Increase là từ tiếng Anh thông dụng và hay được sử dụng. Bạn không chỉ thắc mắc danh từ của increase là gì mà còn quan tấm đến tính từ, trạng từ của nó nữa đúng không? Bài viết dưới đây sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho bạn. Ngoài ra để sử dụng thành thạo increase và các từ liên quan, Monkey cũng bổ sung thêm nhiều thông tin để giúp cho bạn đọc nắm được kiến thức quan trọng. Theo dõi ngay nào!
Increase là loại từ gì? Cách phát âm & Ý nghĩa
Increase (v) là động từ trong tiếng Anh
Để học mở rộng thêm về các dạng của động từ này (verb forms), hãy theo dõi bảng dưới đây với từng hình thức khi chia động từ và cách phát âm của chúng.
Trường hợp chia động từ |
Dạng động từ |
Cách phát âm US/UK |
Thì hiện tại với I/ we/ you/ they |
increase |
/ɪnˈkriːs/ |
Thì hiện tại với He/ she/ it |
increases |
/ɪnˈkriːsɪz/ |
QK đơn |
increased |
/ɪnˈkriːst/ |
Phân từ II |
increased |
/ɪnˈkriːst/ |
V-ing |
increasing |
/ɪnˈkriːsɪŋ/ |
Ý nghĩa của động từ increase:
Increase (v): Tăng thêm, lớn thêm
Ví dụ:
That would increase the value of the house. (Điều đó sẽ làm tăng giá trị ngôi nhà)
Having her there would certainly increase his enjoyment. (Có cô ấy ở đó chắc chắn sẽ làm anh ấy thích thú hơn.)
Danh từ của Increase và cách dùng
Increase vừa là động từ, vừa là danh từ
Vậy danh từ của increase là increase
Phát âm: Increase - /ˈɪn.kriːs (lưu ý là danh từ nên trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.)
Ý nghĩa:
Increase (n): Sự gia tăng, sự tăng thêm, số lượng tăng thêm
Ví dụ câu với danh từ increase:
- Any increase in production would be helpful. (Bất kỳ sự gia tăng sản xuất nào cũng sẽ hữu ích.
- There was a slight increase in unemployment last month. (Tỷ lệ thất nghiệp tăng nhẹ trong tháng trước.)
- The height of the children increased in size every year. (Chiều cao của bọn trẻ tăng dần theo từng năm.)
Xem thêm: Danh từ của Impress là gì? Word forms của Impress và cách dùng
Tổng hợp word form của Increase
Word form hay word family chỉ nhóm từ đều có chung một từ gốc, các từ khác nhau bởi thêm tiền tố hoặc hậu tố vào nó.
Từ loại |
Từ |
Nghĩa |
Ví dụ |
Verbs (động từ) |
Increase |
Tăng thêm, tăng lên, lớn thêm |
Sales have increased by 10%. (Doanh số bán hàng đã tăng 10%.) |
Noun (danh từ) |
Increase |
Sự tăng, sự tăng thêm Số lượng tăng thêm |
Businesses are facing a 12% increase in energy costs. (Các doanh nghiệp đang phải đối mặt với việc chi phí năng lượng tăng 12%.) |
Adjective (tính từ) |
Increased |
Tăng thêm |
Increased efforts are being made to end the dispute. (Các nỗ lực gia tăng đang được thực hiện để chấm dứt tranh chấp. |
Increasing |
Ngày càng tăng, tăng dần |
An increasing number of customers shop online. (Ngày càng có nhiều khách hàng mua sắm trực tuyến.) |
|
Adverb (trạng từ) |
Increasingly |
Tăng lên |
Borrowers are becoming increasingly aware of their options, and tend to shop around. (Người đi vay ngày càng nhận thức rõ hơn về các lựa chọn của họ và có xu hướng mua sắm xung quanh.) |
Thử check trình độ Speaking của bạn với app test phát âm tiếng Anh tích hợp công nghệ AI M-Speak độc quyền
Các nhóm từ liên quan đến động từ increase hay gặp
Nếu bạn quan tâm đến sử dụng đa dạng các từ có diễn đạt nghĩa tương tự với increase, xem ngay các từ đồng nghĩa sau đây. Monkey cũng khuyến khích bạn tìm hiểu thêm các từ trái nghĩa.
Từ đồng nghĩa (synonyms) với increase
Boost (v): Đẩy mạnh
Develop (v): Phát triển
Escalate (v): Leo thang
Expand (v): Mở rộng
Gain (v): Lấy được, đạt tới
Hike (v): Tăng đột xuất (tiền thuê nhà…)
Raise (v): Tăng, làm tăng thêm
Rise (v): Tiến lên, vượt lên trên
Surge (v): Trào lên, dâng lên
Upturn (n): Sự gia tăng, sự lên giá…
Từ trái nghĩa (antonyms) với increase
Decline: Sụt suống 9giá cả)
Decrease (v): Giảm xuống
Drop (v): Rơi xuống
Loss (n): Sự thiệt hại
Abridgment (n): Sự hạn chế, sự giảm bớt
Compression (n); Sự giảm bớt
Reduction (n): Sự thu nhỏ, sự giảm bớt
Các cụm từ thông dụng với increase
-
Increase dramatically: Gia tăng đáng kể
-
Increase output: Gia tăng sản lượng
-
Increase production: Gia tăng sản phẩm
-
Increase resistance: Gia tăng sức đề kháng
-
Increase spending: Gia tăng chi tiêu
-
Increase the yield: Gia tăng sản lượng
-
increase steadily: Gia tăng/ tăng lên đều đặn
-
Increase sharply: Gia tăng mạnh
-
Increase speed: Tăng tốc độ
Thành ngữ (idioms) với increase
1. increase by leaps and bounds: Mở rộng hoặc phát triển nhanh chóng hoặc theo mức độ rất lớn.
Vd: Our small company has been increasing by leaps and bounds over the past year, thanks in no small part to our aggressive new marketing campaign. (Công ty nhỏ của chúng ta đã tăng trưởng nhảy vọt trong năm qua, một phần không nhỏ nhờ vào chiến dịch tiếp thị mới tích cực của chúng ta.)
2. on the increase: Tăng hoặc phát triển ổn định hoặc nhanh chóng.
Vd: Infection rates are on the increase in the area due to inadequate access to clean water. (Tỷ lệ lây nhiễm đang gia tăng trong khu vực do không được tiếp cận với nước sạch.)
Increase với giới từ
increase in something: Tăng lên về (vd: Oil increased in price - Dầu đã tăng giá.)
increase by something: Tăng lên bao nhiêu (vd: The rate of inflation increased by 2 per cent - Tỷ lệ lạm phát đã tăng lên 2%.)
increase from A to B: Tăng từ bao nhiêu lên bao nhiêu
increase with something: Tăng lên theo…
Trên đây là những kiến thức hữu ích về từ “increase” và danh từ của increase. Monkey mong rằng bạn đã hiểu toàn bộ bài viết này, và cũng sẽ thành thạo sử dụng một số word forms của từ increase khi cần thiết.