Khi học tiếng Anh, nếu bé được tiếp xúc những kiến thức quen thuộc với cuộc sống hàng ngày hay sở thích của mình thì khả năng tiếp thu sẽ vượt trội hơn rất nhiều. Trong đó thú nuôi là chủ đề được nhiều phụ huynh áp dụng nhiều nhất hiện nay. Nếu bạn muốn dạy bé học tiếng Anh con vật, hãy cùng chúng tôi tham khảo bài viết dưới đây để tìm hiểu thật chi tiết nhé!
Lý do bạn nên dạy tiếng Anh con vật cho bé - Học tiếng Anh chủ đề con vật
Khi bé từ 0 – 6 tuổi, đây là thời điểm “vàng” có thể tiếp thu ngoại ngữ một cách tốt nhất. Tuy nhiên phụ huynh cần kiên trì & áp dụng phương pháp giảng dạy thực sự phù hợp. Như thế, quá trình bé ghi nhớ kiến thức sẽ dễ dàng và nhanh chóng hơn.
Hiện nay, việc làm dày vốn từ vựng cho bé bằng cách đọc tên những con vật thông qua tiếng Anh được không ít chuyên gia & phụ huynh đánh giá cao. Phương pháp giảng dạy này đã góp phần mang lại vốn kiến thức vững vàng cho bé trong quá trình làm quen & sử dụng tiếng Anh.
Việc bé học tiếng Anh con vật bằng cách đọc tên những loại động vật này, sẽ phần nào giúp cho trẻ phát huy trí tưởng tượng của mình và ghi nhớ kiến thức được hiệu quả hơn. Khi bé vừa nhìn, vừa nghe, vừa đọc, vừa viết tên những động vật đó bằng tiếng Anh não bộ của bé sẽ tự động khắc sâu một cách tự nhiên.
Những lưu ý khi dạy tiếng Anh con vật cho bé - Học tiếng Anh chủ đề động vật
Động vật là chủ đề luôn thu hút bé con mỗi khi đọc sách, nghe nhạc hay xem phim. Chính vì thế, khi bạn giảng dạy tiếng Anh con vật cho bé - Học tiếng Anh chủ đề động vật sẽ tạo ra hứng thú học tập để bé con tiếp thu thành công kiến thức.
Có thể thấy đây chính là chủ đề học vừa thông dụng vừa quan trọng mà bé con cần biết nếu muốn sử dụng tiếng Anh nhuần nhuyễn hơn. Dưới đây chúng tôi đã chia sẻ những lưu ý mà bạn cần chú ý trong quá trình dạy, nhằm truyền tải bài học đến trẻ một cách tốt nhất. Cụ thể như sau:
Dạy tiếng Anh con vật cho bé thông qua hình ảnh minh họa & thực tế
Các bé thường mải chơi & bị cuốn hút bởi những hình ảnh chuyển động đặc sắc. Do đó khi dạy tiếng Anh con vật cho bé, phụ huynh có thể kích thích khả năng ghi nhớ của trẻ bằng cách sử dụng những hình ảnh minh họa sinh động. Sau đó lần lượt đọc từ vựng mỗi con vật lặp đi lặp lại thật rõ ràng để bé đọc theo & ghi nhớ một cách tự nhiên.
Điều này có thể lôi kéo sự chú ý của bé, đồng thời còn kích thích khả năng ghi nhớ của não bộ được tối ưu. Bên cạnh đó, phương pháp giảng dạy này không hề gây áp lực hay gò bó trẻ trong quá trình học. Trẻ sẽ nhanh chóng tiếp thu những kiến thức mà bố mẹ muốn truyền tải đến mình. Ví dụ thay vì hỏi: “Đây là con gì?”, phụ huynh có thể hỏi bé “What’s this?” để tạo ra môi trường tiếp xúc & học hỏi tiếng Anh vô cùng hiệu quả.
Sử dụng app Monkey Junior để dạy tiếng Anh con vật cho bé
Ngoài ra, phụ huynh có thể tải ứng dụng Monkey Junior để giảng dạy tiếng Anh con vật cho bé - Học tiếng Anh chủ đề động vật dễ dàng & linh hoạt hơn. Bé sẽ ghi nhớ từ vựng về động vật một cách nhanh chóng khi học bằng ứng dụng này, nhờ vào hình ảnh sinh động cùng âm thanh vô cùng phong phú. Monkey Junior dạy trẻ từ vựng toàn diện từ nhận diện mặt chữ, hiểu nghĩa của từ, cách phát âm và sử dụng từ trong câu.
App Monkey Junior sử dụng phương pháp giáo dục sớm, mọi bài học đều được thiết lập bởi chuyên gia ngôn ngữ hàng đầu. Đảm bảo phù hợp với độ tuổi & tiềm lực của bé con từ 0 – 6 tuổi. Do đó, phụ huynh có thể an tâm sử dụng ứng dụng này để truyền tải kiến thức đến cho trẻ được tốt hơn.
>>> HỌC THỬ NGAY MONKEY JUNIOR: TẠI ĐÂY.
Dạy tiếng Anh con vật cho bé thông qua bài hát
Chắc hẳn phụ huynh nào cũng hiểu rõ tầm quan trọng của âm nhạc trong việc giảng dạy tiếng Anh cho trẻ. Phương pháp giảng dạy này giúp bé con có thể thư giãn đầu óc & tiếp thu kiến thức một cách tự nhiên hơn. Do đó, có không ít phụ huynh khi dạy tiếng Anh con vật cho bé - Học tiếng Anh chủ đề động vật cũng áp dụng phương pháp này.
Ở độ tuổi từ 0 – 6 tuổi, bé con có khả năng ghi nhớ và bắt chước rất nhanh chóng, Chính vì vậy, phụ huynh chỉ cần kiên trì cho bé nghe những bài hát tiếng Anh thiếu nhi sử dụng từ vựng về con vật là được. Bé sẽ hình thành phản xạ & hát theo những bài hát này thật nhuần nhuyễn. Nhờ đó, từ vựng tiếng Anh về động vật cũng theo đó mà khắc sâu vào não bộ của trẻ.
Tạo một môi trường nghe – nói – tiếp thu tiếng Anh phù hợp
Bên cạnh đó, khi dạy tiếng Anh con vật cho bé - Học tiếng Anh chủ đề động vật phụ huynh cần tạo ra một môi trường học tập thật gần gũi. Như thế bé con sẽ có tâm lý thoải mái, quá trình tiếp thu kiến thức cũng nhờ đó mà hiệu quả & nhanh chóng hơn.
Bạn có thể sử dụng những câu hỏi phổ thông như: “What animals do you like?” hay “Is it a dog?” để bé rèn khả năng nghe hiểu của mình. Sau đó bé sẽ trả lời & bạn tiến hành điều chỉnh cách phát âm cho trẻ là được. Qua cách học thông minh này, bé con sẽ dần dần hình thành phản xạ giao tiếp tiếng Anh một cách tự nhiên và tự tin hơn bao giờ hết.
Ngoài ra, phụ huynh có thể cho trẻ tham gia một số hoạt động bổ trợ vô cùng hữu ích như: Vẽ hình con vật dựa trên từ vựng, miêu tả hành động liên quan đến con vậy đó hoặc chơi những trò chơi thú vị khác liên quan đến động vật,… để bé con tiếp thu và ghi nhận kiến thức một cách dễ dàng.
Tổng hợp tiếng Anh con vật cho bé - Học tiếng Anh chủ đề động vật chi tiết từ A-Z
Nhằm giúp cho phụ huynh có thể giảng dạy tiếng Anh con vật cho bé - Học tiếng Anh chủ đề động vật được hiệu quả hơn, chúng tôi đã tổng hợp & thống kê một số từ vựng liên quan đến chủ đề này để bạn sử dụng trong quá trình truyền tải kiến thức cho con em mình.
Bảng từ vựng giúp bé học tiếng Anh con vật dễ dàng:
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Animal | /ˈænɪml/ | Động vật, con vật |
2 | Cat | /kæt/ | Mèo |
3 | Dog | /dɒɡ/; /dɔːɡ/ | Chó |
4 | Duck | /dʌk/ | Vịt |
5 | Mouse | /maʊs/ | Chuột |
6 | Pig | /pɪɡ/ | Heo |
7 | Chicken | /ˈtʃɪkɪn/ | Gà |
8 | Rooster | /ˈruːstə(r)/ | Gà trống |
9 | Cow | /kaʊ/ | Bò |
10 | Horse | /hɔːs/ | Ngựa |
11 | Fish | /fɪʃ/ | Cá |
12 | Pigeon | /ˈpɪdʒɪn/ | Chim bồ câu |
13 | Frog | /frɒɡ/ | Ếch |
14 | Monkey | /ˈmʌŋki/ | Khỉ |
15 | Elephant | /ˈelɪfənt/ | Voi |
16 | Snake | /sneɪk/ | Rắn |
17 | Bee | /biː/ | Ong |
18 | Turtle | /ˈtɜːtl/ | Rùa |
19 | Grasshopper | /ˈɡrɑːshɒpə(r)/ | Châu chấu |
20 | Ladybug | /ˈleɪdibɜːd/ | Bọ rùa |
21 | Tiger | /ˈtaɪɡə(r)/ | Hổ |
22 | Lion | /ˈlaɪən/ | Sư tử |
23 | Dinosaurs | /ˈdaɪnəsɔː(r)/ | Khủng long |
24 | Dragon | /ˈdræɡən/ | Rồng |
25 | Raven | /ˈreɪvn/ | Quạ |
26 | Swan | /swɒn/ | Thiên nga |
27 | Parrot | /ˈpærət/ | Con vẹt |
28 | Penguin | /ˈpeŋɡwɪn/ | Chim cánh cụt |
29 | Woodpecker | /ˈwʊdpekə(r)/; /ˈwʊdpekər/ | Chim gõ kiến |
30 | Owl | /aʊl/ | Cú mèo |
31 | Sparrow | /ˈspærəʊ/ | Chim sẻ |
32 | Peacock | /ˈpiːkɒk/; /ˈpiːkɑːk/ | Con công |
33 | Rabbit | /ˈræbɪt/ | Con thỏ |
34 | Jellyfish | /ˈdʒelifɪʃ/ | Con sứa |
35 | Seagull | /ˈsiːɡʌl/ | Mòng biển |
36 | Walrus | /ˈwɔːlrəs/ | Hải mã |
37 | Seahorse | /ˈsiːhɔːs/ | Cá ngựa |
38 | Penguin | /ˈpeŋɡwɪn/ | Chim cánh cụt |
39 | Whale | /weɪl/ | Cá voi |
40 | Octopus | /ˈɒktəpəs/ | Bạch tuộc |
41 | Shark | /ʃɑːk/ | Cá mập |
42 | Squid | /skwɪd/ | Mực ống |
43 | Sea lion | /ˈsiː laɪən/ | Sư tử biển |
44 | Dolphin | /ˈdɒlfɪn/; /ˈdɑːlfɪn/ | Cá heo |
45 | Starfish | /ˈstɑːfɪʃ/ | Sao biển |
46 | Lobster | /ˈlɒbstə(r)/; /ˈlɑːbstər/ | Tôm hùm |
47 | Crab | /kræb/ | Cua |
48 | Fox | fɒks/; /fɑːks/ | Cáo |
49 | Leopard | /ˈlepəd/; /ˈlepərd/ | Báo |
50 | Coyote | /kaɪˈəʊti/; /ˈkaɪəʊt/ | Chó sói |
51 | Goat | /ɡəʊt/ | Con dê |
52 | Hedgehog | /ˈhedʒhɒɡ/ | Nhím |
53 | Deer | /dɪə(r)/; /dɪr/ | Con nai |
54 | Giraffe | /dʒəˈrɑːf/; /dʒəˈræf/ | Hươu cao cổ |
55 | Panda | /ˈpændə/ | Gấu trúc |
56 | Kangaroo | /ˌkæŋɡəˈruː/ | Con chuột túi |
Qua những từ vựng vừa được chia sẻ, việc giảng dạy tiếng Anh con vật cho bé - Học tiếng Anh chủ đề động vật sẽ dễ dàng & nhanh chóng hơn rất nhiều. Mong rằng bạn sẽ áp dụng để bé con có thể ghi nhớ một cách hiệu quả!

Monkey Junior - Học 2.000+ từ vựng thuộc 56 chủ đề gần gũi với bé

Tổng hợp FULL từ vựng tiếng Anh trẻ em chủ đề hoa quả

Tổng hợp 100+ Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa cho bé
Lời kết
Bài viết này Monkey đã chia sẻ chi tiết về việc dạy bé học tiếng Anh con vật - Học tiếng Anh chủ đề động vật từ A-Z. Hy vọng sau khi tham khảo bài viết, phụ huynh sẽ áp dụng thành công nhằm mang tới kiến thức hữu ích cho bé. Đồng thời còn giúp bé con tạo ra nền tảng tiếng Anh thật vững chắc.
Oxford advanced learner's dictionary - Ngày truy cập 29/11/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/
IELTS Pets and Animals Vocabulary - Ngày truy cập 29/11/2022