Quá khứ đơn, tiếp diễn, quá khứ hoàn thành của Drink là gì? Các dạng hiện tại, tương lai của Drink được chia như thế nào trong các thì tương ứng? Chi tiết cách chia động từ Drink trong 13 thì tiếng anh cùng một số cấu trúc câu đặc biệt sẽ được Monkey chia sẻ trong bài viết này.
Drink - Ý nghĩa và cách dùng
Drink là 1 động từ thông dụng trong tiếng anh và thuộc 360 động từ bất quy tắc bạn cần ghi nhớ. Dưới đây là các dạng (V2, V3) của động từ Drink và cách phát âm tương ứng.
Cách phát âm Drink
Cách phát âm của Draw ở dạng nguyên thể
Drink (v) - drank, drunk
UK: /drɪŋk/
US: /drɪŋk/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Draw”
Dạng động từ |
Cách chia |
UK |
US |
I/ we/ you/ they |
Drink |
/drɪŋk/ |
/drɪŋk/ |
He/ she/ it |
Drinks |
/drɪŋks/ |
/drɪŋks/ |
QK đơn |
Drank |
/dræŋk/ |
/dræŋk/ |
Phân từ II |
Drunk |
/drʌŋk/ |
/drʌŋk/ |
V-ing |
Drinking |
/ˈdrɪŋkɪŋ/ |
/ˈdrɪŋkɪŋ/ |
Nghĩa của từ Drink
Drink (v) - Động từ
1. uống
Ex: In hot weather, drink plenty of water.
(Trời nóng, hãy uống nhiều nước).
2. uống rượu
Ex: She's been drinking heavily since she lost her job.
(Cô ấy đã uống rất nhiều rượu kể từ khi mất việc).
Drink (n) - Danh từ
1. đồ uống, thức uống
2. hớp, ngụm
Ex: a drink of water (1 ngụm nước).
3. rượu, lượng rượu đã rót ra
Ex: strong drink (rượu mạnh)
4. thói rượu chè, thói nghiện rượu.
Ý nghĩa của Drink + giới từ (Phrasal Verb của Drink)
1. to drink in: uống vào, hút vào, thấm vào (cây, đất)
2. to drink to (st/ sb): uống để chúc ai may mắn, sức khỏe hoặc thành công
3. to drink up: uống hết
Ex: Come on, drink up your juice. (Nào, uống nước trái cây của con đi).
Xem thêm:
V1, V2, V3 của Drink trong bảng động từ bất quy tắc
Drink là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Drink tương ứng với 3 cột trong bảng:
V1 của Drink (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Drink (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Drink (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
To drink |
Drank |
Drunk |
Cách chia động từ Drink theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To drink |
I’m very hot so I want to drink plenty of water. (Tôi rất nóng vì vậy tôi muốn uống nhiều nước). |
Bare_V Nguyên thể |
Drink |
Let’s drink! We are success! (Hãy nâng cốc chúc mừng! Chúng ta thành công rồi!) |
Gerund Danh động từ |
Drinking |
He was drinking straight from the bottle. (Anh ta đã uống thẳng trong chai) |
Past Participle Phân từ II |
Drunk |
He had drunk himself unconscious on vodka. (Anh ấy đã say rượu vodka đến bất tỉnh). |
Cách chia động từ Drink trong 13 thì tiếng anh
Hiện tại, quá khứ, tương lai của Drink được chia như thế nào trong 4 loại thì đơn, tiếp diễn, hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn? Dưới đây cách chia chi tiết theo 13 thì trong tiếng anh. Bạn cần lưu ý nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Drink” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Drink trong cấu trúc câu đặc biệt
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Drink theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...
Trên đây là tổng hợp cách chia động từ Drink theo 3 thì hiện tại, quá khứ và tương lai cùng 1 số cấu trúc quan trọng. Bạn học hãy ghi nhớ và áp dụng đúng nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Drink - Ngày truy cập: 14/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/drink_2