Khi học tiếng Anh, nếu bé được tiếp xúc những kiến thức quen thuộc với cuộc sống hàng ngày hay sở thích của mình thì khả năng tiếp thu sẽ vượt trội hơn rất nhiều. Trong đó thú nuôi là chủ đề được nhiều phụ huynh áp dụng nhiều nhất hiện nay. Nếu bạn muốn dạy bé học tiếng Anh con vật, hãy cùng chúng tôi tham khảo bài viết dưới đây để tìm hiểu thật chi tiết nhé!
Tại sao nên cho trẻ học tiếng Anh con vật?
Khi bé từ 0 – 6 tuổi, đây là thời điểm “vàng” có thể tiếp thu ngoại ngữ một cách tốt nhất. Tuy nhiên phụ huynh cần kiên trì & áp dụng phương pháp giảng dạy thực sự phù hợp. Như thế, quá trình bé ghi nhớ kiến thức sẽ dễ dàng và nhanh chóng hơn.
Hiện nay, việc làm dày vốn từ vựng tiếng Anh cho bé bằng cách đọc tên những con vật thông qua tiếng Anh được không ít chuyên gia & phụ huynh đánh giá cao. Phương pháp giảng dạy này đã góp phần mang lại vốn kiến thức vững vàng cho bé trong quá trình làm quen & sử dụng tiếng Anh.
Việc bé học tiếng Anh con vật bằng cách đọc tên những loại động vật này, sẽ phần nào giúp cho trẻ phát huy trí tưởng tượng của mình và ghi nhớ kiến thức được hiệu quả hơn. Khi bé vừa nhìn, vừa nghe, vừa đọc, vừa viết tên những động vật đó bằng tiếng Anh não bộ của bé sẽ tự động khắc sâu một cách tự nhiên.
Danh sách tự vựng tiếng Anh chủ đề con vật cho bé phổ biến
Nhằm giúp cho phụ huynh có thể giảng dạy tiếng Anh con vật cho bé - Học tiếng Anh chủ đề động vật được hiệu quả hơn, chúng tôi đã tổng hợp & thống kê một số từ vựng liên quan đến chủ đề này để bạn sử dụng trong quá trình truyền tải kiến thức cho con em mình.
Từ vựng tiếng Anh về con vật là thú cưng
Thú cưng là những loài động vật mà con người nuôi để làm bạn hoặc để giúp đỡ trong cuộc sống hàng ngày. Chúng thường được chăm sóc trong môi trường gia đình và có thể tạo ra sự kết nối tình cảm mạnh mẽ với chủ nhân. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thú nuôi để mọi người tham khảo:
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Dog |
/dɔːɡ/ |
Chó |
Cat |
/kæt/ |
Mèo |
Rabbit |
/ˈræb.ɪt/ |
Thỏ |
Hamster |
/ˈhæm.stər/ |
Hamster |
Guinea pig |
/ˈɡɪn.i pɪɡ/ |
Chuột bạch |
Parrot |
/ˈpær.ət/ |
Vẹt |
Goldfish |
/ˈɡoʊld.fɪʃ/ |
Cá vàng |
Turtle |
/ˈtɜːr.təl/ |
Rùa |
Hedgehog |
/ˈhedʒ.hɒɡ/ |
Nhím |
Ferret |
/ˈfer.ɪt/ |
Chồn |
Iguana |
/ɪˈɡwɑː.nə/ |
Kỳ đà |
Chinchilla |
/ʃɪnˈtʃɪl.ə/ |
Chuột lang |
Cockatiel |
/ˌkɑː.kəˈtiːl/ |
Vẹt Cockatiel |
Canary |
/kəˈneə.ri/ |
Chim hoàng yến |
Budgie |
/ˈbʌdʒ.i/ |
Vẹt Budgie |
Pug |
/pʌɡ/ |
Chó Pug |
Siamese cat |
/ˈsaɪ.ə.miːz kæt/ |
Mèo Xiêm |
Sphynx cat |
/sfɪŋks kæt/ |
Mèo Sphynx |
Bichon Frise |
/ˈbiː.ʃɒn ˈfriːz/ |
Chó Bichon Frise |
Shih Tzu |
/ʃɪtˈsuː/ |
Chó Shih Tzu |
Maltese |
/mɔːlˈtiːz/ |
Chó Maltese |
Lop rabbit |
/lɒp ˈræb.ɪt/ |
Thỏ Lop |
Teddy bear hamster |
/ˈtɛd.i bɛər ˈhæm.stər/ |
Hamster Teddy bear |
Persian cat |
/ˈpɜːr.ʒən kæt/ |
Mèo Ba Tư |
Rottweiler |
/ˈrɒtˌwaɪ.lər/ |
Chó Rottweiler |
Chihuahua |
/tʃɪˈwɑː.wə/ |
Chó Chihuahua |
Pomeranian |
/ˌpɒm.əˈreɪ.ni.ən/ |
Chó Pomeranian |
Cocker Spaniel |
/ˈkɒk.ər ˈspæn.i.əl/ |
Chó Cocker Spaniel |
Schnauzer |
/ˈʃnaʊ.zər/ |
Chó Schnauzer |
Yorkshire Terrier |
/ˈjɔːrk.ʃɪr ˈter.i.ər/ |
Chó Yorkshire Terrier |
Australian Shepherd |
/ɒsˈtreɪ.li.ən ˈʃep.ərd/ |
Chó Australian Shepherd |
Great Dane |
/ɡreɪt deɪn/ |
Chó Great Dane |
Border Collie |
/ˈbɔːr.dər ˈkɒl.i/ |
Chó Border Collie |
Pekingese |
/ˌpiː.kɪˈniːz/ |
Chó Pekingese |
Từ vựng tiếng Anh về con vật nuôi
Con vật nuôi (domestic animals) bao gồm các từ dùng để chỉ những động vật thường được nuôi trong môi trường gia đình hoặc nông trại. Dưới đây là một số từ vựng phổ biến:
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Horse |
/hɔːrs/ |
Ngựa |
Cow |
/kaʊ/ |
Bò |
Goat |
/ɡoʊt/ |
Dê |
Sheep |
/ʃiːp/ |
Cừu |
Pig |
/pɪɡ/ |
Lợn |
Chicken |
/ˈtʃɪk.ɪn/ |
Gà |
Duck |
/dʌk/ |
Vịt |
Goose |
/ɡuːs/ |
Ngỗng |
Rabbit |
/ˈræb.ɪt/ |
Thỏ |
Llama |
/ˈlɑː.mə/ |
Lạc đà không bướu |
Alpaca |
/ælˈpæk.ə/ |
Alpaca |
Donkey |
/ˈdɒŋ.ki/ |
Con lừa |
Mule |
/mjuːl/ |
Lừa lai |
Turkey |
/ˈtɜːr.ki/ |
Gà tây |
Pigeon |
/ˈpɪdʒ.ən/ |
Chim bồ câu |
Rottweiler |
/ˈrɒtˌwaɪ.lər/ |
Chó Rottweiler |
Pomeranian |
/ˌpɒm.əˈreɪ.ni.ən/ |
Chó Pomeranian |
Cocker Spaniel |
/ˈkɒk.ər ˈspæn.i.əl/ |
Chó Cocker Spaniel |
Schnauzer |
/ˈʃnaʊ.zər/ |
Chó Schnauzer |
Từ vựng con vật tiếng Anh về các loại chim
Chim là một nhóm động vật có lông vũ, thường bay được và có thể sống ở nhiều môi trường khác nhau như rừng, đồng cỏ, và đại dương. Chúng được đặc trưng bởi đôi cánh, mỏ không răng, và khả năng sinh sản qua trứng. Trong tiếng Anh, có nhiều từ vựng để mô tả các loài chim khác nhau như:
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Eagle |
/ˈiː.ɡəl/ |
Đại bàng |
Hawk |
/hɔːk/ |
Chim săn mồi |
Owl |
/aʊl/ |
Cú |
Penguin |
/ˈpeŋ.ɡwɪn/ |
Chim cánh cụt |
Parrot |
/ˈpær.ət/ |
Vẹt |
Canary |
/kəˈneə.ri/ |
Chim hoàng yến |
Sparrow |
/ˈspæroʊ/ |
Chim sẻ |
Swallow |
/ˈswɒl.oʊ/ |
Chim yến |
Stork |
/stɔːrk/ |
Cò |
Pigeon |
/ˈpɪdʒ.ən/ |
Chim bồ câu |
Crow |
/kroʊ/ |
Quạ |
Raven |
/ˈreɪ.vən/ |
Quạ đen |
Vulture |
/ˈvʌltʃər/ |
Kền kền |
Flamingo |
/fləˈmɪŋ.ɡoʊ/ |
Hồng hạc |
Woodpecker |
/ˈwʊdˌpek.ər/ |
Đớp sống |
Peacock |
/ˈpiː.kɒk/ |
Công |
Raven |
/ˈreɪ.vən/ |
Quạ đen |
Puffin |
/ˈpʌf.ɪn/ |
Chim puffin |
Kingfisher |
/ˈkɪŋˌfɪʃ.ər/ |
Chim bói cá |
Turkey |
/ˈtɜːr.ki/ |
Gà tây |
Kite |
/kaɪt/ |
Diều |
Albatross |
/ˈæl.bə.trɒs/ |
Hải âu |
Hummingbird |
/ˈhʌm.ɪŋ.bɜːrd/ |
Chim ruồi |
Osprey |
/ˈɒs.preɪ/ |
Chim ưng |
Heron |
/ˈher.ən/ |
Cò trắng |
Dove |
/dʌv/ |
Chim bồ câu (nhỏ) |
Từ vựng con vật bằng tiếng Anh: Động vật hoang dã
Động vật hoang dã là những loài động vật sống trong môi trường tự nhiên của chúng, không phụ thuộc vào sự chăm sóc của con người. Chúng thường sinh sống trong các hệ sinh thái như rừng, hoang mạc, núi, đại dương,… Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề động vật hoang dã để mọi người tham khảo:
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Lion |
/ˈlaɪ.ən/ |
Sư tử |
Tiger |
/ˈtaɪ.ɡər/ |
Hổ |
Elephant |
/ˈel.ɪ.fənt/ |
Voi |
Giraffe |
/dʒɪˈræf/ |
Hươu cao cổ |
Zebra |
/ˈziː.brə/ |
Ngựa vằn |
Bear |
/beər/ |
Gấu |
Wolf |
/wʊlf/ |
Sói |
Leopard |
/ˈlep.ərd/ |
Báo |
Cheetah |
/ˈtʃiː.tə/ |
Báo gêpa |
Rhino |
/ˈraɪ.noʊ/ |
Tê giác |
Hippo |
/ˈhɪp.oʊ/ |
Hà mã |
Kangaroo |
/ˌkæŋ.ɡəˈruː/ |
Kangaroo |
Koala |
/kəʊˈɑː.lə/ |
Gấu koala |
Panda |
/ˈpæn.də/ |
Gấu trúc |
Jaguar |
/ˈdʒæɡ.wɑːr/ |
Báo đốm |
Hippopotamus |
/ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ |
Hà mã |
Gorilla |
/ɡəˈrɪl.ə/ |
Khỉ đột |
Sloth |
/sləʊθ/ |
Linh dương |
Bison |
/ˈbaɪ.sən/ |
Bò rừng |
Ocelot |
/ˈɒs.ə.lɒt/ |
Báo đốm nhỏ |
Hyena |
/haɪˈiː.nə/ |
Linh cẩu |
Wildebeest |
/ˈwɪld.biːst/ |
Linh dương hoang dã |
Crocodile |
/ˈkrɒk.ə.daɪl/ |
Cá sấu |
Alligator |
/ˈæl.ɪˌɡeɪ.tər/ |
Cá sấu Mỹ |
Eagle |
/ˈiː.ɡəl/ |
Đại bàng |
Vulture |
/ˈvʌl.tʃər/ |
Kền kền |
Falcon |
/ˈfɔːl.kən/ |
Chim ưng |
Từ vựng tiếng Anh về các con vật là côn trùng
Côn trùng là nhóm động vật nhỏ bé và phổ biến nhất trên Trái Đất, với hàng triệu loài khác nhau. Chúng có thân hình chia thành ba phần chính: đầu, ngực và bụng, cùng với ba cặp chân và một hoặc hai cặp cánh. Côn trùng đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái, từ việc thụ phấn cho thực vật đến việc làm sạch môi trường bằng cách phân hủy chất hữu cơ. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về các loại côn trùng để mọi người tham khảo:
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Ant |
/ænt/ |
Kiến |
Bee |
/biː/ |
Ong |
Butterfly |
/ˈbʌt.ər.flaɪ/ |
Bướm |
Cockroach |
/ˈkɒk.rəʊtʃ/ |
Gián |
Dragonfly |
/ˈdræɡ.ən.flaɪ/ |
Chuồn chuồn |
Fly |
/flaɪ/ |
Ruồi |
Grasshopper |
/ˈɡrɑːsˌhɒp.ər/ |
Châu chấu |
Ladybug |
/ˈleɪ.di.bʌɡ/ |
Bọ cánh cam |
Moth |
/mɒθ/ |
Mọt |
Mosquito |
/məsˈkiː.toʊ/ |
Muỗi |
Spider |
/ˈspaɪ.dər/ |
Nhện |
Beetle |
/ˈbiː.təl/ |
Bọ cánh cứng |
Worm |
/wɜːrm/ |
Sâu |
Caterpillar |
/ˈkæt.ə.pɪl.ər/ |
Sâu bướm |
Silverfish |
/ˈsɪl.vər.fɪʃ/ |
Cá bạc |
Termite |
/ˈtɜːr.maɪt/ |
Mối |
Cricket |
/ˈkrɪk.ɪt/ |
Dế |
Earwig |
/ˈɪə.wɪɡ/ |
Bọ cánh que |
Flea |
/fliː/ |
Bọ chét |
Các từ vựng tiếng Anh về con vật: Động vật dưới biển
Động vật dưới biển bao gồm một loạt các loài sinh vật sống trong các môi trường nước mặn như đại dương, biển và các rạn san hô. Chúng có thể sống ở nhiều độ sâu khác nhau, từ bề mặt nước đến các vùng biển sâu thẳm. Các động vật dưới biển không chỉ đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái biển mà còn là nguồn tài nguyên phong phú cho nghiên cứu khoa học và ngành công nghiệp thực phẩm. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về các động vật dưới biển để mọi người tham khảo:
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Shark |
/ʃɑːrk/ |
Cá mập |
Dolphin |
/ˈdɒl.fɪn/ |
Cá heo |
Whale |
/weɪl/ |
Cá voi |
Octopus |
/ˈɒk.tə.pəs/ |
Bạch tuộc |
Squid |
/skwɪd/ |
Mực |
Jellyfish |
/ˈdʒɛl.i.fɪʃ/ |
Sứa |
Sea Turtle |
/siː ˈtɜːr.təl/ |
Rùa biển |
Starfish |
/ˈstɑːr.fɪʃ/ |
Sao biển |
Seahorse |
/ˈsiː.hɔːrs/ |
Cá ngựa |
Crab |
/kræb/ |
Cua |
Lobster |
/ˈlɒb.stər/ |
Tôm hùm |
Clam |
/klæm/ |
Ngêu |
Oyster |
/ˈɔɪ.stər/ |
Hàu |
Mussels |
/ˈmʌs.əlz/ |
Ngọc trai |
Eel |
/iːl/ |
Lươn biển |
Anglerfish |
/ˈæŋ.ɡlə.fɪʃ/ |
Cá đèn |
Sea Urchin |
/siː ˈɜːr.tʃɪn/ |
Nhím biển |
Manatee |
/ˈmæn.ə.tiː/ |
Trí nhớ |
Ray |
/reɪ/ |
Cá đuối |
Seal |
/siːl/ |
Hải cẩu |
Walrus |
/ˈwɔːl.rəs/ |
Hải mã |
Penguin |
/ˈpɛŋ.ɡwɪn/ |
Chim cánh cụt |
Beluga |
/bəˈluː.ɡə/ |
Cá trắng |
Narwhal |
/ˈnɑːr.wɑːl/ |
Cá kỳ lân |
Từ vựng tiếng Anh về động vật chân đốt
Động vật chân đốt là nhóm động vật có đặc trưng là cơ thể chia thành nhiều đoạn và có các cặp chân hoặc phần phụ gắn liền với các đoạn cơ thể. Chúng bao gồm nhiều loài khác nhau như côn trùng, nhện, và nhiều loài khác. Động vật chân đốt đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái, từ việc kiểm soát côn trùng gây hại đến việc làm thức ăn cho nhiều loài động vật khác. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về động vật chân đốt để mọi người tham khảo:
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Insect |
/ˈɪn.sekt/ |
Côn trùng |
Arachnid |
/əˈræk.nɪd/ |
Nhện |
Crustacean |
/krʌsˈteɪ.ʃən/ |
Giáp xác |
Centipede |
/ˈsɛn.tɪ.piːd/ |
Chilopoda (rết) |
Millipede |
/ˈmɪl.ɪ.piːd/ |
Diplopoda (dúi) |
Cockroach |
/ˈkɒk.rəʊtʃ/ |
Gián |
Spider |
/ˈspaɪ.dər/ |
Nhện |
Scorpion |
/ˈskɔːr.pi.ən/ |
Bò cạp |
Lobster |
/ˈlɒb.stər/ |
Tôm hùm |
Crab |
/kræb/ |
Cua |
Shrimp |
/ʃrɪmp/ |
Tôm |
Barnacle |
/ˈbɑː.nɪ.kəl/ |
Hàu bám đá |
Pillbug |
/ˈpɪl.bʌɡ/ |
Bọ hung |
Beetle |
/ˈbiː.təl/ |
Bọ cánh cứng |
Butterfly |
/ˈbʌt.ər.flaɪ/ |
Bướm |
Dragonfly |
/ˈdræɡ.ən.flaɪ/ |
Chuồn chuồn |
Grasshopper |
/ˈɡrɑːsˌhɒp.ər/ |
Châu chấu |
Termite |
/ˈtɜːr.maɪt/ |
Mối |
Ant |
/ænt/ |
Kiến |
Flea |
/fliː/ |
Bọ chét |
Qua những từ vựng vừa được chia sẻ, việc giảng dạy tiếng Anh con vật cho bé - Học tiếng Anh chủ đề động vật sẽ dễ dàng & nhanh chóng hơn rất nhiều. Mong rằng bạn sẽ áp dụng để bé con có thể ghi nhớ một cách hiệu quả!
Monkey Junior - Học 2.000+ từ vựng thuộc 56 chủ đề gần gũi với bé
Tổng hợp FULL từ vựng tiếng Anh trẻ em chủ đề hoa quả
Tổng hợp 100+ Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa cho bé
Tính từ mô tả con vật trong tiếng Anh
Việc dạy bé biết các tính từ miêu tả con vật là rất quan trọng vì chúng giúp con có thể truyền đạt chính xác và sống động hơn về các đặc điểm của động vật. Ngoài ra, việc sử dụng tính từ trong tiếng Anh phù hợp không chỉ giúp bé mô tả hình dáng, tính cách và hành vi của động vật một cách rõ ràng hơn mà còn làm cho các mô tả trở nên thú vị và sinh động hơn. Điều này hữu ích không chỉ trong việc dạy bé học từ vựng tiếng Anh mà còn trong việc giao tiếp, học tập.
Tính từ | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Furry | /ˈfɜː.ri/ | Có lông |
Scaly | /ˈskeɪ.li/ | Có vảy |
Feathery | /ˈfɛð.əri/ | Có lông vũ |
Slimy | /ˈslaɪ.mi/ | Nhầy nhụa |
Prickly | /ˈprɪk.li/ | Có gai |
Spiky | /ˈspaɪ.ki/ | Có nhiều đinh, gai |
Hairy | /ˈheə.ri/ | Có nhiều lông |
Soft | /sɒft/ | Mềm mại |
Rough | /rʌf/ | Xù xì, thô ráp |
Gentle | /ˈdʒen.təl/ | Dịu dàng |
Aggressive | /əˈɡrɛs.ɪv/ | Hiếu chiến |
Large | /lɑːrdʒ/ | Lớn |
Small | /smɔːl/ | Nhỏ |
Tiny | /ˈtaɪ.ni/ | Rất nhỏ |
Huge | /hjuːdʒ/ | Rất lớn |
Fast | /fæst/ | Nhanh |
Slow | /sloʊ/ | Chậm |
Colorful | /ˈkʌl.ə.fəl/ | Nhiều màu |
Bright | /braɪt/ | Sáng |
Dull | /dʌl/ | Mờ, kém sắc |
Beautiful | /ˈbjuː.tɪ.fəl/ | Đẹp |
Ugly | /ˈʌɡ.li/ | Xấu |
Strong | /strɔːŋ/ | Mạnh mẽ |
Weak | /wiːk/ | Yếu |
Playful | /ˈpleɪ.fəl/ | Ham chơi |
Shy | /ʃaɪ/ | Nhút nhát |
Noisy | /ˈnɔɪ.zi/ | Ồn ào |
Quiet | /ˈkwaɪ.ɪt/ | Im lặng |
Friendly | /ˈfrɛnd.li/ | Thân thiện |
Hostile | /ˈhɒs.taɪl/ | Thù địch |
Cuddly | /ˈkʌd.li/ | Dễ ôm, dễ thương |
Elegant | /ˈɛɡ.lənt/ | Thanh lịch |
Curious | /ˈkjʊə.ri.əs/ | Tò mò |
Bold | /boʊld/ | Dũng cảm |
Timid | /ˈtɪm.ɪd/ | Rụt rè |
Lively | /ˈlaɪv.li/ | Sôi động |
Lazy | /ˈleɪ.zi/ | Lười biếng |
Energetic | /ˌɛn.əˈdʒɛt.ɪk/ | Năng lượng, sôi nổi |
Majestic | /məˈdʒɛs.tɪk/ | Huyền bí, oai phong |
Wild | /waɪld/ | Hoang dã |
Domesticated | /dəˈmɛs.tɪ.keɪ.tɪd/ | Đã được thuần hóa |
Aggressive | /əˈɡrɛs.ɪv/ | Hiếu chiến |
Tender | /ˈtɛn.dər/ | Nhẹ nhàng, âu yếm |
Sturdy | /ˈstɜːr.di/ | Vững chắc |
Fluffy | /ˈflʌf.i/ | Mềm mại, xốp |
Graceful | /ˈɡreɪs.fəl/ | Thanh thoát |
Swift | /swɪft/ | Nhanh nhẹn |
Heavy | /ˈhɛv.i/ | Nặng |
Light | /laɪt/ | Nhẹ |
Robust | /roʊˈbʌst/ | Khoẻ mạnh |
Gentle | /ˈdʒen.təl/ | Dịu dàng |
Sly | /slaɪ/ | Xảo quyệt |
Loyal | /ˈlɔɪ.əl/ | Trung thành |
Playful | /ˈpleɪ.fəl/ | Ham chơi |
Aggressive | /əˈɡrɛs.ɪv/ | Hiếu chiến |
Charming | /ˈtʃɑːr.mɪŋ/ | Quyến rũ |
Vibrant | /ˈvaɪ.brənt/ | Sôi động, rực rỡ |
Bí quyết giúp trẻ học tiếng Anh động vật hiệu quả
Có thể thấy chủ đề động vật vừa thông dụng vừa quan trọng mà bé con cần biết nếu muốn sử dụng tiếng Anh nhuần nhuyễn hơn. Dưới đây chúng tôi đã chia sẻ những lưu ý mà bạn cần chú ý trong quá trình dạy, nhằm truyền tải bài học đến trẻ một cách tốt nhất. Cụ thể như sau:
Dạy tiếng Anh con vật cho bé thông qua hình ảnh minh họa & thực tế
Các bé thường mải chơi & bị cuốn hút bởi những hình ảnh chuyển động đặc sắc. Do đó khi dạy tiếng Anh cho bé, phụ huynh có thể kích thích khả năng ghi nhớ của trẻ bằng cách sử dụng những hình ảnh minh họa sinh động. Sau đó lần lượt đọc từ vựng mỗi con vật lặp đi lặp lại thật rõ ràng để bé đọc theo & ghi nhớ một cách tự nhiên.
Điều này có thể lôi kéo sự chú ý của bé, đồng thời còn kích thích khả năng ghi nhớ của não bộ được tối ưu. Bên cạnh đó, phương pháp giảng dạy tiếng Anh cho trẻ này không hề gây áp lực hay gò bó trẻ trong quá trình học. Trẻ sẽ nhanh chóng tiếp thu những kiến thức mà bố mẹ muốn truyền tải đến mình. Ví dụ thay vì hỏi: “Đây là con gì?”, phụ huynh có thể hỏi bé “What’s this?” để tạo ra môi trường tiếp xúc & học hỏi tiếng Anh vô cùng hiệu quả.
Sử dụng Monkey Junior để dạy tiếng Anh con vật cho bé
Monkey Junior là siêu ứng dụng học tiếng Anh toàn diện dành cho trẻ em từ 0 đến 11 tuổi, cung cấp chương trình học tiếng Anh bài bản, được thiết kế khoa học theo từng cấp độ phát triển và nhu cầu riêng biệt của trẻ. Ứng dụng nổi bật với hệ thống các khóa học đa dạng, kết hợp phương pháp giáo dục tiên tiến và công nghệ hiện đại, giúp bé tiếp thu kiến thức hiệu quả và phát triển toàn diện các kỹ năng tiếng Anh.
- Monkey ABC: Khóa học giúp phát triển ngôn ngữ và tư duy logic theo phương pháp giáo dục sớm.
- Monkey Stories: Khóa học giúp trẻ luyện kỹ năng đọc hiểu có lộ trình rõ ràng với kho 1.000+ truyện tranh tương tác.
- Monkey Speak: Đây là khóa học phát âm và giao tiếp cho trẻ, áp dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak.
Tạo một môi trường nghe – nói – tiếp thu tiếng Anh phù hợp
Bên cạnh đó, khi dạy tiếng Anh cho bé mầm non về chủ đề động vật phụ huynh cần tạo ra một môi trường học tập thật gần gũi. Như thế bé con sẽ có tâm lý thoải mái, quá trình tiếp thu kiến thức cũng nhờ đó mà hiệu quả & nhanh chóng hơn.
Bạn có thể sử dụng những câu hỏi phổ thông như: “What animals do you like?” hay “Is it a dog?” để bé rèn khả năng nghe hiểu của mình. Sau đó bé sẽ trả lời & bạn tiến hành điều chỉnh cách phát âm cho trẻ là được. Qua cách học thông minh này, bé con sẽ dần dần hình thành phản xạ giao tiếp tiếng Anh một cách tự nhiên và tự tin hơn bao giờ hết.
Ngoài ra, phụ huynh có thể cho trẻ tham gia một số hoạt động bổ trợ vô cùng hữu ích như: Vẽ hình con vật dựa trên từ vựng, miêu tả hành động liên quan đến con vậy đó hoặc chơi những trò chơi thú vị khác liên quan đến động vật,… để bé con tiếp thu và ghi nhận kiến thức một cách dễ dàng.
Âm nhạc giúp bé học tiếng Anh các con vật hiệu quả hơn
Chắc hẳn phụ huynh nào cũng hiểu rõ tầm quan trọng của âm nhạc trong việc giảng dạy tiếng Anh cho trẻ. Phương pháp giảng dạy này giúp bé con có thể thư giãn đầu óc & tiếp thu kiến thức một cách tự nhiên hơn. Do đó, có không ít phụ huynh khi dạy tiếng Anh con vật cho bé - Học tiếng Anh chủ đề động vật cũng áp dụng phương pháp này.
Ở độ tuổi từ 0 – 6 tuổi, bé con có khả năng ghi nhớ và bắt chước rất nhanh chóng, Chính vì vậy, phụ huynh chỉ cần kiên trì cho bé nghe những bài hát tiếng Anh thiếu nhi về con vật là được. Bé sẽ hình thành phản xạ & hát theo những bài hát này thật nhuần nhuyễn. Nhờ đó, từ vựng tiếng Anh về động vật cũng theo đó mà khắc sâu vào não bộ của trẻ.
Dưới đây là một số bài hát tiếng Anh về con vật thú vị mà bố mẹ có thể cho con nghe và học tập:
Bài viết này Monkey đã chia sẻ chi tiết về việc dạy học tiếng Anh con vật - Học tiếng Anh chủ đề động vật từ A-Z. Hy vọng sau khi tham khảo bài viết, phụ huynh sẽ áp dụng thành công nhằm mang tới kiến thức hữu ích cho bé. Đồng thời còn giúp bé con tạo ra nền tảng tiếng Anh thật vững chắc.
Oxford advanced learner's dictionary - Ngày truy cập 29/11/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/
IELTS Pets and Animals Vocabulary - Ngày truy cập 29/11/2022
https://edubenchmark.com/blog/vocabulary-topic-animals/