zalo
Cách chia động từ Be trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Be trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

14/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Cùng Monkey học cách chia động từ Be trong tiếng anh và giải đáp các câu hỏi V1, V2, V3 của Be và các dạng thức là gì? Thì hiện tại, quá khứ, tương lai của Be được chia như thế nào?

Be - Ý nghĩa và cách dùng

Be đóng vai trò là động từ chính hoặc trợ động từ trong câu. Trước khi học cách chia, bạn cần nắm được cách phát âm cũng như nghĩa của từ Be để hiểu đúng cách dùng của từ này.

Cách phát âm Be

  • Cách phát âm của Be ở dạng nguyên thể

Be (v) - am/ is/ are, was/ were, been

UK: /bi/, strong form /biː/

US: /bi/, strong form /biː/

  • Cách phát âm đối với các dạng động từ của "be”

HT: hiện tại

QK: quá khứ

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

HT số nhiều

Am/ are

/æm/,  /ɑː(r)/

/æm/,  /ɑːr/

HT ngôi 3 số ít

Is 

/ɪz/

/ɪz/

QK ngôi 3 số ít

Was - Wasn’t

/wəz/, strong form  /wɒz/  - /ˈwɒznt/

/wəz/, strong form  /wʌz/ /ˈwʌznt/

QK số nhiều 

Were - Weren’t

/wə(r)/, strong form - /wɜː(r)/ 

/wər/, strong form  /wɜːr/

Phân từ II

Been

/biːn/,  /bɪn/

/bɪn/

V-ing

Being

/ˈbiːɪŋ/

/ˈbiːɪŋ/

Nghĩa của từ Be

1. thì, là

VD: He is a teacher. (Anh ấy là giáo viên).

2. có, tồn tại, ở

VD: There is a concert today. (Hôm nay có 1 buổi hòa nhạc).

3. trở nên, trở thành

VD: They’ll be linguists in some years. (Họ sẽ trở thành nhà ngôn ngữ học trong vài năm)

4. xảy ra, diễn ra

VD: When is the wedding to be? (Khi nào đám cưới diễn ra?)

5. (+ động tính từ hiện tại): đang

VD: They are doing their work. (Họ đang làm việc của họ).

6. (+ quá khứ phân từ): bị, được

VD: The house is being built. (Ngôi nhà đang được xây dựng)

7. đã đi, đã đến

VD: I have been gone home since 1 hour. (Tôi về nhà từ 1 tiếng trước).

Ý nghĩa của Be + giới từ (Phrasal verb của Be)

to be against: chống lại

to be for: tán thành, đứng về phía

V1, V2, V3 của Be

Be là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Be tương ứng 3 cột trong bảng:

V1 của Be

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Be

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Be

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) 

Am/ Is/ Are

Was/ Were

Been

Xem thêm: Cách chia động từ Buy trong tiếng anh

Cách chia động từ Be theo các dạng 

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To be

I want to be like Mommy.

(Tôi muốn giống như mẹ).

Bare_V

Nguyên thể

Be

We are tired and hungry. 

(Chúng tôi mệt và đói).

Gerund

Danh động từ

Being

The Irish Free State came into being in 1922.
(Cộng hòa Ireland hình thành năm 1922).

No living being deserves to be treated this way.

(Không có sinh vật nào đáng bị đối xử theo cách này).

Past Participle

Phân từ II

Been

I have been working since morning.

(Tôi đã làm việc từ sáng).

Cách chia động từ Be trong 13 thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Be trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Be” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

am

are

is

are

are

are

HT tiếp diễn

am being

are being

is being

are being

are being

are being

HT hoàn thành

have been

have been

has been

have been

have been

have been

HT HTTD

have been

being

have been

being

has been

being

have been

being

have been

being

have been

being

QK đơn

was

were

was

were

were

were

QK tiếp diễn

was being

were being

was being

were being

were being

were being

QK hoàn thành

had been

had been

had been

had been

had been

had been

QK HTTD

had been

being

had been

being

had been

being

had been

being

had been

being

had been

being

TL đơn

will be

will be

will be

will be

will be

will be

TL gần

am going

to be

are going

to be

is going

to be

are going

to be

are going

to be

are going

to be

TL tiếp diễn

will be being

will be being

will be being

will be being

will be being

will be being

TL hoàn thành

will have been

will have been

will have been

will have been

will have been

will have been

TL HTTD

will have

been being

will have

been being

will have

been being

will have

been being

will have

been being

will have

been being

Cách chia động từ Be trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

 

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would be

would be

would be

would be

would be

would be

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be being

would be being

would be being

would be being

would be being

would be being

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

been

would have

been

would have

been

would have

been

would have

been

would have

been

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been being

would have

been being

would have

been being

would have

been being

would have

been being

would have

been being

Câu giả định - HT

be

be

be

be

be

be

Câu giả định - QK

was/ were

was/ were

was/ were

was/ were

was/ were

was/ were

Câu giả định - QKHT

had been

had been

had been

had been

had been

had been

Câu giả định - TL

should be

should be

should be

should be

should be

should be

Câu mệnh lệnh

 

be

 

let's be

be

 

Tổng hợp cách chia động từ Be trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để tăng cao level bạn nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!