zalo
9+ bài mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho sinh viên
Học tiếng anh

9+ bài mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho sinh viên

Đào Vân
Đào Vân

04/01/20233 phút đọc

Mục lục bài viết

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho sinh viên đặc biệt quan trọng, giúp các bạn tạo ấn tượng với các bạn học, thầy cô trong trường hay đồng nghiệp tại nơi thực tập. Nếu bạn chưa biết sinh viên giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh như thế nào, hãy theo dõi ngay bài tổng hợp dưới đây của Monkey nhé!

Cấu trúc đoạn giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho sinh viên

Trước khi đi vào chi tiết giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho sinh viên như thế nào, bạn nên chú ý tới cấu trúc của một bài giới thiệu đó ra sao. Tùy thuộc vào mong muốn cá nhân mà bài giới thiệu bản thân có thể ngắn hay dài, chi tiết hay chỉ là những câu giới thiệu cơ bản nhất. Một đoạn giới thiệu bản thân của các bạn sinh viên thường bao gồm:

Tìm hiểu cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho sinh viên. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

  • Lời chào

  • Giới thiệu thông tin chung như họ tên, tuổi, quê quán…

  • Giới thiệu ngành học

  • Giới thiệu sở thích, tính cách

  • Lời cảm ơn

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho sinh viên – những từ vựng bạn nên biết

Để giúp các bạn sinh viên giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh dễ dàng, Monkey sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng Anh phổ biến, bao gồm các từ vựng chủ đề trường học, sở thích, tính cách… để bạn dễ dàng lắp ghép vào các mẫu câu khi giới thiệu.

Tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh phổ biến trong đoạn giới thiệu bản thân của sinh viên. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Từ vựng tiếng Anh về phân loại trường học

Muốn giới thiệu cho người khác biết mình đến từ trường Đại học, Cao đẳng hay Trung cấp thì nói như thế nào? Đừng quên theo dõi bảng tổng hợp bên dưới:

Tiếng Anh

Phiên âm

Dịch nghĩa

University

/ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/ 

/ˌjuː.nəˈvɝː.sə.t̬i/ 

Đại học

College

/ˈkɒl.ɪdʒ/ 

/ˈkɑː.lɪdʒ/ 

Cao đẳng

Technical school 

/ˈtɛknɪkəl skul/

Trung cấp

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến ngành học cho sinh viên

Đây là một trong những nội dung quan trọng khi giới thiệu bản thân của các bạn sinh viên.

Các từ vựng liên quan đến ngành học. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Tiếng Anh

Phiên âm

Dịch nghĩa

Accounting

/əˈkaʊn.t̬ɪŋ/

Kế toán

Accounting for Business

/əˈkaʊntɪŋ fɔː ˈbɪznɪs/

Kế toán doanh nghiệp

Biomedical Engineering

/baɪəʊˈmɛdɪkᵊl ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/

Kỹ thuật y sinh

Technology

/tekˈnɑː.lə.dʒi/

Công nghệ

Brand Management

brænd ˈmænəʤmənt

Quản trị thương hiệu

Business Administration

/ˈbɪznəs ædˌmɪnɪˈstreɪʃən/

Quản trị kinh doanh

Business English

/ˈbɪznɪs ˈɪŋɡlɪʃ/

Tiếng Anh thương mại

Chemical Engineering

/ˈkɛmɪkəl ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/

Kỹ thuật hóa học

Commercial Law

/kəˈmɜːʃəl lɔː/

Luật thương mại

Control Engineering and Automation

/kənˈtrəʊl ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ ænd ˌɔːtəˈmeɪʃᵊn/

Điều khiển và tự động hóa

Development economics

/dɪˈvɛləpmənt ˌiːkəˈnɒmɪks/

Kinh tế phát triển

E-Commerce Administration

/iː-ˈkɒmɜːs ədˌmɪnɪsˈtreɪʃᵊn/


Quản trị thương mại điện tử

Economics

/iːkəˈnɒmɪks/

Kinh tế học

Electrical Engineering

/ɪˈlɛktrɪkəl ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/

Kỹ thuật điện tử

Engineering Physics

/ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ ˈfɪzɪks/

Vật lý kỹ thuật

Environment Engineering

/ɪnˈvaɪərənmənt ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/

Kỹ thuật mỗi trường

Environmental economics

/ɪnˌvaɪərənˈmɛntl ˌiːkəˈnɒmɪks/

Kinh tế môi trường

Finance and Banking

/faɪˈnæns ænd ˈbæŋkɪŋ/

Tài chính ngân hàng

Food Technology

/fuːd tɛkˈnɒləʤi/

Công nghệ thực phẩm

Hotel Management

/həʊˈtɛl ˈmænɪʤmənt/

Quản trị khách sạn

Human Resource Management

/ˈhjuːmən rɪˈsɔːs ˈmænɪʤmənt/

Quản trị nhân lực

Information Technology

/ˌɪnfəˈmeɪʃᵊn tɛkˈnɒləʤi/

Công nghệ thông tin

International Trade

/ˌɪntəˈnæʃənl treɪd/

Thương mại quốc tế

Marketing

/ˈmɑːkɪtɪŋ/

Tiếp thị

Mechanical Engineering

/mɪˈkænɪkəl ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/

Kỹ thuật cơ khí

Resource and Environment Management

/rɪˈsɔːs ænd ɪnˈvaɪərənmənt ˈmænɪʤmənt/

Quản lý tài nguyên môi trường

Telecommunication

/ˌtɛlɪkəˌmjuːnɪˈkeɪʃᵊn/

Kỹ thuật viễn thông

Tourism Services & Tour Management

/ˈtʊərɪzᵊm ˈsɜːvɪsɪz & tʊə ˈmænɪʤmənt/

Quản trị dịch vụ lữ hành

Trading Economics

/ˈtreɪdɪŋ ˌiːkəˈnɒmɪks/

Kinh tế thương mại

Các từ vựng tiếng Anh về năm học

Các từ vựng dưới đây sẽ giúp bạn biết cách giới thiệu mình là sinh viên năm nhất, sinh viên năm hai, sinh viên năm 3… hay năm cuối như thế nào.

Tiếng Anh

Phiên âm

Dịch nghĩa

Freshman

/ˈfreʃ.mən/

Sinh viên năm nhất

Sophomore

/ˈsɑː.fə.mɔːr/

Sinh viên năm hai

Junior

/ˈdʒuː.njɚ/

Sinh viên năm ba

Fourth-year student

/fɔːθ-jɪə ˈstjuːdənt/

Sinh viên năm tư

Fifth-year student

/fɪfθ-jɪə ˈstjuːdənt/

Sinh viên năm thứ năm

Sixth-year student

/sɪksθ-jɪr ˈstudənt/

Sinh viên năm sáu

Senior

/ˈsinjər/

Sinh viên năm cuối

 

Tích lũy 1.000 từ vựng tiếng Anh mỗi năm chỉ với 10 phút học mỗi ngày cùng Monkey Junior - ứng dụng học từ vựng số 1 cho trẻ mới bắt đầu được hơn 10 triệu phụ huynh tin tưởng lựa chọn. 

Từ vựng tiếng Anh về sở thích

Ai cũng có những sở thích cá nhân riêng. Giới thiệu sở thích của bản thân giúp bạn dễ dàng kết bạn với những người có chung đam mê, sở thích.

Tiếng Anh

Phiên âm

Dịch nghĩa

Watching television

/ˈwɑʧɪŋ ˈtɛləˌvɪʒən/

Xem tivi

Listening to music

/ˈlɪsənɪŋ tu ˈmjuzɪk/

Nghe nhạc

Reading books

/ˈrɛdɪŋ bʊks/

Đọc sách

DIY

/di-aɪ-waɪ/

Trang trí nhà cửa

Taking photographs

/ˈteɪkɪŋ ˈfoʊtəˌɡræfs/

Chụp ảnh

Billiards

/ˈbɪljərdz/

Chơi bida

Foosball

/ˈfuːz.bɑːl/

Bi lắc

Camping 

/ˈkæm.pɪŋ/

Cắm trại

Fishing

/ˈfɪʃ.ɪŋ/

Câu cá

Climbing

/ˈklaɪ.mɪŋ/

Leo núi

Backpacking

/ˈbækˌpæk.ɪŋ/

Du lịch bụi

Go swimming

/ɡoʊ ˈswɪmɪŋ/

Đi bơi

Hang out with friends

/hæŋ aʊt wɪð frɛndz/

Đi chơi với bạn

Cycling

/ˈsaɪ.klɪŋ/

Đạp xe

Từ vựng tiếng Anh miêu tả tính cách của sinh viên

Sự đồng điệu về tính cách giúp các bạn mới dễ làm quen với nhau hơn. Giới thiệu bằng tiếng Anh cho sinh viên các bạn đừng bỏ lỡ những từ vựng sau đây:

Từ vựng liên quan đến tính cách. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Tiếng Anh

Phiên âm

Dịch nghĩa

Active

/ˈæk.tɪv/

Năng động

Kind

/kaɪnd/

Tốt bụng

Friendly

/ˈfrend.li/

Thân thiện

Confident

/ˈkɑːn.fə.dənt/

Tự tin

Caring

/ˈker.ɪŋ/

Biết chăm sóc mọi người

Loving

/ˈlʌv.ɪŋ/

Giàu tình yêu thương

Humorous

/ˈhjuː.mɚ/

Hài hước

Generous

/ˈdʒen.ər.əs/

Hào phóng

Easy-going

/ˌiː.ziˈɡoʊ.ɪŋ/

Dễ tính

Careful

/ˈker.fəl/

Cẩn thận

Quiet

/ˈkwaɪ.ət/

Ít nói

Hard-working

/ˌhɑːrdˈwɝː.kɪŋ/

Chăm chỉ

Shy

/ʃaɪ/

Xấu hổ, ngại ngùng

Timid

/ˈtɪm.ɪd/

Dè dặt

Chatty

/tʃæt/

Nói nhiều

Frank

/fræŋk/

Thẳng thắn

Dependable

/dɪˈpen.də.bəl/

Đáng tin

Devoted

/dɪˈvoʊ.t̬ɪd/

Cống hiến

Sincere

/sɪnˈsɪr/

Chân thành

Từ vựng nói về điểm mạnh, điểm yếu các bạn sinh viên nên biết

Một cách “quảng cáo” bản thân hoàn hảo trong bài giới thiệu là đề cập đến những điểm mạnh của bản thân. Ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, vì thế đừng mải “tâng bốc” bản thân quá đà bạn nhé!

Tiếng Anh

Phiên âm

Dịch nghĩa

Creative

/kriˈeɪ.t̬ɪv/

Sáng tạo

Critical thinking skills

/ˈkrɪtɪkəl ˈθɪŋkɪŋ skɪlz/

Tư duy phản biện

Goal setting skills

/ɡoʊl ˈsɛtɪŋ skɪlz/

Kỹ năng đặt mục tiêu

Independent working skills

/ˌɪndɪˈpɛndənt ˈwɜrkɪŋ skɪlz/

Khả năng làm việc độc lập

Teamwork skills

/ˈtimˌwɜrk skɪlz/

Khả năng làm việc nhóm

Leadership skills

/ˈlidərˌʃɪp skɪlz/

Khả năng lãnh đạo

Problem-solving skills

/ˈprɑbləm-ˈsɑlvɪŋ skɪlz/

Kỹ năng giải quyết vấn đề

Time management skills

/taɪm ˈmænəʤmənt skɪlz/

Kỹ năng quản lý thời gian

Hot-tempered

/hɑt-ˈtɛmpərd/

Nóng tính

Perfectionist

/pɚˈfek.ʃən.ɪst/

Quá cầu toàn

Weak

/wiːk/

Yếu đuối

Từ vựng tiếng Anh về ước mơ/ mong muốn trong tương lai

Mỗi bạn sinh viên đều có ước mơ riêng của mình và thường nó có mối liên quan đến ngành nghề mà bạn đang theo học. Một vài từ vựng về nghề nghiệp dưới đây sẽ giúp bạn diễn đạt tốt hơn những ước mơ của mình.

Tiếng Anh

Phiên âm

Dịch nghĩa

Accountant

/əˈkaʊn.t̬ənt/

Kế toán

Architect

/ˈɑːr.kə.tekt/

Kiến trúc sư

Astronomer

/əˈstrɑː.nə.mɚ/

Nhà thiên văn học

Artist

/ˈɑːr.t̬ɪst/

Nghệ sĩ

Auditor

/ˈɑː.də.t̬ɚ/

Kiểm toán

Dentist

/ˈden.t̬ɪst/

Nha sĩ

Doctor

/ˈdɑːk.tɚ/

Bác sĩ

Fashion designer

/ˈfæʃən dɪˈzaɪnər/

Nhà thiết kế thời trang

Film director

/fɪlm dəˈrɛktər/

Đạo diễn phim

Journalist

/ˈʤɜrnələst/

Nhà báo

Human resources manager

/ˈhjumən ˈrisɔrsɪz ˈmænəʤər/

Trưởng phòng nhân sự

Painter

/ˈpeɪn.t̬ɚ/

Họa sĩ

Manager

/ˈmæn.ə.dʒɚ/

Quản lý/ trưởng phòng

Pharmacist

/ˈfɑːr.mə.sɪst/

Dược sĩ

Shopkeeper

/ˈʃɑːpˌkiː.pɚ/

Chủ cửa hàng

Police

/pəˈliːs/

Cảnh sát

Psychologist

/saɪˈkɑː.lə.dʒɪst/

Nhà tâm lý học

Mẫu câu để sinh viên giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho sinh viên dễ dàng, bạn có thể tách bài giới thiệu thành nhiều mẫu câu nhỏ đỏ thực hành trước. Một số mẫu câu giới thiệu tên, trường học, ngành học, tính cách, điểm mạnh/ điểm yếu phổ biến là:

Mẫu câu

Dịch nghĩa

Giới thiệu tên

Hello, my name is….

Hi, my full name is…

I am… You can call me…

Xin chào, tên tôi là…

Xin chào, tên đầy đủ của tôi là

Tên tôi là… Bạn cũng có thể gọi tôi là…

Giới thiệu trường/ ngành học

I’m currently studying at…

Tôi đang học ở…

I’m a freshman/sophomore… at

Tôi là sinh viên năm nhất/ năm hai… ở…

My major is…

Ngành học của tôi là…

Nói về tính cách bản thân

I think I am a/ an…

Tôi nghĩ mình là người…

People usually describe me as a/an…

Mọi người thường miêu tả tôi giống như một người…

Nói về điểm mạnh của bản thân

I am confident in my…

Tôi tự tin về (khả năng gì đó)…

I’m often praised for my…

Tôi thường được khen về (khả năng gì đó)

9+ bài văn mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho sinh viên

Nếu bạn chưa biết giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho sinh viên trong buổi gặp mặt thành viên CLB ngày đầu tiên, gặp mặt những anh chị ở cơ quan thực tập ngày đầu… như thế nào có thể tham khảo một vài đoạn giới thiệu mẫu Monkey tổng hợp sau đây: 

Một số bài giới thiệu mẫu. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Bài số 1:

Good afternoon! First of all, thank you so much for having me here today. I would like to talk a little about myself. I’m Pham Minh Anh, a freshman at National Economics University. My major is hotel management. I’m always described as a dependable and creative person. I’m also confident in my time management skills and willingness to learn. I hope I will get a chance to prove that I’m the intern you’re looking for. Thank you for listening!

Dịch nghĩa:

Xin chào! Đầu tiên cảm ơn anh chị đã tạo cơ hội cho em ở đây. Em muốn giới thiệu một chút về bản thân mình. Em là Phạm Minh Anh, sinh viên năm nhất trường Đại học Kinh tế Quốc Dân. Chuyên ngành chính của em là Quản lý khách sạn. Em được mọi người đánh giá là độc lập, sáng tạo. Em tự tin về khả năng quản lý thời gian và sẵn sàng học hỏi của mình. Em hy vọng sẽ có cơ hội chứng min hem là thực tập sinh mà anh chị đang tìm kiếm. Em cảm ơn!

Bài số 2:

Hello, I am Minh and my English name is Dan. I am 19 years old and currently, I am a student at the Hanoi University of Science and Technology. My major is Computer Science. I was born in Hanoi city. I love reading books and listening to music. I’m often praised for my teamwork skills. Thank you all for listening and it is a pleasure to meet you guys.

Dịch nghĩa:

Xin chào, Mình là Minh và tên tiếng Anh là Dan. Mình 19 tuổi là sinh viên trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Chuyên ngành của mình là Khoa học máy tính. Mình sinh ra tại Hà Nội. Bản thân thích đọc sách và nghe nhạc. Mình thường được mọi người khen ngợi về khả năng làm việc nhóm. Cảm ơn mọi người đã lắng nghe, rất vui khi được làm quen với các bạn.

Bài số 3:

Hello! My full name is Duong Thi Huyen. I’m 21 years old. I was born and raised in Phu Tho province. I am a senior student at Hanoi Metropolitan university. I am a sociable, active and confident person. However, I am quite sensitive. I love reading books and having a cup of coffee every morning. I’m really excited to be here!

Dịch nghĩa: 

Xin chào! Tên đầy đủ của mình là Dương Thị Huyền. Mình 21 tuổi. Mình sinh ra và lớn lên ở Phú Thọ. Mình là sinh viên năm cuối trường Đại học Thủ Đô. Mình là người hòa đồng, năng động và tự tin. Tuy nhiên nhiều lúc mình khá nhạy cảm. Mình thích đọc sách và uống cà phê vào buổi sáng. Mình rất hào hứng khi có mặt tại đây.

Bài mẫu số 4:

Good morning! My full name is Nguyen Van Hung, I am 21 years old, and I am a student at FPT University. My major is IT. I come from Binh Phuoc. I am humorous, kind and hard – working. Next year, I will graduate and my dream is to open an electronic store. I’ll try my best to achieve my dream. Thank you for listening!

Dịch nghĩa: 

Chào buổi sáng tất cả mọi người. Em tên là Nguyễn Văn Hùng, 21 tuổi đang học trường Đại học FPT chuyên ngành IT. Em đến từ Bình Phước. Em là một người hài hước, tốt bụng và chăm chỉ. Năm tới em sẽ tốt nghiệp đại học và giấc mơ của em là có thể mở một cửa hàng đồ điện tử. Em sẽ cố gắng hết sức để đạt được ước mơ của mình. Cảm ơn mọi người đã lắng nghe!

Bài mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho sinh viên số 5:

Good afternoon! First of all, thank you so much for this great opportunity. I would like to talk a little about myself. I am Vu Manh Huy, a General Architect student at Thăng Long University. The three adjectives that best describe me are ‘ambitious’, ‘creative’ and ‘bold’. I’m usually praised for my leadership skills and time management skills. That’s some information about me that I think you would like to know. Thank you!

Dịch nghĩa:

Xin chào! Đầu tiên tôi muốn gửi làm cảm ơn vì cơ hội tuyệt vời này. Tôi xin giới thiệu một chút về bản thân mình. Tôi tên là Vũ Mạnh Huy, chuyên ngành Kiến trúc tổng quát trường Đại học Thăng Long. 3 tính từ tốt nhất để miêu tả bản thân tôi là tham vọng, sáng tạo và táo bạo. Tôi được mọi người đánh giá cao khả năng lãnh đạo nhóm và quản lý thời gian. Đây là một vài thông tin cá nhân tôi nghĩ mọi người muốn biết. Xin cảm ơn!

Bài mẫu số 6:

Good morning! I am very happy to be here today. I’ve always wanted to become a member of our club. Now, let me introduce myself. I’m Minh Hanh, a freshman at Hanoi National University of Education. My major is Educational Administration. People see me as a caring, friendly and devoted person. I’m interested in many forms of arts such as painting, dancing... That’s the reason why I’m here today. Hope to have a great time with you guys. Thank you for listening!

Dịch nghĩa: 

Xin chào! Em rất hạnh phúc khi được đứng ở đây ngày hôm nay. Em luôn mong muốn trở thành một thành viên của CLB. Bây giờ, em xin giới thiệu một chút về bản thân mình. Em là Minh Hạnh, là sinh viên năm nhất trường Đại học Sư phạm Hà Nội, chuyên ngành Quản trị Giáo dục. Mọi người nhận xét em là người biết quan tâm tới người khác, thân thiện và nhiệt thành. Em thích các hoạt động liên quan tới nghệ thuật như vẽ tranh hay khiêu vũ và đó là lý do em ở đây ngày hôm nay. Hy vọng sẽ có khoảng thời gian ý nghĩa với tất cả mọi người. Cảm ơn mọi người đã lắng nghe!

Bài mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho sinh viên số 7:

Good afternoon! First of all, I’m very happy to be here today. I would like to talk a little about myself. I’m Nguyễn Minh Trang. You can call me Hana. I’m a sophomore at the Banking Academy. My major is Banking and Finance. People always see me as a hard-working person. I’m confident in my problem-solving skills. I hope I’ll be a dynamic member of our club. Thank you for listening!

Dịch nghĩa:

Xin chào tất cả mọi người! Đầu tiên, mình rất vui khi được ở đây. Mình muốn giới thiệu đôi chút về bản thân. Mình là Nguyễn Minh Trang, mọi người có thể gọi là Hana. Mình là sinh viên năm 2 chuyên ngành Tài chính Ngân hàng của Học viện Ngân hàng. Mọi người nhận xét mình là người chăm chỉ. Mình cũng tự tin khả năng giải quyết vấn đề của bản thân. Mình hy vọng sẽ là một thành viên năng nổ trong câu lạc bộ. Cảm ơn tất cả mọi người.

Bài mẫu số 8:

Hello, everybody! First of all, I’m very happy to be here today. Let me talk a little about myself. I’m Bao Vy. You can call me Vy or Lisa. I’m a sophomore at Thang Long University. I major in Multimedia. I’m a creative and hard-working person who works well under pressure. That’s why I applied to be a part of this organization. Thank you for listening!

Dịch nghĩa:

Xin chào tất cả mọi người! Tôi rất hạnh phúc khi có mặt ở đây. Hãy để tôi giới thiệu một chút về bản thân mình. Tôi là Bảo Vy, mọi người có thể gọi tôi là Vy hay Lisa. Tôi là sinh viên năm hai chuyên ngành Truyền thông đa phương tiện của trường Đại học Thăng Long. Tôi là người sáng tạo, chăm chỉ và có thể làm việc tốt trong môi trường áp lực. Đó là lý do tôi nộp đơn để trở thành một phần của CLB. Cảm ơn vì đã lắng nghe!

Bài mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho sinh viên số 9:

Hello, everyone! I’m very happy to be here today! Now, I would like to introduce myself. I’m Minh Thanh. You can call me Ken. I major in Information Technology at University of Engineering and Technology. I think I’m a friendly and dynamic person. I’m quite confident in my presentation skills and willingness to learn. Thank you!

Dịch nghĩa:

Xin chào tất cả mọi người! Tôi rất vui khi ở đây ngày hôm nay. Bây giờ tôi xin giới thiệu về bản thân mình. Tôi là Minh Thanh. Các bạn cũng có thể gọi tôi là Ken. Tôi học chuyên ngành Công nghệ thông tin trường Đại học Công nghệ Hà Nội. Tôi nghĩ mình là người thân thiện và năng nổ. Tôi khá tự tin vào khả năng thuyết trình cũng như tinh thần sẵn sàng học hỏi của mình. Xin cảm ơn!

Hy vọng với những từ vựng, bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho sinh viên mẫu Monkey đã tổng hợp trên đây đã giúp bạn có thêm thông tin hữu ích để áp dụng vào thực tế. Chúc các bạn thành công!

Đừng bỏ lỡ! Giúp trẻ thực hiện mục tiêu giỏi tiếng Anh trước tuổi lên 10, phát triển toàn diện 4 kỹ năng NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT chuẩn quốc tế với chi phí bình dân, chỉ gần 2.000đ/ ngày. 

How to Introduce Yourself in College - Ngày truy cập: 04/01/2023

https://www.wikihow.com/Introduce-Yourself-in-College

How to Introduce Yourself in College/School [With Examples] - Ngày truy cập: 04/01/2023

https://ishiksha.net/introduce-yourself-in-college-or-school/

Đào Vân
Đào Vân

Tôi là Đào Vân, biên tập viên có hơn 4 năm kinh nghiệm viết bài nhiều lĩnh vực như giáo dục, sức khỏe, công nghệ...

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!