zalo
Danh từ của Increase là gì? Word forms của Increase và cách dùng
Học tiếng anh

Danh từ của Increase là gì? Word forms của Increase và cách dùng

Alice Nguyen
Alice Nguyen

20/09/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Increase là từ tiếng Anh thông dụng và hay được sử dụng. Bạn không chỉ thắc mắc danh từ của increase là gì mà còn quan tấm đến tính từ, trạng từ của nó nữa đúng không? Bài viết dưới đây sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho bạn. Ngoài ra để sử dụng thành thạo increase và các từ liên quan, Monkey cũng bổ sung thêm nhiều thông tin để giúp cho bạn đọc nắm được kiến thức quan trọng. Theo dõi ngay nào!

Increase là loại từ gì? Cách phát âm & Ý nghĩa

Ý nghĩa và cách dùng "increase". (Ảnh: Canva)

Increase (v) là động từ trong tiếng Anh 

Để học mở rộng thêm về các dạng của động từ này (verb forms), hãy theo dõi bảng dưới đây với từng hình thức khi chia động từ và cách phát âm của chúng. 

Trường hợp chia động từ

Dạng động từ

Cách phát âm US/UK

Thì hiện tại với

I/ we/ you/ they

increase

/ɪnˈkriːs/

Thì hiện tại với

He/ she/ it

increases

/ɪnˈkriːsɪz/

QK đơn

increased

/ɪnˈkriːst/

Phân từ II

increased

/ɪnˈkriːst/

V-ing

increasing

/ɪnˈkriːsɪŋ/


Ý nghĩa của động từ increase: 

Increase (v): Tăng thêm, lớn thêm 

Ví dụ: 

That would increase the value of the house. (Điều đó sẽ làm tăng giá trị ngôi nhà) 

Having her there would certainly increase his enjoyment. (Có cô ấy ở đó chắc chắn sẽ làm anh ấy thích thú hơn.) 

Danh từ của Increase và cách dùng

Increase vừa là động từ, vừa là danh từ 

Vậy danh từ của increase là increase

Phát âm: Increase -  /ˈɪn.kriːs (lưu ý là danh từ nên trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.)

Ý nghĩa: 

Increase (n): Sự gia tăng, sự tăng thêm, số lượng tăng thêm 

Ví dụ câu với danh từ increase: 

  • Any increase in production would be helpful. (Bất kỳ sự gia tăng sản xuất nào cũng sẽ hữu ích. 
  • There was a slight increase in unemployment last month. (Tỷ lệ thất nghiệp tăng nhẹ trong tháng trước.)
  • The height of the children increased in size every year. (Chiều cao của bọn trẻ tăng dần theo từng năm.) 

Xem thêm: Danh từ của Impress là gì? Word forms của Impress và cách dùng

Tổng hợp word form của Increase 

Word forms của increase. (Ảnh: Canva)

Word form hay word family chỉ nhóm từ đều có chung một từ gốc, các từ khác nhau bởi thêm tiền tố hoặc hậu tố vào nó. 

Từ loại

Từ

Nghĩa

Ví dụ

Verbs (động từ)

Increase 

Tăng thêm, tăng lên, lớn thêm 

Sales have increased by 10%. (Doanh số bán hàng đã tăng 10%.)

Noun (danh từ)

Increase 

Sự tăng, sự tăng thêm

Số lượng tăng thêm 

Businesses are facing a 12% increase in energy costs. (Các doanh nghiệp đang phải đối mặt với việc chi phí năng lượng tăng 12%.)

Adjective (tính từ)

Increased 

Tăng thêm

Increased efforts are being made to end the dispute. (Các nỗ lực gia tăng đang được thực hiện để chấm dứt tranh chấp.

Increasing

Ngày càng tăng, tăng dần 

An increasing number of customers shop online. (Ngày càng có nhiều khách hàng mua sắm trực tuyến.)

Adverb (trạng từ)

Increasingly

Tăng lên 

Borrowers are becoming increasingly aware of their options, and tend to shop around. (Người đi vay ngày càng nhận thức rõ hơn về các lựa chọn của họ và có xu hướng mua sắm xung quanh.)

Thử check trình độ Speaking của bạn với app test phát âm tiếng Anh tích hợp công nghệ AI M-Speak độc quyền 

Các nhóm từ liên quan đến động từ increase hay gặp 

Nếu bạn quan tâm đến sử dụng đa dạng các từ có diễn đạt nghĩa tương tự với increase, xem ngay các từ đồng nghĩa sau đây. Monkey cũng khuyến khích bạn tìm hiểu thêm các từ trái nghĩa. 

Từ đồng nghĩa (synonyms) với increase

Boost (v): Đẩy mạnh 

Develop (v): Phát triển 

Escalate (v): Leo thang 

Expand (v): Mở rộng 

Gain (v): Lấy được, đạt tới 

Hike (v): Tăng đột xuất (tiền thuê nhà…)

Raise (v): Tăng, làm tăng thêm 

Rise (v): Tiến lên, vượt lên trên 

Surge (v): Trào lên, dâng lên

Upturn (n): Sự gia tăng, sự lên giá…

Từ trái nghĩa (antonyms) với increase 

Decline: Sụt suống 9giá cả) 

Decrease (v): Giảm xuống

Drop (v): Rơi xuống 

Loss (n): Sự thiệt hại 

Abridgment (n): Sự hạn chế, sự giảm bớt 

Compression (n); Sự giảm bớt 

Reduction (n): Sự thu nhỏ, sự giảm bớt

Các cụm từ thông dụng với increase 

  • Increase dramatically: Gia tăng đáng kể 

  • Increase output: Gia tăng sản lượng 

  • Increase production: Gia tăng sản phẩm 

  • Increase resistance: Gia tăng sức đề kháng 

  • Increase spending: Gia tăng chi tiêu 

  • Increase the yield: Gia tăng sản lượng 

  • increase steadily: Gia tăng/ tăng lên đều đặn 

  • Increase sharply: Gia tăng mạnh 

  • Increase speed: Tăng tốc độ 

Thành ngữ (idioms) với increase 

1. increase by leaps and bounds: Mở rộng hoặc phát triển nhanh chóng hoặc theo mức độ rất lớn.

Vd: Our small company has been increasing by leaps and bounds over the past year, thanks in no small part to our aggressive new marketing campaign. (Công ty nhỏ của chúng ta đã tăng trưởng nhảy vọt trong năm qua, một phần không nhỏ nhờ vào chiến dịch tiếp thị mới tích cực của chúng ta.) 

2. on the increase: Tăng hoặc phát triển ổn định hoặc nhanh chóng.

Vd: Infection rates are on the increase in the area due to inadequate access to clean water. (Tỷ lệ lây nhiễm đang gia tăng trong khu vực do không được tiếp cận với nước sạch.) 

Increase với giới từ 

increase in something: Tăng lên về (vd: Oil increased in price - Dầu đã tăng giá.) 

increase by something: Tăng lên bao nhiêu (vd: The rate of inflation increased by 2 per cent - Tỷ lệ lạm phát đã tăng lên 2%.) 

increase from A to B: Tăng từ bao nhiêu lên bao nhiêu 

increase with something: Tăng lên theo… 

Trên đây là những kiến thức hữu ích về từ “increase” và danh từ của increase. Monkey mong rằng bạn đã hiểu toàn bộ bài viết này, và cũng sẽ thành thạo sử dụng một số word forms của từ increase khi cần thiết. 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!