Be - Ý nghĩa và cách dùng
Be đóng vai trò là động từ chính hoặc trợ động từ trong câu. Trước khi học cách chia, bạn cần nắm được cách phát âm cũng như nghĩa của từ Be để hiểu đúng cách dùng của từ này.
Cách phát âm Be
- Cách phát âm của Be ở dạng nguyên thể
Be (v) - am/ is/ are, was/ were, been
UK: /bi/, strong form /biː/
US: /bi/, strong form /biː/
- Cách phát âm đối với các dạng động từ của "be”
HT: hiện tại
QK: quá khứ
Dạng động từ
|
Cách chia
|
UK
|
US
|
HT số nhiều
|
Am/ are
|
/æm/, /ɑː(r)/
|
/æm/, /ɑːr/
|
HT ngôi 3 số ít
|
Is
|
/ɪz/
|
/ɪz/
|
QK ngôi 3 số ít
|
Was - Wasn’t
|
/wəz/, strong form /wɒz/ - /ˈwɒznt/
|
/wəz/, strong form /wʌz/ /ˈwʌznt/
|
QK số nhiều
|
Were - Weren’t
|
/wə(r)/, strong form - /wɜː(r)/
|
/wər/, strong form /wɜːr/
|
Phân từ II
|
Been
|
/biːn/, /bɪn/
|
/bɪn/
|
V-ing
|
Being
|
/ˈbiːɪŋ/
|
/ˈbiːɪŋ/
|
Nghĩa của từ Be
1. thì, là
VD: He is a teacher. (Anh ấy là giáo viên).
2. có, tồn tại, ở
VD: There is a concert today. (Hôm nay có 1 buổi hòa nhạc).
3. trở nên, trở thành
VD: They’ll be linguists in some years. (Họ sẽ trở thành nhà ngôn ngữ học trong vài năm)
4. xảy ra, diễn ra
VD: When is the wedding to be? (Khi nào đám cưới diễn ra?)
5. (+ động tính từ hiện tại): đang
VD: They are doing their work. (Họ đang làm việc của họ).
6. (+ quá khứ phân từ): bị, được
VD: The house is being built. (Ngôi nhà đang được xây dựng)
7. đã đi, đã đến
VD: I have been gone home since 1 hour. (Tôi về nhà từ 1 tiếng trước).
Ý nghĩa của Be + giới từ (Phrasal verb của Be)
to be against: chống lại
to be for: tán thành, đứng về phía
V1, V2, V3 của Be
Be là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Be tương ứng 3 cột trong bảng:
V1 của Be
(Infinitive - động từ nguyên thể)
|
V2 của Be
(Simple past - động từ quá khứ)
|
V3 của Be
(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II)
|
Am/ Is/ Are
|
Was/ Were
|
Been
|
Xem thêm: Cách chia động từ Buy trong tiếng anh
Cách chia động từ Be theo các dạng
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức
|
Cách chia
|
Ví dụ
|
To_V
Nguyên thể có “to”
|
To be
|
I want to be like Mommy.
(Tôi muốn giống như mẹ).
|
Bare_V
Nguyên thể
|
Be
|
We are tired and hungry.
(Chúng tôi mệt và đói).
|
Gerund
Danh động từ
|
Being
|
The Irish Free State came into being in 1922. (Cộng hòa Ireland hình thành năm 1922).
No living being deserves to be treated this way.
(Không có sinh vật nào đáng bị đối xử theo cách này).
|
Past Participle
Phân từ II
|
Been
|
I have been working since morning.
(Tôi đã làm việc từ sáng).
|
Cách chia động từ Be trong 13 thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Be trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Be” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
|
ĐẠI TỪ SỐ ÍT
|
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
|
THÌ
|
I
|
You
|
He/ she/ it
|
We
|
You
|
They
|
HT đơn
|
am
|
are
|
is
|
are
|
are
|
are
|
HT tiếp diễn
|
am being
|
are being
|
is being
|
are being
|
are being
|
are being
|
HT hoàn thành
|
have been
|
have been
|
has been
|
have been
|
have been
|
have been
|
HT HTTD
|
have been
being
|
have been
being
|
has been
being
|
have been
being
|
have been
being
|
have been
being
|
QK đơn
|
was
|
were
|
was
|
were
|
were
|
were
|
QK tiếp diễn
|
was being
|
were being
|
was being
|
were being
|
were being
|
were being
|
QK hoàn thành
|
had been
|
had been
|
had been
|
had been
|
had been
|
had been
|
QK HTTD
|
had been
being
|
had been
being
|
had been
being
|
had been
being
|
had been
being
|
had been
being
|
TL đơn
|
will be
|
will be
|
will be
|
will be
|
will be
|
will be
|
TL gần
|
am going
to be
|
are going
to be
|
is going
to be
|
are going
to be
|
are going
to be
|
are going
to be
|
TL tiếp diễn
|
will be being
|
will be being
|
will be being
|
will be being
|
will be being
|
will be being
|
TL hoàn thành
|
will have been
|
will have been
|
will have been
|
will have been
|
will have been
|
will have been
|
TL HTTD
|
will have
been being
|
will have
been being
|
will have
been being
|
will have
been being
|
will have
been being
|
will have
been being
|
Cách chia động từ Be trong cấu trúc câu đặc biệt
|
ĐẠI TỪ SỐ ÍT
|
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
|
|
I
|
You
|
He/ she/ it
|
We
|
You
|
They
|
Câu ĐK loại 2 - MĐ chính
|
would be
|
would be
|
would be
|
would be
|
would be
|
would be
|
Câu ĐK loại 2
Biến thế của MĐ chính
|
would be being
|
would be being
|
would be being
|
would be being
|
would be being
|
would be being
|
Câu ĐK loại 3 - MĐ chính
|
would have
been
|
would have
been
|
would have
been
|
would have
been
|
would have
been
|
would have
been
|
Câu ĐK loại 3
Biến thế của MĐ chính
|
would have
been being
|
would have
been being
|
would have
been being
|
would have
been being
|
would have
been being
|
would have
been being
|
Câu giả định - HT
|
be
|
be
|
be
|
be
|
be
|
be
|
Câu giả định - QK
|
was/ were
|
was/ were
|
was/ were
|
was/ were
|
was/ were
|
was/ were
|
Câu giả định - QKHT
|
had been
|
had been
|
had been
|
had been
|
had been
|
had been
|
Câu giả định - TL
|
should be
|
should be
|
should be
|
should be
|
should be
|
should be
|
Câu mệnh lệnh
|
|
be
|
|
let's be
|
be
|
|
Tổng hợp cách chia động từ Be trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để tăng cao level bạn nhé!
Chúc các bạn học tốt!