Bài tập viết lại câu tiếng Anh lớp 5 thường là một trong những bài tập thử thách bé nhất. Lý do bởi các từ sắp xếp lộn xộn nên khó nhận ra vị trí ban đầu. Tuy nhiên nếu biết cách làm và mẹo giải nhanh bé sẽ dễ dàng thành thạo dạng bài tập này. Bài tập dưới đây sẽ giới thiệu cho bé cách làm + 80 câu thực hành viết lại câu tiếng Anh. Hãy cùng Monkey tìm hiểu ngay thôi.
Cấu trúc dạng bài tập viết lại câu tiếng Anh lớp 5
Cấu trúc của bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 5 hay bài tập sắp xếp câu nói chung, khá đơn giản và dễ hiểu.
Một bài gồm các câu đã bị đảo vị trí của các từ. Ví dụ I want to go home được đổi thành want / I / go / to/ home
Yêu cầu: Người làm cần sắp xếp lại đúng vị trí các từ thành 1 câu đúng nghĩa. Theo đó bé cần đảm bảo:
-
Câu hoàn chỉnh, đúng với đáp án
-
Viết đúng chính tả (chữ cái viết hoa, dấu câu đúng)
Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh dành cho mọi độ tuổi từ tiểu học cho đến người lớn, mức độ khó của câu phù hợp với từng độ tuổi nhất định.
Cách làm bài tập viết lại câu tiếng Anh lớp 5
Cách thông thường
Để làm bài tập này, bé nên tư duy theo các bước sau đây:
-
Bước 1: Đọc qua cả câu để xác định tổng quan câu nói về gì (bước đầu tiên này rất quan trọng)
-
Bước 2: Bé tìm các cụm từ có ý nghĩa trước, sau đó mới xác định vị trí của các giới từ, trạng từ, thán từ… (nếu có trong câu)
-
Bước 3: Dựa vào cấu trúc câu cơ bản nhất S + V + O và sự hiểu biết, bé hoàn chỉnh thành một câu đúng.
Mẹo làm bài giúp bé tránh mắc lỗi
Bé ghi nhớ các quy tắc ngữ pháp cơ bản sau:
-
Cấu trúc câu đơn giản S + V + O (chủ ngữ + động từ + tân ngữ)
-
Câu phủ định: S + AUX + V + O (chủ ngữ + trợ động từ + động từ + tân ngữ) - dấu hiệu nhận biết là khi có các trợ động từ phủ định: do not (don’t), does not (doesn’t), did not (didn’t)...
Ví dụ: I don’t go to school today
-
Câu nghi vấn: AUX + S + V + O? (Trợ động từ + chủ ngữ + động từ + tân ngữ)
Ví dụ: Is this your sister?
-
Câu hỏi với từ để hỏi: What/when/why/where/how + AUX + S + V ?
Ví dụ: What do you do?
-
Giới từ gồm các từ chỉ thời gian, nơi chốn như: In, on, at
-
Trạng từ như always, sometimes, luckily… đứng trước động từ và đứng sau động từ tobe
-
Tính từ như good, black, short,...đứng trước danh từ
Chương trình học trên ứng dụng Monkey Stories gồm hơn 1100 truyện tranh tương tác, hơn 430 sách nói cùng 243 bài học Phonics giúp trẻ phát triển cả 4 kỹ năng tiếng Anh quan trọng là nghe, nói, đọc và viết. Qua Monkey Stories, con học được nhiều từ vựng, cấu trúc câu hơn, nâng cao tốc độ làm các bài tập tiếng Anh, trong đó có dạng bài viết lại câu.
>>> TẢI LINK HỌC THỬ: Tại đây.
Các dạng bài tập viết lại câu trong tiếng Anh lớp 5
Dưới đây là một số dạng bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 5 có đáp án để bạn đọc luyện tập.
Dạng 1: Viết lại câu theo thứ tự chính xác từ những từ cho sẵn/ Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
Exercise 1
1. Mai, / you / to / nice / Hi / again / meet
…………………………………………………………………….
2. class / new / She’s / in / a / our / student
…………………………………………………………………….
3. in / address / your / What’s / Hanoi?
…………………………………………………………………….
4. do / live? / Where / you
…………………………………………………………………….
5. with / Now / I / my / parents / live / Hanoi / city / in
…………………………………………………………………….
6. live / in / tower / second / Hanoi / I / the / on / floor / of / 10 / Flat
…………………………………………………………………….
7. the / you / in / Did / city? / live
…………………………………………………………………….
8. is / My / small / house
…………………………………………………………………….
9. like / in / Summer? / weather / the / What’s
…………………………………………………………………….
10. the / a / lives / in / She / in / village / mountains
…………………………………………………………………….
11. village / is / The / quite / pretty / and
…………………………………………………………………….
12. busy / is / city / The / big / and
…………………………………………………………………….
13. What’s / your / hometown / like
…………………………………………………………………….
14. school / is / near / home / new / His / his
…………………………………………………………………….
15. the / get / early / always / up / in / morning / I
…………………………………………………………………….
16. has / he / a / big / before / goes / breakfast / to / school / He
…………………………………………………………………….
17. online / talks / often / I / with / friends
…………………………………………………………………….
18. sometimes / My / father / the / in / TV / watches / evening
…………………………………………………………………….
19. you / do / in / afternoon? / What / the / do
…………………………………………………………………….
20. are / looking / for? / What / you
…………………………………………………………………….
Đáp án:
1. Hi Mai, nice to meet you again 2. She’s a new student in our class 3. What’s your address in Hanoi? 4. Where do you live? 5. Now I live with my parents in Hanoi city 6. I live in Flat 10 on the second floor of Hanoi tower 7. Did you live in the city? 8. My house is small 9. What’s the weather like in Summer? |
10. She lives in a village in the mountains 11. The village is pretty and quite 12. The city is big and busy 13. What’s your hometown like 14. His new school is near his home 15. I always get up early in the morning 16. He has a big breakfast before he goes to school 17. I often talks with friends online |
Exercise 2: Sắp xếp lại câu hoàn chỉnh
1. often / to / you / come / do / the / How / library?
…………………………………………………………………….
2. football / I / friends / after / school / with / play / my
…………………………………………………………………….
3. mondays / mother / goes / on / My / shopping
…………………………………………………………………….
4. camping / go / weekend. / at / often / the / We
…………………………………………………………………….
5. badminton / dinner / cooks / often / plays / and / sometimes / She
…………………………………………………………………….
6. she / week? / once / What / a / does / programmes / watch / TV
…………………………………………………………………….
7. did / go / you / Where / yesterday?
…………………………………………………………………….
8. on / Where / go / holiday? / she / did
…………………………………………………………………….
9. you / were / on / Where / holiday?
…………………………………………………………………….
10. boat / I / a / trip / took
…………………………………………………………………….
11. He / went / in / Halong / Bay / to / June
…………………………………………………………………….
12. there? / get / you / did / How
…………………………………………………………………….
13. grandparents / to / Lan / see / by / her / went / bus
…………………………………………………………………….
14. trip? / the / enjoy / you / Did
…………………………………………………………………….
15. their / Lan / on / were / holidays / and / Hoa
…………………………………………………………………….
16. and / enjoyed / party / We / the / at / drink / the / food
…………………………………………………………………….
17. When / party? / was / last / birthday / your
…………………………………………………………………….
18. I / my / for / go / picnic / family / I / will / think / a / and
…………………………………………………………………….
19. home / at / be / I’ll
…………………………………………………………………….
20. you / be / will / weekend? / this / Where
…………………………………………………………………….
21. Mai / Will / you / Chau / province? / visit
…………………………………………………………………….
22. caves / bay / Halong / the / may / explore / I / in
…………………………………………………………………….
23. next / play / badminton / will / and / monday / I / on / sister / My
…………………………………………………………………….
24. lesions / today? / many / have / How / you / do
…………………………………………………………………….
25. you / today? / have / school / Do
…………………………………………………………………….
26. you / have / English? / How / often / do
…………………………………………………………………….
27. English? / How / you / learn / do
…………………………………………………………………….
28. a / I / English / four / have / week / times
…………………………………………………………………….
29. She / new / her / aloud / and / in / read / notebook / words / them / writes
…………………………………………………………………….
30. He / English / everyday / speaks
…………………………………………………………………….
31. comic / reading / like / English / books / I
…………………………………………………………………….
32. How / you / vocabulary? / do / English / practice
…………………………………………………………………….
33. I’m / a / story / Halloween / about / reading
…………………………………………………………………….
34. you / like / Do / tales? / fairy
…………………………………………………………………….
35. at / elephant / the / baby / zoo / saw / I / a
…………………………………………………………………….
36. at / family / really / time / had / good / a / My / zoo / the
…………………………………………………………………….
Đáp án bài tập viết lại câu tiếng Anh lớp 5
|
20. Where will you be this weekend? 21. Will you visit Mai Chau province? 22. I may explore the caves in Halong bay 23. My sister and I will play badminton on next monday 24. How many lesions do you have today? 25. Do you have school today? 26. How often do you have English? 27. How do you learn English? 28. I have English four times a week 29. She writes new words in her notebook and read them aloud 30. I like reading English comic books 31. How do you practice English vocabulary? 32. I’m reading a story about Halloween 33. Do you like fairy tales? 34. My family had a really good time at the zoo |
Exercise 3: Bài tập viết lại câu với từ gợi ý
1. with / matter / the / What’s / you
…………………………………………………………………….
2. doesn’t / well / She / feel
…………………………………………………………………….
3. lunch / to / will / mom / after / take / me / doctor / My / the
…………………………………………………………………….
4. a / I / toothache / have
…………………………………………………………………….
5. He / his / in / a / pain / throat / has
…………………………………………………………………….
6. can’t / He / go / today / to / school
…………………………………………………………………….
7. Wash / before / meals / hands / having / your
…………………………………………………………………….
8. with / play / Don’t / the / knife
…………………………………………………………………….
9. in / you / What / hand? / are / your / holding
…………………………………………………………………….
10. cat / on / street / the / playing / She’s / with / a
…………………………………………………………………….
11. time? / your / free / do / you / do / What / in
…………………………………………………………………….
12. Do / watching / like / animal / programmes? / you
…………………………………………………………………….
13. Internet / time / her / free / sister / Her / the / surfs / in
…………………………………………………………………….
14. in / What / like / to / future / the / you / be / would
…………………………………………………………………….
15. to / doctor / be / a / I / want
…………………………………………………………………….
16. the / to / like / around / He / world / travel / would
…………………………………………………………………….
17. the / is / toilet? / Where
…………………………………………………………………….
18. the / supermarket / My / near / is / house
…………………………………………………………………….
19. would / to / you / like / eat? / What
…………………………………………………………………….
20. noodles, / please / a / of / like / bowl / I’d
…………………………………………………………………….
21. be / the / like / What / weather / will / tomorrow?
…………………………………………………………………….
22. tomorrow / will / be / city / It / sunny / Hanoi / in
…………………………………………………………………….
23. visit? / like / places / Which / you / to / would
…………………………………………………………………….
24. you / What / it? / of / think / do
…………………………………………………………………….
Đáp án:
1. What’s the matter with you 2. She doesn’t feel well 3. My mom will take me to the doctor after lunch 4. I have a toothache 5. He has a pain in his throat 6. He can’t go to school today 7. Wash your hands before having meals 8. Don’t play with the knife 9. What are you holding in your hand? 10. She’s playing with a cat on the street 11. What do you do in your free time? 12. Do you like watching animal programmes? |
13. Her sister surfs the Internet in her free time 14. What would you like to be in the future 15. I want to be a doctor 16. He would like to travel around the world 17. Where is the toilet? 18. My house is near the supermarket 19. What would you like to eat? 20. I’d like a bowl of noodles, please 21. What will the weather be like tomorrow? 22. It will be sunny in Hanoi city tomorrow 23. Which places would you like to visit? 24. What do you think of it? |
Dạng 2: Viết lại câu với từ gợi ý trong ngoặc (thay đổi chủ ngữ câu)
1. You go to school at 8 o'clock. (SHE)
2. I play basketball on Saturdays. (HE)
3. I watch TV in the afternoon. (SHE)
4. They visit their friends in the morning. (MY MUM)
5. I have dinner at 7:30 pm. (HE)
6. My mother gets up very early. (THEY)
7. My brother does his homework in the evening. (I)
8. She cleans the house after lunch. (WE)
9. My mother does the shopping in the afternoon. (THEY)
10. My brother brushes his teeth before bed. (I).
Đáp án:
1. She goes to school at 8 o'clock.
2. He plays basketball on Saturdays.
3. She watches TV in the afternoon.
4. My mum visits her friends in the morning.
5. He has dinner at 7:30 pm.
6. They get up very early.
7. I do my homework in the evening.
8. We clean the house after lunch.
9. They do the shopping in the afternoon.
10. I brush my teeth before bed.
Monkey Stories - Giúp trẻ rèn luyện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc và viết hiệu quả
Tổng hợp FULL từ vựng tiếng Anh lớp 5 tập 2 [Mới nhất 2022]
Sách tham khảo tiếng Anh lớp 5: Tổng hợp 8 cuốn sách hay nhất cho bé
Dạng 3: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi lớp 5 (nâng cao)
1. Nam is tall. Hung is taller. (than)
____________________________________________
2. Let's go camping in Suoi Mo. (don't)
____________________________________________?
3. How much is a bottle of cooking oil? (does)
____________________________________________?
4. Nga usually walks to school. (on)
____________________________________________
5. Nobody in my class is fatter than Hoang. (fattest)
____________________________________________
6. What time does she go to work? (when)
____________________________________________
7. She likes noodles. (favorite)
____________________________________________
8. What is the price of these apples? (cost)
____________________________________________?
9. The car is blue. (a)
____________________________________________
10. It's always hot in the summer. (never)
____________________________________________
Với những bài tập viết lại câu tiếng Anh lớp 5 ở trên, Monkey hy vọng rằng bé sẽ luyện tập được kỹ năng làm bài sao cho hiệu quả nhất. Nếu bạn muốn cho bé thành thạo nhiều dạng bài tập hơn nữa, liên hệ ngay Monkey Việt Nam để biết thêm thông tin chi tiết nhé!