zalo
Cách chia động từ Set trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Set trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

10/08/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Trong bài biết dưới đây, bạn đọc sẽ được tìm hiểu kỹ cách chia động từ set trong tiếng Anh. Động từ set chia theo từng thì như hiện tại đơn, hiện tại hoàn thành, quá khứ…như thế nào? Hay chia theo các mẫu câu bao gồm dạng nào? Ngoài ra bạn sẽ biết thêm cách phát âm và ý nghĩa của từ này. Cùng tìm hiểu ngay nào.

Set - Ý nghĩa và cách dùng

Cùng tìm hiểu các dạng của Set, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Cách phát âm động từ Set (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "set" 

Phát âm set (dạng nguyên thể) 

  • Phiên âm UK - /set/

  • Phiên âm US - /set/

Phát âm sets (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

  • Phiên âm UK - /sets/

  • Phiên âm US - /sets/

Phát âm set (quá khứ & phân từ 2 của set)

  • Phiên âm UK - /set/

  • Phiên âm US - /set/

Phát âm setting (dạng V-ing của set)

  • Phiên âm UK - /ˈsetɪŋ/

  • Phiên âm US - /ˈsetɪŋ/

Nghĩa của động từ Set

Set (v): 

1. Để, đặt 

Ex: To set foot on (đặt chân lên)

2. Bố trí, để, đặt lại cho đúng 

Ex:  To set alarm (đặt đồng hồ báo thức) 

3. Gieo, trồng

Ex: To set plant (trồng cây), to set seed (gieo hạt giống) 

* Một số cụm đồng từ (phrasal verbs) với động từ Set 

  • Set about: Bắt đầu

  • Set apart: Nằm riêng, tách riêng 

  • Set aside: Giữ riêng ra

  • Set back: Làm chậm (tiến trình) 

  • Set down: Cho (hành khách) xuống xe, viết ra 

  • Set forth: Khởi hành, trưng bày hay giải thích 

  • Set in: Bắt đầu, hình thành 

  • Set up: Thành lập 

  • Set upon: Tấn công 

V1, V2 và V3 của Set

Set là một động từ bất quy tắc

Set trong bảng động từ bất quy tắc như sau: 

V1 của set

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của set

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của set 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To set

set

set

Cách chia động từ set theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ set được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To set

He is willing to set foot where no one has ever set foot before. (Anh ta sẵn sàng đặt chân đến nơi chưa từng có ai đặt chân đến.) 

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

set

Set me on shore and leave me there. (Hãy đặt tôi lên bờ và để tôi ở đó.) 

Gerund

Danh động từ

setting

He nodded, setting his cup on the counter. (Anh ấy gật đầu, đặt cốc lên quầy.) 

Past Participle

Phân từ II

set

The table was set for six guests. (Bàn được đặt cho sáu khách.) 

Cách chia động từ set trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ set trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “set” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn 

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

set

set

sets

set

set

set

HT tiếp diễn

am setting

are setting

is setting

are setting

are setting

are setting

HT hoàn thành

have set

have set

has set

have set

have set

have set

HT HTTD

have been

setting

have been

setting

has been

setting

have been

setting

have been

setting

have been

setting

QK đơn

set

set

set

set

set

set

QK tiếp diễn

was setting

were setting

was setting

were setting

were setting

were setting

QK hoàn thành

had set

had set

had set

had set

had set

had set

QK HTTD

had been

setting

had been

setting

had been

setting

had been

setting

had been

setting

had been

setting

TL đơn

will set

will set

will set

will set

will set

will set

TL gần

am going

to set

are going

to set

is going

to set

are going

to set

are going

to set

are going

to set

TL tiếp diễn

will be setting

will be setting

will be setting

will be setting

will be setting

will be setting

TL hoàn thành

will have

set

will have

set

will have

set

will have

set

will have

set

will have

set

TL HTTD

will have

been setting

will have

been setting

will have

been setting

will have

been setting

will have

been setting

will have

been setting


Xem thêm: Cách chia động từ Sing trong tiếng Anh

Cách chia động từ set trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would set

would set

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be setting

would be setting

Câu Đk loại 3 - MĐ chính

would have set

would have set

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been setting

would have

been setting

Câu giả định - HT

set

set

Câu giả định - QK

set

set

Câu giả định - QKHT

had set

had set

Câu giả định - TL

should set

should set

Câu mệnh lệnh

set

set


Vậy là Monkey đã cùng bạn tìm hiểu cách chia động từ Set chi tiết nhất. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ tự tin sử dụng đúng các dạng của động từ Set trong tiếng Anh. Xem thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại học tiếng Anh để nâng cao trình độ của mình ngay bây giờ nhé. 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!