zalo
Cách chia động từ Draw trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Draw trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

26/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Cách chia động từ Draw theo các dạng thức và 13 thì hiện tại, quá khứ, tương lai thế nào là chuẩn? Bạn đọc hãy tham khảo bài học chi tiết dưới đây để nắm được cách chia cùng ý nghĩa của từ Draw nhé!

Draw - Ý nghĩa và cách dùng

Draw là động từ đặc biệt, do đó bạn cần nhớ các dạng bất quy tắc của Draw khi chia trong các thì cũng như cách phát âm của từng dạng.

Cách phát âm Draw

Cách phát âm của Draw ở dạng nguyên thể

UK: /drɔː/

US: /drɔː/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Draw”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

I/ we/ you/ they

Draw

/drɔː/

/drɔː/

He/ she/ it

Draws

/drɔːz/

/drɔːz/

QK đơn

Drew

/druː/

/druː/

Phân từ II

Drawn

/drɔːn/

/drɔːn/

V-ing

Drawing

/ˈdrɔːɪŋ/

/ˈdrɔːɪŋ/

Nghĩa của từ Draw

1. kéo, lôi kéo, kéo dài

Ex: to draw the curtain. (kéo màn)

to draw customer. (lôi kéo khách hàng).

2. thu hút, lôi cuốn

Ex: to draw attention. (lôi kéo sự chú ý)

3. đưa

Ex: to draw a pen across paper. (đưa bút trên trang giấy).

4. hít vào

Ex: to draw a long breath. (hít một hơi dài).

5. co rúm, cau lại (nét mặt)

6. kéo theo, chuốc lấy (hậu quả)

7. kéo ra, nhổ ra, lấy ra, rút ra,...

8. mở (số), rút thăm, trúng số

9. lĩnh (lương), tìm thấy ở, lấy cái gì từ đâu,...

10. vẽ, dựng lên, phác thảo, mô tả (bằng lời)

11. viết séc (lĩnh tiền)

12. pha (trà), rút lấy nước cốt.

Ý nghĩa của Draw + giới từ (Phrasal Verb của Draw)

1. to draw ahead: dẫn đầu

2. to draw away: lôi đi, kéo đi, bỏ xa (thể thao)

3. to draw back: kéo lùi, giật lùi, rút lui

4. to draw down: kéo xuống, hít vào, gây ra (cơn tức giận)

5. to draw in: thu vào, kéo vào, lôi kéo vào (phong trào), xuống dần, xế chiều (ngày)

6. to draw off: rút lui (quân đội), kéo ra, lấy ra (cái gì từ đâu)

7. to draw on: dẫn tới, đưa tới, thu hút, lôi cuốn

8. to draw out: nhổ ra, kéo ra, rút ra, lấy ra, kéo dài, vẽ, phác thảo.

9. to draw up: kéo lên, rút lên, thảo (văn kiện)

Xem thêm: Cách chia động từ Do trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Draw trong bảng động từ bất quy tắc

Draw là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Draw tương ứng với 3 cột trong bảng:

V1 của Draw

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Draw

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Draw

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II)

To draw

Drew

Drawn

Cách chia động từ Draw theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To draw

Is it possible to draw the result of this investigation? (Có thể đưa ra suy luận về kết quả của cuộc điều tra này không?)

Bare_V

Nguyên thể

Draw

You draw beautifully.

(Bạn vẽ thật đẹp).

Gerund

Danh động từ

Drawing

I’m drawing a plan for a meeting tomorrow. 

(Tôi đang phác thảo kế hoạch cho cuộc họp ngày mai).

Past Participle

Phân từ II

Drawn

This proposal has drawn interest from local businessmen. (Đề xuất này đã thu hút sự quan tâm từ các doanh nhân địa phương).

Cách chia động từ Draw trong 13 thì tiếng anh

Hiện tại, quá khứ, tương lai của Draw là gì? Dưới đây là bảng chia chi tiết 13 thì đơn, tiếp diễn và hoàn thành trong tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Draw” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

draw

draw

draws

draw

HT tiếp diễn

am drawing

are drawing

is drawing

are drawing

HT hoàn thành

have drawn

have drawn

has drawn

have drawn

HT HTTD

have been

drawing

have been

drawing

has been

drawing

have been

drawing

QK đơn

drew

drew

drew

drew

QK tiếp diễn

was drawing

were drawing

was drawing

were drawing

QK hoàn thành

had drawn

had drawn

had drawn

had drawn

QK HTTD

had been

drawing

had been

doing

had been

doing

had been

doing

TL đơn

will draw

will draw

will draw

will draw

TL gần

am going

to draw

are going

to draw

is going

to draw

are going

to draw

TL tiếp diễn

will be drawing

will be drawing

will be drawing

will be drawing

TL hoàn thành

will have drawn

will have drawn

will have drawn

will have drawn

TL HTTD

will have

been drawing

will have

been drawing

will have

been drawing

will have

been drawing

Cách chia động từ Draw trong cấu trúc câu đặc biệt

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Draw theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would draw

would draw

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be drawing

would be drawing

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

drawn

would have

drawn

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been drawing

would have

been drawing

Câu giả định - HT

draw

draw

Câu giả định - QK

drew

drew

Câu giả định - QKHT

had drawn

had drawn

Câu giả định - TL

should draw

should draw

Câu mệnh lệnh

draw

draw

Trên đây là hướng dẫn chi tiết cách chia động từ Draw cùng ý nghĩa và cách dùng phổ biến. Hy vọng những kiến thức Monkey chia sẻ sẽ giúp bạn tự tin làm đúng nói chuẩn khi ứng dụng bài tập và giao tiếp.

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!