Trong bài biết dưới đây, bạn đọc sẽ được tìm hiểu kỹ cách chia động từ set trong tiếng Anh. Động từ set chia theo từng thì như hiện tại đơn, hiện tại hoàn thành, quá khứ…như thế nào? Hay chia theo các mẫu câu bao gồm dạng nào? Ngoài ra bạn sẽ biết thêm cách phát âm và ý nghĩa của từ này. Cùng tìm hiểu ngay nào.
Set - Ý nghĩa và cách dùng
Cùng tìm hiểu các dạng của Set, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Cách phát âm động từ Set (US/ UK)
Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "set"
Phát âm set (dạng nguyên thể)
-
Phiên âm UK - /set/
-
Phiên âm US - /set/
Phát âm sets (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)
-
Phiên âm UK - /sets/
-
Phiên âm US - /sets/
Phát âm set (quá khứ & phân từ 2 của set)
-
Phiên âm UK - /set/
-
Phiên âm US - /set/
Phát âm setting (dạng V-ing của set)
-
Phiên âm UK - /ˈsetɪŋ/
-
Phiên âm US - /ˈsetɪŋ/
Nghĩa của động từ Set
Set (v):
1. Để, đặt
Ex: To set foot on (đặt chân lên)
2. Bố trí, để, đặt lại cho đúng
Ex: To set alarm (đặt đồng hồ báo thức)
3. Gieo, trồng
Ex: To set plant (trồng cây), to set seed (gieo hạt giống)
* Một số cụm đồng từ (phrasal verbs) với động từ Set
-
Set about: Bắt đầu
-
Set apart: Nằm riêng, tách riêng
-
Set aside: Giữ riêng ra
-
Set back: Làm chậm (tiến trình)
-
Set down: Cho (hành khách) xuống xe, viết ra
-
Set forth: Khởi hành, trưng bày hay giải thích
-
Set in: Bắt đầu, hình thành
-
Set up: Thành lập
-
Set upon: Tấn công
V1, V2 và V3 của Set
Set là một động từ bất quy tắc
Set trong bảng động từ bất quy tắc như sau:
V1 của set (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của set (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của set (Past participle - quá khứ phân từ) |
To set |
set |
set |
Cách chia động từ set theo dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng
Động từ set được chia theo 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To set |
He is willing to set foot where no one has ever set foot before. (Anh ta sẵn sàng đặt chân đến nơi chưa từng có ai đặt chân đến.) |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
set |
Set me on shore and leave me there. (Hãy đặt tôi lên bờ và để tôi ở đó.) |
Gerund Danh động từ |
setting |
He nodded, setting his cup on the counter. (Anh ấy gật đầu, đặt cốc lên quầy.) |
Past Participle Phân từ II |
set |
The table was set for six guests. (Bàn được đặt cho sáu khách.) |
Cách chia động từ set trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ set trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “set” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ set trong cấu trúc câu đặc biệt
Vậy là Monkey đã cùng bạn tìm hiểu cách chia động từ Set chi tiết nhất. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ tự tin sử dụng đúng các dạng của động từ Set trong tiếng Anh. Xem thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại học tiếng Anh để nâng cao trình độ của mình ngay bây giờ nhé.