zalo
100+ bài tập viết lại câu tiếng Anh lớp 5 (tải pdf + đáp án)
Học tiếng anh

100+ bài tập viết lại câu tiếng Anh lớp 5 (tải pdf + đáp án)

Alice Nguyen
Alice Nguyen

30/11/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Bài tập viết lại câu tiếng Anh lớp 5 thường là một trong những bài tập thử thách bé nhất. Lý do bởi các từ sắp xếp lộn xộn nên khó nhận ra vị trí ban đầu. Tuy nhiên nếu biết cách làm và mẹo giải nhanh bé sẽ dễ dàng thành thạo dạng bài tập này. Bài tập dưới đây sẽ giới thiệu cho bé cách làm + 80 câu thực hành viết lại câu tiếng Anh. Hãy cùng Monkey tìm hiểu ngay thôi.

Cấu trúc dạng bài tập viết lại câu tiếng Anh lớp 5 

Bài tập viết lại câu tiếng Anh lớp 5. (Ảnh: Shutterstock.com)

Cấu trúc của bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 5 hay bài tập sắp xếp câu nói chung, khá đơn giản và dễ hiểu. 

Một bài gồm các câu đã bị đảo vị trí của các từ. Ví dụ I want to go home được đổi thành want / I / go / to/ home 

Yêu cầu: Người làm cần sắp xếp lại đúng vị trí các từ thành 1 câu đúng nghĩa. Theo đó bé cần đảm bảo: 

  • Câu hoàn chỉnh, đúng với đáp án 

  • Viết đúng chính tả (chữ cái viết hoa, dấu câu đúng) 

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh dành cho mọi độ tuổi từ tiểu học cho đến người lớn, mức độ khó của câu phù hợp với từng độ tuổi nhất định. 

Cách làm bài tập viết lại câu tiếng Anh lớp 5
 
Cách làm bài tập viết lại câu tiếng Anh lớp 5. (Ảnh: Shutterstock.com)

Cách thông thường 

Để làm bài tập này, bé nên tư duy theo các bước sau đây:

  • Bước 1: Đọc qua cả câu để xác định tổng quan câu nói về gì (bước đầu tiên này rất quan trọng) 

  • Bước 2: Bé tìm các cụm từ có ý nghĩa trước, sau đó mới xác định vị trí của các giới từ, trạng từ, thán từ… (nếu có trong câu) 

  • Bước 3: Dựa vào cấu trúc câu cơ bản nhất S + V + O và sự hiểu biết, bé hoàn chỉnh thành một câu đúng.

Mẹo làm bài giúp bé tránh mắc lỗi 

Bé ghi nhớ các quy tắc ngữ pháp cơ bản sau: 

  • Cấu trúc câu đơn giản S + V + O (chủ ngữ + động từ + tân ngữ)

  • Câu phủ định: S + AUX + V + O (chủ ngữ + trợ động từ + động từ + tân ngữ) - dấu hiệu nhận biết là khi có các trợ động từ phủ định: do not (don’t), does not (doesn’t), did not (didn’t)...

Ví dụ: I don’t go to school today 

  • Câu nghi vấn: AUX + S + V + O? (Trợ động từ + chủ ngữ + động từ + tân ngữ) 

Ví dụ: Is this your sister? 

  • Câu hỏi với từ để hỏi: What/when/why/where/how + AUX + S + V ? 

Ví dụ: What do you do? 

  • Giới từ gồm các từ chỉ thời gian, nơi chốn như: In, on, at 

  • Trạng từ như always, sometimes, luckily… đứng trước động từ và đứng sau động từ tobe

  • Tính từ như good, black, short,...đứng trước danh từ 

Chương trình học trên ứng dụng Monkey Stories gồm hơn 1100 truyện tranh tương tác, hơn 430 sách nói cùng 243 bài học Phonics giúp trẻ phát triển cả 4 kỹ năng tiếng Anh quan trọng là nghe, nói, đọc và viết. Qua Monkey Stories, con học được nhiều từ vựng, cấu trúc câu hơn, nâng cao tốc độ làm các bài tập tiếng Anh, trong đó có dạng bài viết lại câu.

 

>>> TẢI LINK HỌC THỬ: Tại đây.

Các dạng bài tập viết lại câu trong tiếng Anh lớp 5

Dưới đây là một số dạng bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 5 có đáp án để bạn đọc luyện tập. 

Dạng 1: Viết lại câu theo thứ tự chính xác từ những từ cho sẵn/ Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

Exercise 1

1. Mai, / you / to / nice / Hi / again / meet

 …………………………………………………………………….

2. class / new / She’s / in / a / our / student
…………………………………………………………………….

3. in / address / your / What’s / Hanoi?

 …………………………………………………………………….

4. do / live? / Where / you 

 …………………………………………………………………….

5. with / Now / I / my / parents / live / Hanoi / city / in

 …………………………………………………………………….

6. live / in / tower / second / Hanoi / I / the / on / floor / of / 10 / Flat

 …………………………………………………………………….

7. the / you / in / Did / city? / live

 …………………………………………………………………….

8. is / My / small / house

 …………………………………………………………………….

9. like / in / Summer? / weather / the / What’s

 …………………………………………………………………….

10. the / a / lives / in / She / in / village / mountains

 …………………………………………………………………….

11. village / is / The / quite / pretty / and

 …………………………………………………………………….

12. busy / is / city / The / big / and

 …………………………………………………………………….

13. What’s / your / hometown / like

 …………………………………………………………………….

14. school / is / near / home / new / His / his

 …………………………………………………………………….

15. the / get / early / always / up / in / morning / I

 …………………………………………………………………….

16. has / he / a / big / before / goes / breakfast / to / school / He

 …………………………………………………………………….

17. online / talks / often / I / with / friends

 …………………………………………………………………….

18. sometimes / My / father / the / in / TV / watches / evening

 …………………………………………………………………….

19. you / do / in / afternoon? / What / the / do

 …………………………………………………………………….

20. are / looking / for? / What / you

 …………………………………………………………………….

Đáp án: 

1. Hi Mai, nice to meet you again 

2. She’s a new student in our class 

3. What’s your address in Hanoi? 

4. Where do you live? 

5. Now I live with my parents in Hanoi city

6. I live in Flat 10 on the second floor of Hanoi tower 

7. Did you live in the city? 

8. My house is small 

9. What’s the weather like in Summer?

10. She lives in a village in the mountains

11. The village is pretty and quite

12. The city is big and busy 

13. What’s your hometown like

14. His new school is near his home 

15. I always get up early in the morning 

16. He has a big breakfast before he goes to school 

17. I often talks with friends online 


Exercise 2: Sắp xếp lại câu hoàn chỉnh

1. often / to / you / come / do / the / How / library?

 …………………………………………………………………….

2. football / I / friends / after / school / with / play / my

 …………………………………………………………………….

3. mondays / mother / goes / on / My / shopping

 …………………………………………………………………….

4. camping / go / weekend. / at / often / the / We

 …………………………………………………………………….

5. badminton / dinner / cooks / often / plays / and / sometimes / She

 …………………………………………………………………….

6. she / week? / once / What / a / does / programmes / watch / TV

 …………………………………………………………………….

7. did / go / you / Where / yesterday?

 …………………………………………………………………….

8. on / Where / go / holiday? / she / did

 …………………………………………………………………….

9. you / were / on / Where / holiday?

 …………………………………………………………………….

10. boat / I / a / trip / took

 …………………………………………………………………….

11. He / went / in / Halong / Bay / to / June

 …………………………………………………………………….

12. there? / get / you / did / How

 …………………………………………………………………….

13. grandparents / to / Lan / see / by / her / went / bus

 …………………………………………………………………….

14. trip? / the / enjoy / you / Did

 …………………………………………………………………….

15. their / Lan / on / were / holidays / and / Hoa

 …………………………………………………………………….

16. and / enjoyed / party / We / the / at / drink / the / food

 …………………………………………………………………….

17. When / party? / was / last / birthday / your

 …………………………………………………………………….

18. I / my / for / go / picnic / family / I / will / think / a / and

 …………………………………………………………………….

19. home / at / be / I’ll

 …………………………………………………………………….

20. you / be / will / weekend? / this / Where

 …………………………………………………………………….

21. Mai / Will / you / Chau / province? / visit

 …………………………………………………………………….

22. caves / bay / Halong / the / may / explore / I / in

 …………………………………………………………………….

23. next / play / badminton / will / and / monday / I / on / sister / My

 …………………………………………………………………….

24. lesions / today? / many / have / How / you / do

 …………………………………………………………………….

25. you / today? / have / school / Do

 …………………………………………………………………….

26. you / have / English? / How / often / do

 …………………………………………………………………….

27. English? / How / you / learn / do

 …………………………………………………………………….

28. a / I / English / four / have / week / times

 …………………………………………………………………….

29. She / new / her / aloud / and / in / read / notebook / words / them / writes

 …………………………………………………………………….

30. He / English / everyday / speaks

 …………………………………………………………………….

31. comic / reading / like / English / books / I

 …………………………………………………………………….

32. How / you / vocabulary? / do / English / practice

 …………………………………………………………………….

33. I’m / a / story / Halloween / about / reading

 …………………………………………………………………….

34. you / like / Do / tales? / fairy

 …………………………………………………………………….

35. at / elephant / the / baby / zoo / saw / I / a

 …………………………………………………………………….

36. at / family / really / time / had / good / a / My / zoo / the

 …………………………………………………………………….

Đáp án bài tập viết lại câu tiếng Anh lớp 5

  1. How often do you come to the library? 

  2. I play football with my friends after school 

  3. My mother goes shopping on mondays

  4. We often go camping at the weekend. 

  5. She often plays badminton and sometimes cooks dinner

  6. What TV programmes does she watch once a week? 

  7. Where did you go yesterday? 

  8. Where did she go on holiday? 

  9. Where were you on holiday? 

  10. I took a boat trip 

  11. He went to Halong Bay in June 

  12. How did you get there? 

  13. Lan went to see her grandparents by bus 

  14. Did you enjoy the trip? 

  15. Lan and Hoa were on their holidays 

  16. We enjoyed the food and drink at the party 

  17. When was your last birthday party? 

  18. I think my family and I will go for a picnic 
  19. I’ll be at home 

20. Where will you be this weekend? 

21. Will you visit Mai Chau province?

22. I may explore the caves in Halong bay

23. My sister and I will play badminton on next monday 

24. How many lesions do you have today? 

25. Do you have school today? 

26. How often do you have English?

27. How do you learn English? 

28. I have English four times a week 

29. She writes new words in her notebook and read them aloud

30. I like reading English comic books

31. How do you practice English vocabulary? 

32. I’m reading a story about Halloween 

33. Do you like fairy tales? 

34. My family had a really good time at the zoo

Exercise 3: Bài tập viết lại câu với từ gợi ý

1. with / matter / the / What’s / you

 …………………………………………………………………….

2. doesn’t / well / She / feel

 …………………………………………………………………….

3. lunch / to / will / mom / after / take / me / doctor / My / the

 …………………………………………………………………….

4. a / I / toothache / have

 …………………………………………………………………….

5. He / his / in / a / pain / throat / has

 …………………………………………………………………….

6. can’t / He / go / today / to / school

 …………………………………………………………………….

7. Wash / before / meals / hands / having / your

 …………………………………………………………………….

8. with / play / Don’t / the / knife

 …………………………………………………………………….

9. in / you / What / hand? / are / your / holding

 …………………………………………………………………….

10. cat / on / street / the / playing / She’s / with / a

 …………………………………………………………………….

11. time? / your / free / do / you / do / What / in

 …………………………………………………………………….

12. Do / watching / like / animal / programmes? / you

 …………………………………………………………………….

13. Internet / time / her / free / sister / Her / the / surfs / in

 …………………………………………………………………….

14. in / What / like / to / future / the / you / be / would

 …………………………………………………………………….

15. to / doctor / be / a / I / want

 …………………………………………………………………….

16. the / to / like / around / He / world / travel / would

 …………………………………………………………………….

17. the / is / toilet? / Where

 …………………………………………………………………….

18. the / supermarket / My / near / is / house

 …………………………………………………………………….

19. would / to / you / like / eat? / What

 …………………………………………………………………….

20. noodles, / please / a / of / like / bowl / I’d

 …………………………………………………………………….

21. be / the / like / What / weather / will / tomorrow?

 …………………………………………………………………….

22. tomorrow / will / be / city / It / sunny / Hanoi / in

 …………………………………………………………………….

23. visit? / like / places / Which / you / to / would

 …………………………………………………………………….

24. you / What / it? / of / think / do

 …………………………………………………………………….

Đáp án: 

1. What’s the matter with you

2. She doesn’t feel well 

3. My mom will take me to the doctor after lunch 

4. I have a toothache 

5. He has a pain in his throat 

6. He can’t go to school today

7. Wash your hands before having meals 

8. Don’t play with the knife

9. What are you holding in your hand?

10. She’s playing with a cat on the street 

11. What do you do in your free time? 

12. Do you like watching animal programmes?

13. Her sister surfs the Internet in her free time

14. What would you like to be in the future 

15. I want to be a doctor

16. He would like to travel around the world 

17. Where is the toilet?

18. My house is near the supermarket 

19. What would you like to eat? 

20. I’d like a bowl of noodles, please

21. What will the weather be like tomorrow? 

22. It will be sunny in Hanoi city tomorrow 

23. Which places would you like to visit? 

24. What do you think of it? 

Dạng 2: Viết lại câu với từ gợi ý trong ngoặc (thay đổi chủ ngữ câu) 

1. You go to school at 8 o'clock. (SHE) 

2. I play basketball on Saturdays. (HE) 

3. I watch TV in the afternoon. (SHE) 

4. They visit their friends in the morning. (MY MUM) 

5. I have dinner at 7:30 pm. (HE) 

6. My mother gets up very early. (THEY) 

7. My brother does his homework in the evening. (I)

8. She cleans the house after lunch. (WE) 

9. My mother does the shopping in the afternoon. (THEY)

10. My brother brushes his teeth before bed. (I). 

Đáp án: 

1. She goes to school at 8 o'clock. 

2. He plays basketball on Saturdays. 

3. She watches TV in the afternoon.  

4. My mum visits her friends in the morning.

5. He has dinner at 7:30 pm.  

6. They get up very early.  

7. I do my homework in the evening.  

8. We clean the house after lunch.  

9. They do the shopping in the afternoon.  

10. I brush my teeth before bed.  

Dạng 3: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi lớp 5 (nâng cao) 

1. Nam is tall. Hung is taller. (than)

____________________________________________

2. Let's go camping in Suoi Mo. (don't)

____________________________________________?

3. How much is a bottle of cooking oil? (does)

____________________________________________?

4. Nga usually walks to school. (on)

____________________________________________

5. Nobody in my class is fatter than Hoang. (fattest)

____________________________________________

6. What time does she go to work? (when)

____________________________________________

7. She likes noodles. (favorite)

____________________________________________

8. What is the price of these apples? (cost)

____________________________________________?

9. The car is blue. (a)

____________________________________________

10. It's always hot in the summer. (never)

____________________________________________

Với những bài tập viết lại câu tiếng Anh lớp 5 ở trên, Monkey hy vọng rằng bé sẽ luyện tập được kỹ năng làm bài sao cho hiệu quả nhất. Nếu bạn muốn cho bé thành thạo nhiều dạng bài tập hơn nữa, liên hệ ngay Monkey Việt Nam để biết thêm thông tin chi tiết nhé! 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!