Hướng dẫn 8 cách phát âm u trong tiếng Anh như người bản ngữ
Học tiếng anh

Hướng dẫn 8 cách phát âm u trong tiếng Anh như người bản ngữ

Nguyễn Hậu
Nguyễn Hậu

21/12/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

U là một trong 20 nguyên âm thuộc bảng phiên âm quốc tế IPA (The International Phonetic Alphabet). Vậy cách phát âm u trong tiếng Anh thế nào giống chuẩn người bản xứ nhất? Hãy cùng Monkey tìm hiểu 8 cách phát âm u phổ biến ngay trong bài viết sau nhé. 

Có 8 cách phát âm u trong tiếng Anh khác nhau, bao gồm: /aɪ/, /ɪ/, /jʊ/, /ɜ:/, /u:/, /ʊ/, /ju:/ và /ʌ/. Với mỗi trường hợp, chúng ta sẽ có cách phát âm khác nhau. 

Cách phát âm u trong tiếng Anh: /ʌ/

Mẹo nhận biết: U thường được phát âm là / ʌ / đối với những từ có tận cùng là U + phụ âm

Trong tiếng Anh, / ʌ / là một nguyên âm ngắn được phát âm với hàm mở ở giữa, âm đầu ở giữa hoặc hơi lùi lại, môi thả lỏng. 

Lưu ý khi phát âm  /ʌ/: 

  • Đôi môi của bạn nên thả lỏng, không tròn hoặc xòe ra.

  • Hãy để lưỡi của bạn nằm ở giữa miệng mà không chạm vào bất kỳ phần nào của miệng.

  • Thở ra và để dây thanh âm của bạn rung lên.

Liệt kê các từ được phát âm là /ʌ/

Từ

Phiên âm

Nghĩa

cut

/kʌt/

Cắt

must

/mʌst/

Phải

gun

/gʌn/

Súng

ugly

/ˈʌgli/

Xấu xí

bug

/bʌg/

con rệp/ con bọ

hug

/hʌg/

cái ôm/ ôm

dove 

/dʌv/

Con chim bồ câu

dust

/dʌst/

Bụi

/U/ được phát âm là /ju:/ trong tiếng Anh

Mẹo nhận biết: /U/ được phát âm là /ju:/ khi nó đứng trước âm e, el, se, sic, te, w

Cách phát âm /ju:/ gần giống với âm iu trong tiếng Việt nhưng hơi kéo dài hơn một chút. Cách đọc sẽ nối từ âm /i/ sang âm /u/. 

Liệt kê các từ được phát âm là /ju:/

Từ

Phiên âm

Nghĩa

you

/ju/

Bạn

use

/juːz/

Sử dụng

unit

/ˈjuːnɪt/

Đơn vị

music

/ˈmjuːzɪk/

Âm nhạc

beautiful

/ˈbjuːtɪfl/

Xinh đẹp

value

/ˈvæljuː/

Giá trị

university

/ˌjuːnɪˈvɜːsəti/

Đại học

human

/ˈhjuːmən/

Con người

computer

/kəmˈpjuːtə(r)/

Máy tính

Cách phát âm u trong tiếng Anh: /u:/

Mẹo: /u/ được phát âm là /u:/ hi nó đứng trước âm a, be, ce, de, e, i, ne, o. 

Liệt kê các từ được phát âm là /u:/

Từ

Phiên âm

Nghĩa

Blue

/bluː/

Màu xanh da trời

Brute

/bruːt/

Người thô bạo

Brutal

/ˈbruːtl/

Thô bạo

Flute

/fluːt/

Sáo

Man Lunar

/mæn/ /ˈluːnə(r)/

Thuộc về mặt trăng

Salute

/səˈluːt/

Sự chào mừng

Lunacy

/ˈluːnəsi/

Sự điên rồ

Lunatic

/ˈluːnətɪk/

Người điên rồ

Lubricant

/ˈluːbrɪkənt/

Chất dầu mỡ

Cách phát âm u trong tiếng Anh: /ɜ:/

Mẹo: /U/ được phát âm là  /ɜ:/ khi nó đứng trước chữ r. 

/ɜ:/ có cách phát âm tương tự như âm ə, nhưng hai dấu chấm nhỏ có nghĩa là nó là một âm dài hơn. Nghĩa là /ɜ:/ chứ không phải /ə/.

Để tạo ra âm thanh, hãy đặt lưỡi của bạn thấp, ở giữa miệng và kéo dài môi ra, sau đó tạo ra một âm thanh dài với miệng thư giãn.

Liệt kê các từ được phát âm là /ɜ:/

Từ

Phiên âm

Nghĩa

burn

/bɜːn/

Đốt cháy

burglar

/'bɜːglər/

Kẻ trộm

burly

/'bɜːlɪ/

Vạm vỡ

curtain

/'kɜːtən/

Rèm cửa

burst

/bɜːst/

Sự nổ tung, tiếng nổ

burden

/ˈbɜːdən/

Gánh nặng

curl

/kɜːl/

Quăn, sự uốn quăn

surgeon

/ˈsɜːdʒən/

Bác sĩ phẫu thu

occur

/əˈkɜː(r)/

Xảy ra

Cách phát âm u trong tiếng Anh: /jʊ/

Mẹo: U được phát âm là /jʊ/ khi nó đứng trước re. 

Liệt kê các từ được phát âm là /jʊ/

Từ

Phiên âm

Nghĩa

during

/djʊəɹɪŋ/

Trong thời gian/ trong suốt khoảng thời gian

argument

/ɑːɡjʊmənt/

Cuộc tranh luận, cãi vã

fuel

/fjʊəl/

Nhiên liệu, chất đốt

pure

/pjʊə/

Nguyên chất, tinh khiết

furious

/fjʊəɹɪəs/

Giận dữ

endure

/ɪndjʊə/

Cam chịu

cures

/kjʊəz/

Chữa bệnh

Phát âm u là /ɪ/ trong tiếng Anh

Mẹo: /U/ được phát âm là /i/ trong tiếng Anh nếu nó đứng trước i.

Liệt kê các từ được phát âm là /ɪ/

Từ

Phiên âm

Nghĩa

biscuit

/ˈbɪskɪt/

Bánh quy

build

/bɪld/

Xây dựng

guilt 

/gɪlt/ 

Tội lỗi

Cách phát âm u trong tiếng Anh: /aɪ/

Mẹo: U được phát âm là /ai/ trong tiếng Anh khi nó đứng trước y.

Liệt kê các từ được phát âm là /aɪ/

Từ

Phiên âm

Nghĩa

buy

/baɪ/

Mua

guy

/gaɪ/

Người

require

/ɹɪˈkwaɪə/

Yêu cầu

guide

/ɡaɪd/

Hướng dẫn

acquire

/əˈkwaɪɹ/

Có được, thu được

quite

/kwaɪt/

Hoàn toàn

Cách phát âm u trong tiếng Anh: /ʊ/

Mẹo: U được phát âm là  /ʊ/ khi nó đứng trước ll, sh và tch

Liệt kê các từ được phát âm là /ʊ/

Từ

Phiên âm

Nghĩa

Full

/fʊl/

Đầy, đầy đủ

Pull

/pʊl/

Kéo

Put

/pʊt/

Đặt, để

Should

ʃʊd/

Nên

Would

/wʊd/

Sẽ (quá khứ của will)

Could

/kʊd/

Có thể (quá khứ của can)

Sugar

/ˈʃʊɡə(r)/

Đường

Trên đây là 8 cách giúp bạn giải đáp Cách phát âm u trong tiếng Anh. Mong rằng với hướng dẫn ở trên, việc học tiếng Anh của bạn sẽ trở nên dễ dàng hơn. Và đừng quên luyện tập mỗi ngày để phát âm thành thạo như người bản xứ bạn nhé. 

Giúp con thực hiện mục tiêu giỏi tiếng Anh trước tuổi lên 10.

Thành tạo 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết chỉ với 2.000đ/ ngày.

Nguyễn Hậu
Nguyễn Hậu

Tôi là Nguyễn Hậu - chuyên viên Content Writer. Với nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực mẹ và bé, tôi mong muốn chia sẻ kiến thức giá trị đến bạn đọc.

Bài viết liên quan

Bạn đang quan tâm đến các kiến thức nuôi dạy con đúng cách và hiệu quả?

Nhận tư vấn Monkey