zalo
Danh từ của Enter là gì ? Cách dùng và Word Form của Enter
Học tiếng anh

Danh từ của Enter là gì ? Cách dùng và Word Form của Enter

Phương Đặng
Phương Đặng

06/10/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Trong bài viết hôm nay Monkey sẽ cùng các bạn tìm hiểu danh từ của Enter cùng các dạng word form liên quan đến nó. Bên cạnh đó, các kiến thức ngữ pháp liên quan đến từ Enter cũng được chia sẻ chi tiết giúp bạn hiểu rõ cách dùng.

Enter là loại từ gì? Cách phát âm & Ý nghĩa

Trong ngữ pháp Tiếng Anh, Enter đóng vai trò là một động từ mang ý nghĩa đến hoặc đi vào một cái gì đó. Enter cũng sở hữu các dạng động từ tương ứng với 3 thì khác nhau. Dưới đây là bảng tổng hợp các dạng của động từ Enter và cách phát âm đầy đủ theo Anh - Anh và Anh - Mỹ:

Xác định từ loại của Enter cùng Monkey. (Ảnh: Tác giả)

Dạng động từ

Cách chia

Cách phát âm

Hiện tại với

I/ we/ you/ they

Enter

/ˈentə(r)/

Hiện tại với

He/ she/ it

Enters

/ˈentəz/

QK đơn

Entered

/ˈentəd/

Phân từ II

Entered

/ˈentəd/

V-ing

Entering

/ˈentərɪŋ/

Ý nghĩa của Enter:

1. Vào, đi vào

Ví dụ: Don’t enter without knocking. (Đừng vào mà không gõ cửa.)

2. Ghi tên ai đó vào danh sách một kỳ thi, một cuộc đua,... để làm gì đó

Ví dụ: Over a thousand children entered the competition. (Hơn một nghìn trẻ em đã tham gia cuộc thi.)

3. Bắt đầu hoặc tham gia vào một hoạt động, một tình huống, quá trình,..

Ví dụ: Several new firms have now entered the market. (Một số công ty mới hiện đã tham gia vào thị trường.)

4. Trở thành thành viên của một tổ chức, tiếp nhận một điều gì đó

Ví dụ: He entered on his inheritance when he was 21. (Anh ấy bắt đầu tiếp nhận di sản vào năm 21 tuổi.)

5. Ghi tên, nhập tên ai đó để đăng ký, tham gia một điều gì đó

Ví dụ: I’ve entered for the high jump. (Tôi đã ghi tên mình vào môn nhảy cao.)

6. Đưa ra xem xét

Ví dụ: She had to enter a plea of not guilty. (Cô ấy đã đưa ra lời biện hộ vô tội.)

Danh từ của Enter và cách dùng

Theo nguyên tắc chung, để thành lập danh từ của Enter bạn cần thêm hậu tố danh từ phù hợp. Enter có 4 danh từ liên quan gồm:

Danh từ

Phát âm 

(UK - US)

Ý nghĩa

Ví dụ

entrance

/ˈentrəns/

sự đến hoặc đi vào, quyền gia nhập, kết nạp

A lighthouse marks the entrance to the harbor. (Một ngọn hải đăng đánh dấu lối vào bến cảng.)

entrant

/ˈentrənt/

người mới vào nghề, người đăng ký tên dự thi

The book is a useful guide for university entrants. (Cuốn sách là một cẩm nang hữu ích cho các bạn dự thi đại học.)

entry

/ˈentri/

sự đi vào, lối đi vào

They block the entry of the HIV virus into the cells. (Họ đã ngăn chặn sự xâm nhập của vi rút HIV vào các tế bào.)

entertainment

/ˌentəˈteɪnmənt/

giải trí

There will be live entertainment at the party. (Sẽ có chương trình giải trí trực tiếp tại bữa tiệc.)

Các dạng Word form khác của Enter

Ngoài các dạng danh từ nêu trên, Enter còn có dạng Word Form liên quan là tính từ. Dưới đây là dạng Word Form của Enter cùng cách phát âm và ý nghĩa của chúng.

Enterable - Tính từ

Cách phát âm UK - US: /'entərəbl/

Nghĩa của từ: có thể vào được

Ví dụ: The kids can enterable the picnic if the weather is better. 

(Những đứa trẻ có thể tham gia buổi dã ngoại nếu thời tiết tốt hơn.)

Entertain - Động từ

Cách phát âm UK - US: /ˌentəˈteɪn/

Nghĩa của từ: tiếp đãi, chiêu đãi, vui chơi với ai, giải trí, tiêu khiển

Ví dụ: Parents can relax while the kids entertain themselves in the outdoor playground.

(Ba mẹ có thể thư giãn trong khi bọn trẻ vui chơi ngoài trời).

Các nhóm từ liên quan đến Enter

Ngoài các loại từ nêu trên, bạn cũng có thể sử dụng phrasal verb hay các từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Enter để biến câu văn trở nên phong phú hơn.

Tìm hiểu phrasal verb, từ đồng nghĩa, trái nghĩa của Enter. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Phrasal verb của Enter

  • to enter into: để bước vào trong

  • to enter on: để tham gia vào

  • to enter upon: để đi vào, bắt đầu quá trình của…

  • to enter for: đăng ký, ghi tên để tham gia thi đấu

Các từ đồng nghĩa của Enter

  • arrive /əˈraɪv/: đến

  • come in /kʌm ɪn/: mời vào

  • get in /ɡet ɪn/: đi vào

  • go in /ɡəʊ ɪn/: đi vào

  • infiltrate /ˈɪnfɪltreɪt/: xâm nhập vào

  • invade /ɪnˈveɪd/: xâm lược

  • penetrate /ˈpenətreɪt/: thâm nhập

  • access /ˈækses/: truy cập

  • immigrate /ˈɪmɪɡreɪt/: nhập cư

Các từ trái nghĩa của Enter

  • exit /ˈeksɪt/: lối ra

  • leave /liːv/: rời bỏ

  • delete /dɪˈliːt/: xóa bỏ

  • erase /ɪˈreɪz/: tẩy xóa

  • forget /fəˈɡet/: quên đi

  • refrain /rɪˈfreɪn/: ngưng

  • stop /stɒp/: dừng lại

Thành ngữ của Enter (Idioms)

  • come/enter into force: có hiệu lực, bắt đầu được sử dụng

  • enter somebody’s/your name (for something): nhập tên của ai đó / của bạn (cho một cái gì đó)

Phân biệt Enter - Go into - Come into

Đều mang ý nghĩa chỉ sự đi vào (đâu, cái gì) thế nhưng Enter - Go into - Come into lại được sử dụng trong những trường hợp khác nhau.

Phân biệt cách dùng của Enter - Go into - Come into. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Enter là từ mang ý nghĩa trang trọng nên ta sẽ không dùng từ này để mô tả hành động đi vào, lên xe buýt, tàu lửa, tàu thủy hay máy bay.

Ngược lại, ta có thể sử dụng Go into hoặc Come into trong những trường hợp đó.

Ví dụ: 

  • Don’t enter a room without knocking. (Đừng vào phòng mà không gỗ cửa.)

  • He came into/ went into the sitting room and shut the door. (Anh ấy đi vào phòng khách và đóng cửa lại.)

Trên đây là toàn bộ kiến thức liên quan đến danh từ của Enter trong Tiếng Anh với 4 loại: entrance, entrant, entry, entertainment. Bên cạnh đó, Enter còn tồn tại dưới dạng tính từ và sở hữu những cặp từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ, phrasal verb vô cùng đa dạng. Hy vọng với bài tổng hợp của Monkey sẽ giúp bạn có thêm kinh nghiệm trong quá trình làm bài tập.

Chúc các bạn học tốt!

Enter - Ngày truy cập: 30/08/2022

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/enter?q=enter 

Synonyms and Antonyms of Enter -  Ngày truy cập: 30/08/2022

https://www.thesaurus.com/browse/enter

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!