Kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 yêu cầu bé phải nhớ những gì? Ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 có khó không? Học hết các dạng ngữ pháp liệt kê sau đây có đảm bảo rằng bé sẽ hoàn thiện vốn kiến thức của mình? Câu trả lời nằm trong bài tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 sau đây. (Bài viết có thể giúp nhiều ba mẹ tự dạy bé lớp 2 những kiến thức cơ bản nhất)
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 với động từ to be
Động từ to be là gì?
Động từ to be dùng để liên kết chủ ngữ và vị ngữ trong câu, động từ to be thường đứng sau chủ ngủ. Thường các câu có động từ to be sẽ dùng để mô tả về người, sự vật, hiện tượng nào đó
Bé lớp 2 cần học những động từ to be nào?
Trường hợp đơn giản nhất là 3 động từ to be IS - ARE - AM (là các động từ to be dùng trong câu tường thuật, khẳng định ở thì hiện tại)
Cách sử dụng động từ to be IS - ARE - AM và ví dụ cụ thể để bé hiểu ý nghĩa của các từ này
Cột bên trái là chủ ngữ, bên phải là động từ to be phải theo sau các chủ ngữ này.
Ví dụ câu về động từ to be
- I am Mai - Tôi là Mai.
- She is Sarah - Cô ấy là Sarah.
- My name is Hoa - Tên tôi là Hoa.
- They are teachers - Họ là những giáo viên.
- It’s my school - Nó là trường học của tôi.
- The dog is white - Chú đó đó màu trắng.
Những cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 hay gặp
Sau đây là những cấu trúc câu tiếng Anh cơ bản mà đa số các em học sinh lớp 2 hay gặp phải, đồng thời các em cũng nắm chắc phần này để luyện ngữ pháp tiếng Anh thật tốt.
Subject - verb
(Chủ ngữ - động từ) |
- Subject (s) - Chủ ngữ
- Verb (v) - Động từ
Ví dụ
- He runs (he là chủ ngữ, runs là động từ)
- She sings
- I write
Subject - verb - object
(Chủ ngữ - động từ - tân ngữ) |
- S : Chủ ngữ
- V: Động từ
- O : Tân ngữ
Ví dụ
- I clean my house ( Tôi dọn nhà) - I là chủ ngữ, clean là động từ, my house là tân ngữ
- She plays badminton
Subject - verb - adj
(Chủ ngữ - động từ - tính từ) |
Ví dụ
- The flowers are beautiful (những bông hoa thật đẹp) - The flowers là chủ ngữ, are là động từ (to be), beautiful là tính từ
- The dog is small
- My house is pretty
Subject - verb - noun
(Chủ ngữ - động từ - danh từ) |
Ví dụ
- She is a doctor (cô ấy là bác sĩ) - She là chủ ngữ, is là động từ (to be), doctor là danh từ
- He is a boy
- My father is an engineer
Subject - verb - adv
(Chủ ngữ - động từ - trạng từ) |
Ví dụ
- He runs slowly (anh ấy chạy chậm) - He là chủ ngữ, runs là động từ, slowly là một trạng từ
- She goes to school early (cô ấy đi đến trường sớm)
Những cấu trúc câu mẫu theo SGK bé cần nhớ
Bé ôn lại ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 theo chương trình học qua các câu sau:
-
The popcorn is yummy - bỏng ngô thật ngon.
-
My birthday is funny - buổi sinh nhật của tôi thật vui.
-
He is flying a kite - Anh ấy đang thả diều.
-
What can you see? Bạn thấy được gì?
-
I can see a monkey - Tôi có thể thấy một chú khỉ.
-
What are you doing? Bạn đang làm gì vậy?
-
Is there a bird? Có chú chim nào không?
-
I can swim - Tôi có thể bơi.
-
What do you want? Bạn muốn gì?
-
I want some apples - Tôi muốn vài quả táo.
-
What number is it? Đây là số mấy?
-
How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi rồi?
-
I’m eleven - Tôi 11 tuổi.
-
What is this? Đây là gì vậy.
-
Where are the shoes? Đôi giày ở đâu vậy?
Đại từ nhân xưng & tính từ sở hữu
Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu
Khi làm chủ ngữ, đại từ nhân xưng có chức năng thay thế cho một danh từ đã được nhắc đến trước đó. Ví dụ: My mom is a teacher, she is 40 years old (she - cô ấy, là một đại từ nhân xưng, thay thế cho my mom - mẹ tôi).
Tính từ sở hữu là gì?
Tính từ sở hữu chỉ sự sở hữu, mỗi một đại từ nhân xưng sẽ có một tính từ sở hữu tương ứng
Bảng các đại từ nhân xưng + tính từ sở hữu
Subject pronouns (Đại từ nhân xưng) |
Possessive adjectives (Tính từ sở hữu) |
I - tôi |
My - của tôi |
You - bạn, các bạn |
Your - của bạn |
He - anh ấy, ông ấy |
His - của anh ấy |
She - cô ấy, chị ấy |
Her - của cô ấy |
It - nó |
Its - của nó |
We - chúng tôi, chúng ta |
Our - của chúng tôi |
They - họ |
Their - của họ |
Ví dụ câu có đại từ nhân xưng
She is a student
It is a cat
I like maths
Ví dụ câu có tính từ sở hữu
Her name is Jenny
This is my pencil
Our class begins at 7:00 am
Xem thêm: Học 100+ từ vựng tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề SGK
Mạo từ a/an
Mạo từ “a” - nghĩa là một - đứng trước một danh từ số ít đếm được.
Ví dụ
- A cat - một con mèo
- A dog - một con chó
- A boy - một cậu bé
- A flower - một bông hoa
Mạo từ “an” cũng đứng trước các danh từ số ít, có nghĩa là một. Tuy nhiên các danh từ bắt đầu bằng 5 nguyên âm sau u, e, o, a, i thì ta dùng “an”
Ví dụ
- An apple (apple bắt đầu bằng “a” là một trong 5 nguyên âm) - một quả táo
- An orange - một quả cam
- An umbrella
Giới từ in/on/at
Giới từ in/on/at có hai cách dùng như sau:
Giới từ in/on/at chỉ thời gian
In January : Vào tháng một
In summer: Vào mùa hè
On monday: Vào thứ 2
On sunday: Vào chủ nhật
At 7 o’clock: Vào lúc 7 giờ
Giới từ in/on/at chỉ vị trí
In the garden: Trong vườn
In the zoo: Trong vườn bách thú
In the kitchen: Trong phòng bếp
In the box: Trong hộp
In the classroom: Trong phòng học
In a car: Trong xe ô tô
On the table: Trên bàn
On the floor: Trên sàn nhà
On a bus: Trên xe buýt
On a plane: Trên máy bay
At the bus stop: Tại trạm dừng xe buýt
At home: Ở nhà
At the door: Tại cửa ra vào
Bài tập thực hành ngữ pháp tiếng Anh lớp 2
Exercise 1: Điền các động từ is/ are/ am vào chỗ trống dưới đây
- I _________ happy
- He _________ small
- My name _________ Hoa
- They _________ my friends
- The cat _________ black
- My hair _________ yellow
- I _________ a student
- He _________ sad
- We _________ hungry
- Peter and David _________ thirsty
Exercise 2: Điền my, their, his, her vào ô trống mỗi câu dưới đây
-
I am Anna. That is ________ kitty
-
He is David. It is ________ bike
-
She is Lily. These are ________ pencils
-
She is Mary. This is ________ books
-
They are Army and Jack. Those are ________ friends
Exercise 3: Điền giới từ a/ an vào ô trống thích hợp dưới đây
-
It is _____ cake
-
It is _____ apple
-
It is _____ cat
-
It is _____ ear
-
It is _____ eraser
-
It is _____ mouse
-
It is _____ banana
-
It is _____ fish
-
It is _____ bell
-
It is _____ orange
Đáp án:
Exercise 1:
|
Exercise 2:
|
Exercise 3:
|
Lời kết
Có thể nói bài tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 bên trên thật hữu ích cho các bé học và ghi nhớ chúng. Nếu ba mẹ muốn luyện cho bé nhiều thật nhiều cấu trúc câu và kiến thức ngữ pháp hay hơn nữa, đừng quên tìm hiểu ứng dụng học thông minh Monkey Junior, ứng dụng này vừa cung cấp bộ từ vựng chất lượng, vừa giúp bé nâng cao nhận biết ngữ pháp tiếng Anh rất hiệu quả. Monkey chúc các bé học tiếng Anh thật tốt !