zalo
Mệnh đề if hiện tại đơn - Cấu trúc & cách dùng câu điều kiện loại 0 & 1
Học tiếng anh

Mệnh đề if hiện tại đơn - Cấu trúc & cách dùng câu điều kiện loại 0 & 1

Phương Đặng
Phương Đặng

05/05/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Mệnh đề if hiện tại đơn được sử dụng ở câu điều kiện loại 0 và loại 1. Trong bài học này, Monkey sẽ giới thiệu tới các bạn về khái niệm câu điều kiện và 2 trường hợp câu điều kiện kể trên cùng nhiều biến thể.

Monkey Math
Monkey Junior
Lộ trình học tiếng Anh toàn diện
Giá chỉ từ
799.000 VNĐ
1.359.000 VNĐ
discount
Save
41%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Lộ trình Tiếng Anh toàn diện cho trẻ 0-11 tuổi chuẩn đầu ra Cambridge
  • Áp dụng các phương pháp giáo dục được kiểm chứng trên thế giới
  • Công nghệ M-Speak độc quyền chấm điểm và nhận xét phát âm chuẩn tới từng âm vị
  • Kho học liệu khổng lồ với 4000+ hoạt động tương tác
  • Hệ thống lớp học, giáo viên đồng hành cùng ba mẹ và bé
Monkey Math
Monkey Stories
Kho truyện tương tác
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1.199.000 VNĐ
discount
Save
42%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Luyện đọc với kho 1000+ truyện tranh tương tác
  • Rèn luyện kỹ năng Đọc - Hiểu thông qua trò chơi và câu hỏi tương tác
  • Lộ trình học 14 cấp độ giúp dễ dàng nhận thấy sự tiến bộ của trẻ
  • Công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak chấm điểm và nhận xét phát âm khi bé kể chuyện
Monkey Math
Monkey Math
Ứng dụng học Toán bằng Tiếng Anh
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • 4 cấp độ học từ dễ đến nâng cao phù hợp với nhiều lứa tuổi & trình độ của trẻ
  • Hệ thống bài học đồ sộ và bài bản giúp trẻ tự tin tiếp cận kiến thức mới
  • Sách bài tập bổ trợ Monkey Math Workbook hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao năng lực toán học cho trẻ
  • Hơn 60 chủ đề thuộc 7 chuyên đề toán học lớn giúp trẻ dễ dàng nắm bắt các khái niệm toán học
  • Phát triển đồng bộ tư duy & ngôn ngữ giúp con học giỏi cả toán và tiếng Anh
Monkey Math
VMonkey
Truyện tiếng Việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Áp dụng phương pháp học tập hiện đại qua trò chơi, hình ảnh, âm thanh
  • Học vần chuẩn và nhanh nhất theo chương trình học vần theo sách giáo khoa mới
  • Trẻ có thể đọc trôi chảy trước khi vào lớp 1 nhờ 700+ truyện tranh tương tác, 300+ sách nói
  • Tăng khả năng Đọc - Hiểu với 1500+ câu hỏi tương tác sau truyện
  • Phát triển trí tuệ cảm xúc (EQ) và nuôi dưỡng tâm hồn của trẻ nhờ 1000+ truyện cổ tích dân gian, thơ, bài học cuộc sống chọn lọc
  • Hệ thống bài học đồ sộ, bài bản
  • Trẻ tự tin tiếp thu kiến thức mới trên lớp
  • Cấp độ học từ Dễ đến Nâng cao phù hợp với trình độ và nhận thức của trẻ

Câu điều kiện là câu diễn tả giả thiết về 1 hành động, sự việc (có thể xảy ra hoặc không). Mỗi câu điều kiện gồm 2 phần:

Mệnh đề chính: kết quả của sự việc, hành động nếu giả thiết ở mệnh đề phụ xảy ra.

Mệnh đề phụ (mệnh đề IF): giả thiết, điều kiện của 1 hành động, sự việc nào đó.

Phụ thuộc vào tính chất có thực hay không có thực, câu điều kiện được chia thành 4 loại (3 loại chính và 1 loại mở rộng), trong đó câu điều kiện loại 0 và 1 là câu sử dụng thì hiện tại đơn.

Mệnh đề if ở hiện tại đơn: Lý thuyết câu điều kiện loại 0 

Định nghĩa: Câu điều kiện loại 0 diễn tả 1 thói quen, 1 hành động chắc chắn và thường xuyên xảy ra nếu điều kiện được đáp ứng hoặc 1 sự thật hiển nhiên.

Cấu trúc:

Mệnh đề IF (If clause)

Mệnh đề chính (Main clause)

If + S + V s(es)...

S + V s(es)...

Ví dụ: 

If I am sick, I get tired. (Nếu tôi ốm, tôi sẽ bị mệt).

She usually walks to the office if she has enough time. (Cô ấy thường đi bộ đến cơ quan nếu có đủ thời gian).

Lưu ý: Nếu mệnh đề IF đứng sau thì không cần dấu phẩy giữa 2 câu và ngược lại.

Lý thuyết về câu điều kiện loại 1

Định nghĩa: Câu điều kiện loại 1 diễn tả 1 hành động, sự việc có thực. Nếu giả thiết xảy ra ở hiện tại thì sự việc, hành động đó sẽ diễn ra ở tương lai.

Cấu trúc: 

Mệnh đề IF (If clause)

Mệnh đề chính (Main clause)

If + S + V s(es)...

S + will / can/ may + V1 (won't/can't + VI)

Ví dụ: If it rains, we will not go out. (Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ không ra ngoài).

Đảo ngữ của câu điều kiện loại 1

Cấu trúc: Should + S + V s(es), S + will + V s(es)

Ví dụ: Should it rains, we will not go out.

Biến thể của câu điều kiện loại 1

Trường hợp 1: Sự việc có thể xảy ra trong tương lai và nhấn mạnh trạng thái đang diễn ra của sự việc, hành động đó.

Cấu trúc: If + S + V s(es), S + will be V-ing/ have/has + PII

VD: If I leave Hanoi for Hai Phong right now, I will be staying there 2 hours later.

(Nếu tôi rời Hà Nội đến Hải Phòng ngay bây giờ, tôi sẽ ở đó sau 2 tiếng nữa).

Trường hợp 2: Thể hiện sự đồng tình, cho phép, gợi ý điều gì đó.

Cấu trúc: If + S + V s(es), S + may/can + V-inf

VD: If it stops raining, we can go swimming. (Nếu trời ngừng mưa, chúng ta có thể đi bơi).

Trường hợp 3: Lời khuyên, đề nghị, yêu cầu và nhấn mạnh về hành động đó.

Cấu trúc: If + S + V s(es), S + would like to/must/have to/should... + V-inf

VD: If you want to go out, you must complete homework. (Nếu con muốn ra ngoài, con phải hoàn thành bài tập về nhà).

Trường hợp 4: Câu mệnh lệnh, chỉ định (chủ ngữ ẩn ở mệnh đề chính)

Công thức: If + S + V s(es), (do not) V-inf

VD: If you are tired, relax now. (Nếu bạn mệt, hãy nghỉ ngơi).

Luyện tập mệnh đề if hiện tại: Câu điều kiện loại 0 và loại 1

Bài tập câu điều kiện loại 0

Bài 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

1. If she (wake up) ____ late, she (be) ____ late for work.

2. If my brother (cook) ____, he (burn) ____ the food.

3. If people (eat) ____ too many carbs, they (get) ____ belly fat.

4. If children (not/eat) ____ well, they (not/be) ____ healthy.

5. The river (freeze) ____ if it (be) ____ very cold.

6. If it (rain) ____, you (get) ____ wet.

7. If we (watch) ____ tv, we (enjoy) ____ a lot.

8. I feel bad if you (not visit) ____ me regularly.

9. You need to take Hoa to the hospital if she (drink) milk as she is allergic to it.

10. Water evaporates if you (boil) ____ it.

Bài 2: Lựa chọn đáp án đúng nhất 

1. If you ….. ice, it melts.

A. heat              B. heats               C.heating              D. is heating

2. If it rains, the grass ….. wet. 

A. got              B. getting              C. was gotten              D. gets

3. When the sun …… down, it gets dark.

A. go              B. goes              C. went              D.gone

4. If you ……. any trouble, please telephone me though 115.

A. has              B. have              C. had              D. hasn’t 

5. If we are cold, we …….

A. shiver              B. shivered              C.shivers              D. not shiver 

6 If metal ….. hot, it expands. 

A. get              B. gets              C. got              D. gotten 

7. She glares at me if I ….. near her desk. 

A. go              B. went              C. goes              D. not go 

8. If you go out, she ….. nasty. 

A. gets              B. got              C. gotten              D. get 

9. If you heat water to 100 degrees, it ……

A. boil              B. boils              C. will boil              D. are boiled 

10. My mother (not)….. well if she drinks coffee before bed.

A. Sleeping              B. slept              C. don’t sleep              D. doesn’t sleep

Đáp án bài tập câu điều kiện loại 0

Bài 1:

1. wakes up - am                       6. rains - get

2. cooks - burns                         7. watch - enjoy

3. eat - get                                  8. don’t visit

4. don’t eat - are not                   9. drinks

5. freezes - is                             10. boil

Bài 2:

1. A             6. B

2. D             7. A

3. B             8. A

4. B             9. B

5. A            10. D

Bài tập câu điều kiện loại 1

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. If I (to study), I (to pass) the exams.

2. If the sun (to shine), we (to walk) into town.

3. If he (to have) a temperature, he (to see) the doctor.

4. If my friends (to come), I (to be) very happy.

5. If she (to earn) a lot of money, she (to fly) to New York.

6. If we (to travel) to London, we (to visit) the museums.

7. If you (to wear) sandals in the mountains, you (to slip) on the rocks.

8. If Rita (to forget) her homework, the teacher (to give) her a low mark.

9. If they (to go) to the disco, they (to listen) to loud music.

10. If you (to wait) a minute, I (to ask) my parents.

Bài 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. If it (to rain), the children (not/to go) for a walk.

2. If she (not/to read) the novel, she (not/to pass) the literature test.

3. If I (not/to argue) with my father, he (to lend) me his motorbike.

4. If we (to take) the bus, we (not/to arrive) in time.

5. If Dick (not/to buy) the book, his friends (to be) angry with him.

6. If Tom (not/to tidy up) his room, Victoria (not/to help) him with the muffins.

7. If the boys (not/to play) football, the girls (not/to come) to the football pitch.

8. If you (to eat) too much junk food, you (not/to lose) weight.

9. If I (not/to make) breakfast tomorrow morning, my girlfriend (not/to love) me anymore.

10. If they (not/to hurry), they (not/to catch) the train.

Bài 3: Chọn câu trả lời đúng nhất

1. If you_____ my bike, I_____ you with the maths homework.

A. repair            B. repairs            C. will repair

A. help            B. hepls            C. will help

2. It _____ too hot if he_____ to Greece in August.

A. be            B. is            C. will be

A. travel            B. travels            C. will travel

3. If Peter_____ on the sofa, his sister____ next to him.

A. sit            B. sits            C. will sit 

A. sit            B. sits            C. will sit

4. The policeman_____ you the way if you_____ him.

A. tell            B. tells            C. will tell

A. ask            B. asks            C. will ask

5. If it_____in the Alps, it_____in Munich.

A. snow             B. snows            C. will snow

A. rain             B. rains            C. will rain

6. I_____you my laptop if you_____to be careful with it.

A. lend            B. lends            C. will lend

A. promise            B. promises            C. will promise

7. If you_____some tomatoes, the sauce_____much better.

A. add            B. adds            C. will add

A. taste            B. tastes            C. will taste

8. If Tom_____this string, he_____the box.

A. pull          B. pulls             C. will pull

A. open           B. opens            C. will open

9. If I_____Simon's mobile, I_____it to the office.

A. find          B. finds             C. will find

A. take          B. takes            C. will take

10. We_____ lost if we_____ the town map.

A. get          B. gets            C. will get

A. forget           B. forgets            C. will forget

Đáp án bài tập câu điều kiện loại 1

Bài 1:

1. study - will pass                                                   6. travel - will visit

2. shines - will walk                                                 7. wear - will slip

3. has - will see                                                         8. forgets - will give

4. come - will be                                                      9. go - will listen

5. earns - will fly                                                       10. wait - will ask

Bài 2

1. rains - will not go                                               6. does not tidy up - will not help

2. does not read - will not pass                          7. do not play - will not come

3. do not argue - will lend                                   8. eat - will not lose

4. take - will not arrive                                          9. do not make - will not love

5. does not buy - will be                                       10. do not hurry - will not catch

Bài 3

1. A - C                                                    6. C - A

2. C - B                                                   7. A - C

3. B - C                                                   8. B - C

4. C - A                                                   9. A - C

5. B - C                                                   10. C - A

Tổng hợp ngữ pháp và bài tập chi tiết về mệnh if hiện tại đơn trên đây sẽ giúp bạn học nắm vững kiến thức, học tốt câu điều kiện trong tiếng anh.

Conditional sentences I – statements – Exercise - Ngày truy cập: 05/05/2022

https://www.englisch-hilfen.de/en/exercises/if_clauses/type_1_statements.htm 

Conditional sentences I – negations – Exercise - Ngày truy cập: 05/05/2022

https://www.englisch-hilfen.de/en/exercises/if_clauses/type_1_negation.htm 

Conditional sentences I – Exercise – easy - Ngày truy cập: 05/05/2022

https://www.englisch-hilfen.de/en/exercises/if_clauses/type_1_mix3.htm 

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!