Học tiếng Anh cho bé 3 tuổi con vật giúp bé tìm tòi nhiều hơn về thế giới xung quanh và khám phá được nhiều từ vựng tiếng Anh thú vị. Những từ tiếng Anh chủ đề con vật nào ba mẹ có thể dạy cho bé 3 tuổi nhà mình và có phương pháp nào để giúp con hiệu quả? Cùng Monkey tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây ba mẹ nhé!
Học tiếng Anh cho bé 3 tuổi con vật phân loại theo từng nhóm loài
Trẻ khi lên 3 mới bắt đầu làm quen với ngôn ngữ thứ hai và sự tập trung chưa cao thì điều cần nhất khi học tiếng Anh là sự hào hứng trong quá trình học. Bởi với trẻ nhỏ, hứng thú là điều rất quan trọng để làm bất cứ việc gì, con học tiếng Anh với tâm thế hào hứng thì hiệu quả học sẽ cao và ngược lại. Nếu học trong tâm trạng chán nản, bị ép buộc sẽ gây phản tác dụng.
Học tiếng Anh cho bé 3 tuổi con vật là cách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề được nhiều ba mẹ lựa chọn. Cách học này không chỉ đem lại cho con sự hào hứng khi học mà còn giúp con hiểu biết hơn về thế giới động vật tự nhiên, biết những con vật đó thân thiện hay hung dữ và ứng xử như thế nào nếu gặp chúng ngoài đời sống.
Chủ đề động vật rất rộng, để quá trình học tiếng Anh cho bé 3 tuổi con vật hiệu quả, ba mẹ hãy chia nhỏ theo nhóm loài để dạy con. Những con vật chung một nhóm sẽ có những đặc điểm tương đồng, con cũng dễ học và liên tưởng hơn.
Từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi về các con thú cưng (Pets)
Thú cưng (pets) còn được gọi là vật cưng hay thú kiểng là những loài động vật được các gia đình nuôi làm cảnh. Chúng được nâng niu, chăm sóc và yêu thương giống như một người bạn của con người. Chó, mèo, thỏ.. là những thú cưng được rất nhiều gia đình Việt Nam chọn nuôi.
Một số từ vựng tiếng Anh chủ đề về thú cưng ba mẹ có thể dạy cho con là:
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Parrot |
/ˈpærət/ |
Con vẹt |
Dog |
/dɒɡ/ |
Con chó |
Puppy |
/ˈpʌpi/ |
Cún con |
Gerbil |
/ˈdʒɜːbɪl/ |
Chuột nhảy |
Guinea pig |
/ˈɡɪni pɪɡ/ |
Chuột bạch |
Rabbit |
/ˈræbɪt/ |
Thỏ |
Hamster |
/ˈhæmstə(r)/ |
Chuột hams |
Turtle |
/ˈtɜːtl/ |
Con rùa |
Học tiếng Anh cho bé 3 tuổi con vật về các loài gia cầm (Poultry), gia súc (Farm animals)
Gia súc được dùng để chỉ tên những loài động vật có vú được thuần hóa và làm vật nuôi vì mục đích sản xuất nào đó như lấy làm thực phẩm, lấy sức lao động hoặc chất xơ... Còn gia cầm là tên chỉ chung những động vật lông vũ, có 2 chân thuộc nhóm có cánh và được con người nuôi với mục đích lấy trứng, lông vũ hay lấy thịt.
Một số từ vựng tiếng Anh chủ đề gia súc, gia cầm ba mẹ có thể dạy bé 3 tuổi là:
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Donkey |
/ˈdɒŋki/ |
Con lừa |
Pig |
/pɪɡ/ |
Con lợn |
Duck |
/dʌk/ |
Con vịt |
Geese |
/ɡiːs/ |
Con ngỗng |
Goat |
/ɡəʊt/ |
Con dê |
Sheep |
/ʃiːp/ |
Con cừu |
Rooster |
/ˈruːstə(r)/ |
Gà trống |
Horse |
/hɔːs/ |
Ngựa |
Buffalo |
/ˈbʌfələʊ/ |
Trâu |
Các loài chim (Birds)
Thế giới tự nhiên có rất nhiều loài chim khác nhau mà ba mẹ có thể dạy cho bé. Đặc điểm chung của nhóm loài này là chúng đi bằng 2 chân, có mỏ, đẻ trứng và có lông vũ rất đẹp.
Ba mẹ có thể dạy học từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi con vật chủ đề về các loài chim sau:
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Crow |
/krəʊ/ |
Con quạ |
Peacock |
/ˈpiːkɒk/ |
Con công |
Dove |
/dʌv/ |
Chim bồ câu |
Sparrow |
/ˈspærəʊ/ |
Chim sẻ |
Stork |
/stɔːk/ |
Con cò |
Raven |
/ˈreɪvn/ |
Một loại quạ |
Flamingo |
/fləˈmɪŋɡəʊ/ |
Hồng lạc |
Owl |
/aʊl/ |
Con cú |
Woodpecker |
/ˈwʊdpekə(r)/ |
Chim gõ kiến |
Các loài động vật hoang giã (Wild animals)
Động vật hoang dã dùng để chỉ những loài động vật sinh sống trong tự nhiên mà chưa được con người thuần hóa. Chúng sống ở khắp mọi nơi trong tự nhiên như trên rừng, dưới biển, sa mạc... Nếu hay đưa bé đi thăm sở thú, ba mẹ có thể cho con quan sát rất nhiều loài động vật này.
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Bear |
/beə(r)/ |
Con gấu |
Crocodile |
/ˈkrɒkədaɪl/ |
Cá sấu |
Monkey |
/ˈmʌŋki/ |
Khỉ |
Elephant |
/ˈelɪfənt/ |
Con voi |
Lion |
/ˈlaɪən/ |
Sư tử |
Deer |
/dɪə(r)/ |
Hươu |
Hippo |
/ˈhɪpəʊ/ |
Hà mã |
Rhino |
/ˈraɪnəʊ/ |
Tê giác |
Tiger |
/ˈtaɪɡə(r)/ |
Con hổ |
Elk |
/elk/ |
Nai sừng xám |
Côn trùng (Insects)
Côn trùng còn được gọi với tên khác là sâu bọ. Đây là loài động vật sống đa dạng nhất trong thế giới tự nhiên, gồm hơn một triệu loài đã được mô tả. So với các loài động vật khác, côn trùng có kích thước nhỏ hơn rất nhiều.
Những từ vựng về một số loài côn trùng phổ biến ba mẹ có thể dạy cho bé là:
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Caterpillar |
/ˈkætəpɪlə(r)/ |
Sâu bướm |
Cockroach |
/ˈkɒkrəʊtʃ/ |
Con gián |
Butterfly |
/ˈbʌtəflaɪ/ |
Con bướm |
Fly |
/flaɪ/ |
Con ruồi |
Mosquito |
/məˈskiːtəʊ/ |
Con muỗi |
Moth |
/mɒθ/ |
Bướm đêm |
Ant |
/ænt/ |
Con kiến |
Grasshopper |
/ˈɡrɑːshɒpə(r)/ |
Châu chấu |
Beetle |
/ˈbiːtl/ |
Bọ hung |
worm |
/wɜːm/ |
Sâu |
Động vật dưới biển (Sea Animals)
Đây là những loài động vật sống dựa vào đại dương cũng như hệ sinh thái biển khác để tồn tại. Tìm hiểu về những loài động vật biển chắc chắn sẽ đem đến cho bé của ba mẹ nhiều điều thú vị.
Một số loài động vật biển phổ biến ba mẹ có thể dạy con:
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Crab |
/kræb/ |
Cua |
Fish |
/fɪʃ/ |
Cá |
Dolphin |
/ˈdɒlfɪn/ |
Cá heo |
Octopus |
/ˈɒktəpəs/ |
Bạch tuộc |
Penguin |
/ˈpeŋɡwɪn/ |
Chim cánh cụt |
Turtle |
/ˈtɜːtl/ |
Con rùa |
Jellyfish |
/ˈdʒelifɪʃ/ |
Con sứa |
Shark |
/ʃɑːk/ |
Cá mập |
Whale |
/weɪl/ |
Cá voi |
Seahorse |
/ˈsiːhɔːs/ |
Cá ngựa |
Seagull |
/ˈsiːɡʌl/ |
Mòng biển |
Starfish |
/ˈstɑːfɪʃ/ |
Sao biển |
Oyster |
/ˈɔɪstə(r)/ |
Con hàu |
Eel |
/iːl/ |
Con lươn |
Coral |
/ˈkɒrəl/ |
San hô |
Squid |
/skwɪd/ |
Mực ống |
Shrimp |
/ʃrɪmp/ |
Con tôm |
Clams |
/klæm/ |
Nghêu/ ngao |
Otter |
/ˈɒtə(r)/ |
Rái cá |
Xem thêm: 15+ bài hát tiếng Anh cho trẻ mầm non dễ học, dễ nhớ
Phương pháp học tiếng Anh qua các con vật hiệu quả cho bé 3 tuổi
Có rất nhiều cách để ba mẹ giúp các bạn nhỏ 3 tuổi học tiếng Anh chủ đề con vật như dạy bé qua các thẻ học flashcard, cho bé nghe các bài hát tiếng Anh chủ đề này hay đưa con sở thú thăm quan các con vật... Cùng Monkey tìm hiểu chi tiết mỗi phương pháp này ba mẹ nhé!
Học từ vựng con vật qua thẻ flashcard
Học tiếng Anh qua Flashcard (thẻ học) là phương pháp học nổi tiếng và hiệu quả được nhiều ba mẹ trên thế giới áp dụng. Những tấm thẻ học với hình ảnh con vật dạng ảnh thật hoặc hoạt hình kèm theo tên của chúng sẽ giúp trẻ ghi nhớ từ nhanh chóng từ đó.
Để đảm bảo hiệu quả học tối ưu cho trẻ, ba mẹ cần đảm bảo chất lượng các thẻ học của con: Thẻ học phải có hình ảnh nét, chữ to, rõ ràng để khi tráo thẻ nhanh hình ảnh vẫn lọt vào tầm nhìn của con. Khi bắt đầu học, ba mẹ hãy hỏi con “What’s it” (Đây là gì nhỉ?) và để con nhìn tranh và trả lời. Khi con trả lời đúng, ba mẹ hãy khích lệ con còn khi con trả lời chưa đúng, ba mẹ hãy cổ vũ và động viên để con tiếp tục cố gắng nhé.
Học tiếng Anh qua Flashcard cũng là phương pháp mà ứng dụng Monkey Junior đang áp dụng để dạy từ vựng cho trẻ.
Học qua bài hát
Những bài hát tiếng Anh với giai điệu vui tươi, hình ảnh sinh động và thú vị chắc chắn sẽ giúp các bạn nhỏ 3 tuổi hứng thú hơn khi học tiếng Anh chủ đề động vật.
Ba mẹ có thể dễ dàng tìm các bài hát tiếng Anh chủ đề này cho bé nghe trên các kênh Youtube hay website. Một số bài hát nổi tiếng về chủ đề con vật ba mẹ có thể mở cho bé nghe là: Old MacDonald Had A Farm, the Animal On The Farm, Bingo...
Cho bé xem video về con vật đó
Ví dụ khi học từ vựng tiếng Anh về con mèo, ba mẹ không chỉ cho con xem hình ảnh con mèo đó như thế nào mà nên bật cả video có hình con mèo cho bé xem. Hình ảnh con mèo chuyển động với tiếng kêu meo meo giúp bé có nhiều liên tưởng hơn khi học, giúp từ vựng “in sâu” vào não bộ và trẻ nhớ từ vựng lâu hơn.
Ứng dụng Monkey Junior cũng dạy từ vựng cho trẻ bằng cả hình ảnh và video, huy động mọi giác quan của con tham gia vào quá trình học. Ví dụ khi học từ “dog” (con chó), trẻ sẽ được xem hình ảnh (hình con chó thật và hình vẽ hoạt hình), nghe tiếng con chó kêu và nghe câu ngắn có sử dụng từ này.
Học qua thực tế cuộc sống
“Trăm nghe không bằng mắt thấy”, chẳng có gì tốt hơn khi những từ vựng con học gắn liền với cuộc sống hàng ngày. Ba mẹ có thể thường xuyên chỉ vào con vật đó ngoài đời sống và hỏi con đó là con gì? Điều này không chỉ giúp trẻ hào hứng hơn khi học mà còn giúp con phản xạ từ vựng nhanh hơn. Với những loài động vật hoang giã, động vật biển... ba mẹ có thể cho con tham quan sở thú, thủy cung... vừa là cách vui chơi, vừa là cách tạo động lực học cho con.
Monkey Junior – Tiếng Anh cho trẻ mới bắt đầu (0-10 tuổi) là ứng dụng dạy trẻ toàn diện từ vựng lọt top 5 app học tiếng Anh cho trẻ em nhiều người dùng nhất thế giới (Theo báo cáo của Advance Market Analytics – Anh). Ứng dụng dạy trẻ hàng nghìn từ vựng thuộc hơn 56 chủ đề gần gũi với cuộc sống của bé, trong đó có chủ đề động vật. Chỉ 10 phút học tiếng Anh mỗi ngày, tương ứng với 1 bài học, con có thể tích lũy 1.000 từ vựng/ năm.
Một số ưu điểm nổi bật của Monkey Junior là:
-
Dạy trẻ toàn diện từ vựng: Trẻ được học mặt chữ, hiểu nghĩa của từ, cách viết và sử dụng từ trong câu.
-
Học mà chơi với hàng nghìn game tương tác: Các bài học đều được thể hiện dưới dạng các trò chơi giáo dục, giúp các bạn nhỏ học mà chơi.
-
Công nghệ AI giúp bé phát âm chuẩn ngay từ đầu: Với các bạn nhỏ từ 3.5 tuổi, ứng dụng còn tích hợp công nghệ trí tuệ nhân tạo AI để giúp con phát âm chuẩn như người bản xứ. Con đọc một từ tiếng Anh, máy ghi âm lại, chấm điểm và đưa ra nhận xét những âm nào con đã đọc đúng, âm nào cần cải thiện.
-
Cá nhân hóa bài học của con dựa vào độ tuổi và sở thích: Con được chọn chủ đề học theo sở thích và ứng dụng sẽ ưu tiên những chủ đề đó đề đề xuất các bài học con thích.
-
Có báo cáo học tập ngay trong app, ba mẹ dễ dàng theo dõi tiến độ học của con: App có thống kê số từ vựng, số câu... con học mỗi ngày mỗi tuần là bao nhiêu. Dựa vào báo cáo học tập này, ba mẹ có thể dễ dàng điều chỉnh kế hoạch học của con cho hợp lý.
Còn chần chờ gì nữa, ba mẹ hãy tải ngay ứng dụng Monkey Junior để giúp con học tiếng Anh cho bé 3 tuổi con vật và những chủ đề thú vị khác nhé. Monkey luôn đồng hành cùng ba mẹ giúp bé học tiếng Anh hiệu quả mỗi ngày!
Pets Vocabulary - Truy cập ngày 18/04/2022
https://www.oysterenglish.com/pets-vocabulary.html
Farm Animals - Truy cập ngày 18/04/2022
https://learnenglish.britishcouncil.org/vocabulary/a1-a2-vocabulary/farm-animals
Names of Birds with Images Pronunciation - Truy cập ngày 18/04/2022
https://www.english-learn-online.com/vocabulary/birds/learn-birds-vocabulary-in-english/