zalo
Sinh viên năm cuối tiếng Anh là gì? Từ vựng & Ví dụ chi tiết
Học tiếng anh

Sinh viên năm cuối tiếng Anh là gì? Từ vựng & Ví dụ chi tiết

Phương Đặng
Phương Đặng

12/10/20233 phút đọc

Mục lục bài viết

Sinh viên năm 1, năm 2, năm 3, sinh viên năm cuối tiếng Anh là gì? Cách hỏi và cách nói các năm Đại học như thế nào? Cùng Monkey tìm hiểu chi tiết trong bài học này nhé!

Monkey Math
Monkey Junior
Lộ trình học tiếng Anh toàn diện
Giá chỉ từ
799.000 VNĐ
1.359.000 VNĐ
discount
Save
41%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Lộ trình Tiếng Anh toàn diện cho trẻ 0-11 tuổi chuẩn đầu ra Cambridge
  • Áp dụng các phương pháp giáo dục được kiểm chứng trên thế giới
  • Công nghệ M-Speak độc quyền chấm điểm và nhận xét phát âm chuẩn tới từng âm vị
  • Kho học liệu khổng lồ với 4000+ hoạt động tương tác
  • Hệ thống lớp học, giáo viên đồng hành cùng ba mẹ và bé
Monkey Math
Monkey Stories
Kho truyện tương tác
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1.199.000 VNĐ
discount
Save
42%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Luyện đọc với kho 1000+ truyện tranh tương tác
  • Rèn luyện kỹ năng Đọc - Hiểu thông qua trò chơi và câu hỏi tương tác
  • Lộ trình học 14 cấp độ giúp dễ dàng nhận thấy sự tiến bộ của trẻ
  • Công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak chấm điểm và nhận xét phát âm khi bé kể chuyện
Monkey Math
Monkey Math
Ứng dụng học Toán bằng Tiếng Anh
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • 4 cấp độ học từ dễ đến nâng cao phù hợp với nhiều lứa tuổi & trình độ của trẻ
  • Hệ thống bài học đồ sộ và bài bản giúp trẻ tự tin tiếp cận kiến thức mới
  • Sách bài tập bổ trợ Monkey Math Workbook hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao năng lực toán học cho trẻ
  • Hơn 60 chủ đề thuộc 7 chuyên đề toán học lớn giúp trẻ dễ dàng nắm bắt các khái niệm toán học
  • Phát triển đồng bộ tư duy & ngôn ngữ giúp con học giỏi cả toán và tiếng Anh
Monkey Math
VMonkey
Truyện tiếng Việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Áp dụng phương pháp học tập hiện đại qua trò chơi, hình ảnh, âm thanh
  • Học vần chuẩn và nhanh nhất theo chương trình học vần theo sách giáo khoa mới
  • Trẻ có thể đọc trôi chảy trước khi vào lớp 1 nhờ 700+ truyện tranh tương tác, 300+ sách nói
  • Tăng khả năng Đọc - Hiểu với 1500+ câu hỏi tương tác sau truyện
  • Phát triển trí tuệ cảm xúc (EQ) và nuôi dưỡng tâm hồn của trẻ nhờ 1000+ truyện cổ tích dân gian, thơ, bài học cuộc sống chọn lọc
  • Hệ thống bài học đồ sộ, bài bản
  • Trẻ tự tin tiếp thu kiến thức mới trên lớp
  • Cấp độ học từ Dễ đến Nâng cao phù hợp với trình độ và nhận thức của trẻ

Sinh viên năm cuối tiếng Anh là gì?

Sinh viên các năm đại học trong tiếng Anh sẽ có cách gọi khác nhau, chi tiết cách phát âm và ví dụ sẽ được đề cập trong phần này.

Sinh viên năm cuối tiếng Anh là gì? (Ảnh: Internet)

Sinh viên năm cuối trong tiếng Anh

Đại học thường kéo dài khoảng 4 - 6 năm tùy ngành, sinh viên mỗi năm đều có một cách gọi riêng. Trong đó, sinh viên năm cuối tiếng Anh là “Senior student”. Ngoài ra, bạn cũng có thể dùng 2 cụm từ có nghĩa tương đương là: Final-year student hoặc 4th-year student (nếu năm 4 là năm cuối).

Dưới đây là cách phát âm và các ví dụ:

  • Senior student - /ˈsiːniə(r) ˈstjuːdnt/

  • Final-year student - /ˈfaɪnl-jɪə(r) ˈstjuːdnt/

Ví dụ:

Teachers are often asked to appoint seniors to student affairs or they may recommend students to volunteer for special community education programs.

Giáo viên thường được yêu cầu bổ nhiệm sinh viên năm cuối vào văn phòng sinh viên hoặc họ có thể giới thiệu sinh viên làm tình nguyện viên cho các chương trình cộng đồng đặc biệt.

According to the organizer’s instructions, the Final-year students correctly answered three of the seven questions found in the instruction sheet.

Theo hướng dẫn của bạn, học sinh cuối cấp trả lời ba trong số bảy câu hỏi được tìm thấy trong tờ hướng dẫn học sinh.  

My sister is a Final-year student majoring in finance and banking at the Open University of Ho Chi Minh City.

Em gái tôi đang là sinh viên năm cuối chuyên ngành tài chính – ngân hàng thuộc đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh.

Sinh viên năm nhất tiếng Anh là gì?

Năm nhất Đại học trong tiếng Anh là Freshman hoặc First-year student. Cách phát âm như sau:

  • Freshman - /ˈfrɛʃmən/

  • First-year student - /fɜːst-jɪə ˈstjuːdənt/

  • 1st year - /fɜːst jɪə/

Sinh viên năm nhất tiếng Anh là gì? (Ảnh: Internet)

Sinh viên năm 2 tiếng Anh là gì?

Sinh viên năm 2 tiếng Anh được gọi với 3 cụm từ kèm phát âm như dưới đây:

  • Sophomore - /ˈsɒfəmɔː/

  • Second-year student - /ˈsɛkənd-jɪə ˈstjuːdənt/

  • 2nd year - /ˈsɛkənd jɪə/

Sinh viên năm 3 tiếng Anh là gì?

Tương tự, sinh viên năm 3 tiếng Anh cũng được gọi với 3 cụm từ kèm phát âm gồm:

  • Junior - /ˈʤuːnjə/

  • Third-year student - /θɜːd-jɪə ˈstjuːdənt/

  • 3nd year - /θɜːd jɪə/

Sinh viên năm 4 tiếng Anh là gì?

Cuối cùng, sinh viên năm 4 tiếng Anh có thể được gọi theo 3 cách, bao gồm 2 cách gọi của sinh viên năm cuối nếu năm thứ tư là năm cuối ở ngành học của bạn. 

  • Senior - /ˈsiːnjə/

  • Final-year student - /ˈfaɪnl-jɪə ˈstjuːdənt/

  • 4nd-year - /fɔːθ-jɪə/

Từ vựng tiếng Anh về sinh viên 

Dưới đây là tổng hợp danh sách từ vựng về sinh viên các năm Đại học trong tiếng Anh. Các bạn hãy lưu lại để giới thiệu bản thân khi ứng tuyển việc làm thêm, tham gia nhóm tình nguyện,... nhé!

Từ vựng tiếng Anh về sinh viên. (Ảnh: Internet)

Từ vựng về sinh viên các năm trong tiếng Anh

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Student

/ˈstjuːdənt/

Học sinh, sinh viên

Bachelor

/ˈbæʧələ/

Cử nhân

College student

/ˈkɒlɪʤ ˈstjuːdənt/

Sinh viên cao đẳng

Freshman

/ˈfrɛʃmən/

Sinh viên năm nhất

First-year student

/fɜːst-jɪə ˈstjuːdənt/

Sophomore

/ˈsɒfəmɔː/

Sinh viên năm 2

Second-year student 

/ˈsɛkənd-jɪə ˈstjuːdənt/

Junior 

/ˈʤuːnjə/

Sinh viên năm 3

Third-year student 

/θɜːd-jɪə ˈstjuːdənt/

Student code

/ˈstjuːdənt kəʊd/

Mã sinh viên

PhD Student (Doctor of Philosophy Student)

/ˈdɒktər ɒv fɪˈlɒsəfi ˈstjuːdənt/

Nghiên cứu sinh

Head boy

/hed bɔi/

Nam sinh đại diện cho trường

Head girl

/hed gə:l/

Nữ sinh đại diện cho trường

Monitor

/'mɔnitə/

Lớp trưởng

Vice monitor

/'vaisi 'mɔnitə/

Lớp phó

Secretary

/'sekrətri/

Bí thư

Một số từ vựng về sinh viên năm cuối trong tiếng Anh 

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Graduate student

/ˈgrædjʊət ˈstjuːdənt/

Sinh viên đã tốt nghiệp

Senior

/ˈsiːnjə/

Sinh viên năm cuối

Final-year student

/ˈfaɪnl-jɪə ˈstjuːdənt/

Sinh viên năm cuối

Alumni

/əˈlʌmnaɪ/

Cựu sinh viên

Master Student 

/ˈmɑːstə ˈstjuːdənt/

Học viên cao học

A fresh graduate student

/ə frɛʃ ˈgrædjʊət ˈstjuːdənt/

Sinh viên mới ra trường

Cách nói sinh viên năm mấy trong tiếng Anh

Cách nói sinh viên năm mấy trong tiếng Anh. (Ảnh: Internet)

Để đặt câu hỏi và trả lời mình là sinh viên Đại học năm mấy trong tiếng Anh, bạn sử dụng cấu trúc câu sau:

Câu hỏi: Which year are you in? (Bạn học năm thứ mấy?)

Trả lời: I am + a ..... (Tôi là …)

Ví dụ: Which year are you in?

 I am a freshman/ sophomore/ junior/ senior.

Hoặc I am a 1st year / 2nd year/ 3rd year/ 4th year student.

Một số ví dụ về sinh viên các năm đại học trong tiếng Anh

Nhằm giúp bạn hiểu nghĩa và cách dùng của các cụm từ liên quan đến sinh viên trong tiếng Anh, Monkey sẽ tổng hợp và chia sẻ các ví dụ câu trong phần này.

Ví dụ về sinh viên các năm đại học trong tiếng Anh. (Ảnh: Internet)

Mira is a Final-year student teaching English to underprivileged students. 

Mira là sinh viên năm cuối đang dạy tiếng Anh cho các em học sinh có hoàn cảnh khó khăn.

Evelyn is a Final-year student majoring in International business.

Evelyn đang là sinh viên năm cuối chuyên ngành kinh doanh quốc tế.

The professor brought his seniors to work with seniors at Cambridge University.

Giáo sư đã đưa các sinh viên năm cuối của mình đến làm việc với các học sinh năm cuối tại trường đại học Cambridge.

Final-year student life is not easy when exam pressure is always an obsession and anxiety about finding a job.

Cuộc sống sinh viên năm cuối thật không dễ dàng khi áp lực thi cử luôn là nỗi ám ảnh cùng sự lo lắng về vấn đề tìm việc làm.

Because he was a final-year student, Elder Wong could work only 15 hours a week.

Vì là sinh viên năm cuối nên anh Wong chỉ có thể làm việc 15 giờ một tuần.

In recent times, many of her final-year students have objected to the principle of the unique dignity and value of human life.

Trong những lúc gần đây, nhiều sinh viên năm cuối của bà đã bác bỏ nguyên tắc về giá trị và phẩm giá của sinh mạng con người.

Final-year students research cost saving, while cutting the time spent studying or even attending courses that they see as less necessary.

Các sinh viên năm cuối đang nghiên cứu chi phí tiết kiệm chi phí, trong khi cắt bớt thời gian nghiên cứu hay thậm chí không tham dự những khoá học mà họ thấy ít cần thiết.

Teachers are often asked to appoint senior student to student offices or they may recommend students as volunteers for special community programs.

Thầy cô thường được yêu cầu bổ nhiệm sinh viên năm cuối đến các văn phòng sinh viên hoặc có thể giới thiệu sinh viên làm công tác tình nguyện cho các chương trình cộng đồng đặc biệt.

According to your direction, senior students respond to three of the seven questions found on the student instruction sheet.

Dưới sự hướng dẫn của anh chị em, các sinh viên năm cuối trả lời ba trong số bảy câu hỏi trong tờ giấy hướng dẫn dành cho sinh viên.

In the face of that senior student, who sleeps just three hours before working the night shift , I think about my mom , who raised my sister and me on her own while she worked and earned her degree , who once turned to food stamps , but was still able to send us to the best schools in the country with the help of student loans and scholarships.

Trên gương mặt của sinh viên năm cuối người ngủ chỉ có ba tiếng đồng hồ trước khi làm việc ca đêm , tôi nghĩ về mẹ của tôi, người một mình nuôi em gái của tôi và tôi trong khi cô ấy làm việc và kiếm mảnh bằng ; người từng hướng về phiếu trợ cấp thực phẩm nhưng vẫn còn có thể gửi chúng tôi đến trường học tốt nhất ở miền quê với sự giúp đỡ của tiền vay và học bổng dành cho sinh viên.

These new courses will be required for all incoming final-year students and will be available to continuing students.

Các khóa học mới này đều cần thiết cho tất cả các sinh viên năm cuối nhập học và sẽ có sẵn cho các sinh viên tiếp tục học.

These new courses will be compulsory for all Final-year students.

Các khóa học mới này sẽ là khóa học bắt buộc đối với tất cả sinh viên năm cuối.

Well, because the only people who would want to live next to a final-year student is a frat house.

Thật tốt vì người duy nhất muốn ở cạnh các sinh viên năm cuối là hội sinh viên.

Qua bài viết này, các bạn đã nắm được cách gọi sinh viên năm cuối tiếng Anh là gì cùng các năm khác trong Đại học. Bạn có thể tham khảo thêm nhiều chủ đề từ vựng liên quan đến học sinh, sinh viên và trường học qua các bài viết được cập nhật trên Blog Học tiếng Anh của Monkey. 

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!