O là nguyên âm quan trọng và có tỷ lệ sử dụng phổ biến. Có đến 10+ cách phát âm O trong tiếng Anh gồm: /ɒ/, /ɔː/, /əʊ/, /ʌ/, /ɜː/,... Ngoài ra, chữ O còn có thể là âm câm. Vậy làm thế nào để ghi nhớ toàn bộ các cách đọc này chính xác?
Giới thiệu chữ O trong bảng chữ cái tiếng Anh
Chữ O trong bảng chữ cái tiếng Anh là chữ cái thứ 15 và là nguyên âm. Xét về thứ tự nguyên âm thì O là nguyên âm thứ 4, sau chữ “i”. Và tương tự, chữ O cũng có 2 dạng là chữ hoa và chữ thường:
-
Chữ hoa: Uppercase - O
-
Chữ thường: Lowercase - o
Chữ O trong tiếng Anh là gì?
1. Chữ O sử dụng trong văn nói văn viết với ý nghĩa là “số 0”
VD: My phone number is three, one, o, five, one, double o (= 3105100).
Số điện thoại của tôi là ba, một, không, năm, một, không, không. (= 3105100).
2. Chữ O như 1 từ cảm thán, được sử dụng khi nói chuyện với ai đó hoặc cái gì đó, hoặc thể hiện điều gì đó một cách cảm xúc hoặc trang trọng.
VD: O Zeus! Hear my prayer.
Hỡi Zeus! Hãy nghe lời cầu nguyện của tôi.
3. Chữ O viết dưới dạng (o’) - Thay thế cho giới từ “Of” dùng trong văn viết khi chữ “f” không được phát âm.
VD: a bottle o' beer
Một số từ vựng có chứa chữ O và cách phát âm
Từ vựng |
Phiên âm từ |
Phiên âm chữ “O” |
Nghĩa tiếng Việt |
on |
/ɒn/ |
/ɒ/ |
trên |
off |
/ɒf/ |
/ɒ/ |
tắt |
storm |
/stɔːrm/ |
/ɔː/ |
cơn bão |
born |
/bɔːrn/ |
/ɔː/ |
sinh ra |
phone |
/fəʊn/ |
/əʊ/ |
điện thoại |
mobile |
/ˈməʊ.baɪl/ |
/əʊ/ |
di động |
local |
/ˈləʊ.kəl/ |
/əʊ/ |
địa phương |
radio |
/ˈreɪ.di.əʊ/ |
/əʊ/ |
đài |
some |
/sʌm/ |
/ʌ/ |
một số |
money |
/ˈmʌn.i/ |
/ʌ/ |
tiền bạc |
won |
/wʌn/ |
/ʌ/ |
chiến thắng |
work |
/wɜːk/ |
/ɜː/ |
làm, công việc |
womb |
/wuːm/ |
/u:/ |
tử cung |
bosom |
/ˈbʊz.əm/ |
/ʊ/ |
ngực |
observe |
/əbˈzɜːv/ |
/ə/ |
quan sát |
doctor |
/ˈdɒk.tər/ |
/ə/ |
bác sĩ |
chocolate |
/ˈtʃɒk.lət/ |
âm câm |
socola |
Cách phát âm O trong bảng chữ cái tiếng Anh
Khi O là 1 chữ cái độc lập trong bảng alphabet thì chữ O phát âm là /əʊ/ hoặc /oʊ/.
Cách phát âm chữ O:
UK: /əʊ/ |
|
US: /oʊ/ |
Cách phát âm chữ O trong 1 từ tiếng Anh
Có 10 cách phát âm O khi O nằm trong 1 từ. Chi tiết các cách đọc được Monkey giải thích và ví dụ trong từng phần dưới đây.
Bạn có thể vừa đọc vừa theo dõi video sau để nắm bắt bài học dễ dàng:
Cách 1: Phát âm O là /ɒ/ - O sound
Dấu hiệu nhận biết các từ có chữ O phát âm là /ɒ/:
-
Các từ có chữ O thường đứng trước phụ âm cuối cùng của 1 từ: on, off, stop, job,...
-
Các từ có chữ O đứng trước 2 phụ âm giống nhau: sorry, follow, lorry,..
-
Các từ có chữ O đứng trước 1,2 hay nhiều phụ âm: gone, product, body/ often, problem, contract, clock,...
-
Một số từ có chứa cụm “O + CK”: sock, dock, clock, lock,...
Cách đọc âm /ɒ/: Để tạo ra âm thanh này, hãy di chuyển lưỡi của bạn ra sau và làm tròn môi về phía trước. Sử dụng giọng nói của bạn.
Nghe và đọc các từ sau đây:
on /ɒn/: bật |
|
off /ɒf/: tắt |
|
stop /stɒp/: dừng lại |
Cách 2: Phát âm âm O là /ɔː/ - OR sound
Dấu hiệu nhận biết các từ có chữ O phát âm /ɔː/ là chữ O đứng trước R: short, storm, born, report, organize,...
Cách đọc âm /ɔː/:
Ví dụ:
short /ʃɔːrt/: ngắn |
|
storm /stɔːrm/: cơn bão |
|
born /bɔːrn/: sinh ra |
Cách 3: Phát âm âm O là /əʊ/ - EU sound
Dấu hiệu nhận biết các từ có chữ O phát âm /əʊ/ là:
-
Trong từ có chứa cụm “O + NE” hoặc “O + ME”: oh no!, home, phone, alone. Ngoại trừ: some, come.
-
Chữ O là chữ cái cuối cùng của 1 âm tiết trong từ có 2 âm tiết: mobile, local, global, slogan
-
Các từ kết thúc bằng chữ O: radio, potato, also, no, go,... Ngoại trừ: do, to.
-
Trong 1 số từ phổ biến: most, both, won’t, don’t.
Cách đọc âm /əʊ/: Mặc dù chữ cái đầu tiên của nguyên âm đôi /ʊə/ này là /ʊ/ nhưng âm thanh lại giống /uː/ hơn. Để phát âm này, hãy nói /uː/, sau đó mở miệng, ngừng cong môi và di chuyển lưỡi xuống để nói /ə/.
Ví dụ:
home /həʊm/ |
|
phone /fəʊn/ |
|
mobile /ˈməʊ.baɪl/ |
|
local /ˈləʊ.kəl/ |
|
radio /ˈreɪ.di.əʊ/ |
|
most /məʊst/ |
Cách 4: Phát âm âm O là /ʌ/ - UP sound
/ʌ/ giống 1 âm tiết được nhấn trọng âm schwa nhưng nó không phải là schwa. Nó phức tạp hơn schwa: come, some, company, stomach,... Dấu hiệu nhận biết các từ có chữ O phát âm /ʌ/ là:
-
Các từ có chữ O đứng trước n/m: some, come, Monday, money, London.
-
Các từ có chứa cụm “-won”: won, wonder, wonderful,...
-
Các từ có chữ O đứng trước chữ “v”: love, glove, discover.
-
Các từ có chứa cụm “-oth”: brother, mother, other, colour,...
Cách đọc âm /ʌ/:
Ví dụ:
some /sʌm/ |
|
come /kʌm/ |
|
money /ˈmʌn.i/ |
|
won /wʌn/ |
|
love /lʌv/ |
|
mother /ˈmʌð.ər/ |
Cách 5: Phát âm âm O là /ɜː/ - IR sound
Dấu hiệu nhận biết các từ có chữ O phát âm /ɜː/ là trong từ có chứa cụm “-wor”: word, work, worth, world và 1 trường hợp đặc biệt là từ “attorney”.
Cách đọc âm /ɜː/:
word /wɜːd/ |
|
work /wɜːk/ |
|
attorney /əˈtɜː.ni/ |
Cách 6: Phát âm âm O là /uː/ - Long U
Chữ O được phát âm là /u:/ trong:
-
1 số từ phổ biến như: do, who, to, two
-
1 số từ có chứa cụm “-omb”: womb, tomb. Ngoại trừ: bomb, comb.
-
1 số từ có chứa cụm “-oo”: room, food.
Cách đọc âm /u:/:
do /duː/ |
|
womb /wuːm/ |
|
room /ruːm/ |
Cách 7: Phát âm âm O là /ʊ/ - Short U
Chữ O được phát âm là /ʊ/ trong các từ: woman, bosom, wolf.
Cách đọc âm /ʊ/:
woman /ˈwʊm.ən/ |
|
bosom /ˈbʊz.əm/ |
|
wolf /wʊlf/ |
Cách 8: Phát âm âm O là /ɪ/
Đây là cách đọc rất hiếm vì vậy chỉ có duy nhất 1 từ có phát âm O là /ɪ/: women
women /ˈwɪm.ɪn/ |
Cách 9: Phát âm âm O là /ə/ - Schwa sound
Schwa sound còn gọi là “âm ə lười” được người bản xứ sử dụng khi đọc một âm tiết không được nhấn mạnh. Ví dụ âm tiết đầu tiên của chữ “about” không được nhấn mạnh nên thày vì đọc là /a/ thì sẽ đọc là /ə/.
Dấu hiệu các từ có chữ O phát âm /ə/ là:
-
Chữ O nằm trong âm tiết không được nhấn trọng âm: observe, occur, oppose, official,...
-
Các từ có chứa cụm “-tion, sion”: occasion, information, relation, station, vision, decision,...
-
Các từ trong tiếng Anh Mỹ kết thúc với “-or”: doctor, director
-
Trong “weak form” của 1 số giới từ phổ biến: for, from, of.
observe /əbˈzɜːv/ |
|
occur /əˈkɜːr/ |
|
occasion /əˈkeɪ.ʒən/ |
|
relation /rɪˈleɪ.ʃən/ |
|
doctor /ˈdɒk.tər/ |
|
for /fər/ |
Chữ O là âm câm
Trong tiếng Anh không có nhiều từ chứa chữ O là âm câm nhưng có một số từ mà người bản xứ rất ưa chuộng như: favorite/ favourite, chocolate, catholic, comfortable.
favorite /ˈfeɪ.vər.ɪt/ |
|
chocolate /ˈtʃɒk.lət/ |
|
catholic /ˈkæθ.əl.ɪk/ |
|
comfortable /ˈkʌm.fə.tə.bəl/ |
TỔNG KẾT
Có 10 cách phát âm chữ O trong tiếng Anh: /ɒ/, /ɔː/, /əʊ/, /ʌ/, /ɜː/, /u:/, /ʊ/, /ɪ/, /ə/, Phát âm o = /ɒ/
Phát âm o = /ɔː/ khi O đứng trước R Phát âm o = /əʊ/:
Phát âm o = /ʌ/:
Phát âm o = /ɜː/ khi trong từ có chứa cụm “-wor” Phát âm o = /u:/ trong:
Phát âm o = /ʊ/ trong các từ: woman, bosom, wolf Phát âm o = /ɪ/ trong từ: women. Phát âm o = /ə/:
Chữ O là âm câm trong 1 số từ: favorite/ favourite, chocolate, catholic, comfortable. |
Cách phát âm “O + …” trong 1 từ tiếng Anh
Ngoài cách phát âm chữ O riêng biệt khi nó nằm trong 1 từ, khi kết hợp với a, e, u,... tạo thành cụm “oa, oe, ou” thì các cụm được phiên âm như sau:
Âm |
Dấu hiệu nhận biết |
Phiên âm |
Ví dụ |
oa |
Các từ có cụm “-oat” |
/əʊ/ |
boat, coat, loading |
Các từ có cụm “-oar” |
/ɔː/ |
board, roar, soar |
|
oe |
/əʊ/ |
toe, potatoes, mosquitoes |
|
/u:/ |
shoe, canoe |
||
/ʌ/ |
does |
||
/oʊə/ - /oʊɪ/ |
poem, poet, poetry |
||
oo |
/u:/ |
room, food, boot, moon |
|
/ʊ/ |
book, look, took, cook |
||
oi |
/ɔɪ/ |
voice, choice, join |
|
ow |
/əʊ/ |
window, know, row |
|
/aʊ/ |
brown, frown, down |
||
/ɒ/ |
knowledge |
||
oy |
/ɔɪ/ |
boy, toy, soy |
|
ou |
/aʊ/ |
about, house |
|
/ʌ/ |
country, young, touch |
||
/ɜː/ |
journey, journalist |
||
/ʊ/ |
could, would, should |
||
/ɔː/ |
thought, fought, court |
||
/əʊ/ |
though, although, dough |
||
/u:/ |
group, you, soup |
||
/ə/ |
famous, obvious, serious |
Hướng dẫn luyện phát âm chữ O đúng chuẩn
Dưới đây là một số lỗi phát âm O thường gặp và cách khắc phục hiệu quả nhất:
Các lỗi phát âm O thường gặp
Tương tự với cách phát âm chữ A trong tiếng Anh, chữ O cũng có rất nhiều cách đọc và bạn có thể nhầm lẫn giữa các âm sau đây:
Phát âm sai giữa /ʊ/ & /uː/
Điểm khác biệt giữa phát âm /ʊ/ & /uː/ là: Âm thanh của /ʊ/ - u ngắn được tạo nên bằng cách nâng lưỡi lên và sử dụng giọng nói của bạn. Đối với âm /uː/, bạn cũng nâng lưỡi lên nhưng cao hơn so với /ʊ/. Môi của bạn phải rất tròn và khoảng cách giữa môi phải nhỏ.
Phát âm sai giữa /ʊə/ & /u:/
Mặc dù chữ cái đầu tiên của nguyên âm đôi /ʊə/ này là /ʊ/ nhưng âm thanh lại giống /uː/ hơn. Do đó, để phát âm đúng, hãy nói /uː/, sau đó mở miệng, ngừng cong môi và di chuyển lưỡi xuống để nói /ə/. Điều này khác với cách kéo dài âm u trong /u:/.
Cách khắc phục lỗi phát âm chữ O trong tiếng Anh
Để khắc phục lỗi sai phát âm nguyên âm O trong tiếng Anh, bạn cần luyện đọc nhiều lần kết hợp kiểm tra qua công cụ chính xác cao để chắc chắn mình đọc đúng.
Luyện nghe phiên âm riêng nhiều lần và so sánh điểm khác nhau
Mỗi chữ cái tiếng Anh trong 1 từ có thể được phiên âm và đọc khác nhau, đặc biệt khi chữ O có rất nhiều cách phát âm. Do đó, bạn cần luyện nghe và đọc lại thật nhiều lần để quen phản xạ phân biệt được phiên âm chữ O khi nghe không nhìn từ, không tra từ điển.
Luyện đọc các từ có chứa âm O
Với mỗi cách phát của chữ O, bạn nên luyện đọc bằng cách sau:
-
Luyện phát âm âm đó khi nó đứng độc lập và cảm nhận độ mở miệng, vị trí môi lưỡi và âm thanh.
-
Đọc các từ ngắn có chứa âm trên.
-
Tập phát âm song song các từ và cụm từ của âm đó.
-
Luyện đọc với mẫu câu có chứa các từ, cụm từ có chứa âm đó.
Sau khi đã đọc thành thạo toàn bộ các cách phát âm của chữ O trong tiếng Anh, bạn hãy tiến hành luyện ở mức độ khó hơn như sau:
-
Luyện đọc các cặp âm đồng thời và cảm nhận sự khác biệt.
-
Đọc các từ ngắn có chứa các âm thành nhiều nhóm riêng biệt.
-
Tập phát âm song song các từ và cụm từ
-
Luyện đọc với mẫu câu có chứa các từ, cụm từ có chứa chữ O.
Kiểm tra phát âm của mình bằng công cụ thông minh
Dựa vào hình ảnh mô phỏng khẩu hình miệng, bạn có thể quan sát cách phát âm của mình một cách tương đối. Tuy nhiên, để đảm bảo âm đọc của bạn chính xác hoàn toàn, bạn cần sử dụng công cụ kiểm tra trực tuyến trên điện thoại hoặc máy tính của mình.
Kiểm tra ngay cách phát âm với công cụ M-Speak của Monkey tại đây: |
Bài tập về cách phát âm âm O trong tiếng Anh
Dưới đây là các dạng bài tập cách phát âm O trong tiếng Anh, bạn cùng luyện tập nghe đọc với Monkey nhé!
Bài 1: Nghe và đọc lại
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
1 |
on |
|
2 |
off |
|
3 |
storm |
|
4 |
born |
|
5 |
phone |
|
6 |
mobile |
|
7 |
local |
|
8 |
radio |
|
9 |
some |
|
10 |
money |
|
11 |
won |
|
12 |
work |
|
13 |
womb |
|
14 |
bosom |
|
15 |
observe |
|
16 |
doctor |
|
17 |
chocolate |
Bài 2: Đọc các câu sau
-
I’d gone to stop the clock which had a problem. It had gone off and on too often.
-
The short storm forced me to sort out support and then order a report
-
No, we both phoned home ages ago.
-
We don’t do global slogans for local zones.
-
Some of us will come with the company to London this month.
-
It’s wonderful that on Monday I won a lot of money!
-
What other colors do your mother and brother like?
-
Some words work worse than worthless words do.
-
Whose tomb is next to the food room.
-
The official occasionally opposed what occurred.
-
The information from this station was for my director.
-
My coat and my oar were in the boat next to the board.
-
The mosquitoes are in my shoes. Let’s put the potatoes in the canoe!
-
I know you will frown when you look down from the window.
-
I thought our house could help you, though we had no soup.
Bài 3: Sắp xếp từ vào nhóm đúng
Cho danh sách từ sau đây. Bạn hãy sắp xếp vào nhóm có cách phát âm chữ “O” tương ứng.
Bảng 3.1:
Danh sách từ: two, bosom, to, room, woman, wolf
Phát âm O là /ʊ/ |
Phát âm O là /u:/ |
Bảng 3.2:
Danh sách từ: both, food, home, alone, womb, go, mobile, local, global, tomb, radio, no, most, do.
Phát âm O là /ʊə/ |
Phát âm O là /u:/ |
Bài 4: Chọn từ có phát âm O khác với các từ còn lại
Câu |
Từ vựng 1 |
Từ vựng 2 |
Từ vựng 3 |
1 |
A. short |
B. on |
C. off |
2 |
A. sorry |
B. born |
C. report |
3 |
A. organize |
B. stop |
C. report |
4 |
A. home |
B. some |
C. mobile |
5 |
A. some |
B. phone |
C. come |
6 |
A. local |
B. love |
C. global |
7 |
A. glove |
B. love |
C. slogan |
8 |
A. no |
B. to |
C. do |
9 |
A. home |
B. come |
C. phone |
10 |
A. work |
B. word |
C. wonder |
11 |
A. woman |
B. do |
C. to |
12 |
A. observe |
B. brother |
C. occur |
Đáp án bài tập phát âm O trong tiếng Anh
Bài 1 + 2: Luyện nghe và đọc
Bài 3:
Bảng 3.1:
Phát âm O là /ʊ/ |
Phát âm O là /u:/ |
bosom, woman, wolf |
two, to, room |
Bảng 3.2:
Phát âm O là /ʊə/ |
Phát âm O là /u:/ |
both, home, alone, go, mobile, local, global, radio, no, most |
food, womb, tomb, do |
Bài 4:
1. A 2. A 3. B 4. B |
5. C 6. B 7. C 8. A |
9. B 10. C 11. A 12. B |
Như vậy, phát âm O có 9 cách là: /ɒ/, /ɔː/, /əʊ/, /ʌ/, /ɜː/, /u:/, /ʊ/, /ɪ/, /ə/. Ngoài ra, chữ O còn có thể là âm câm. Để tránh nhầm lẫn giữa các cách đọc, bạn nên nghe, đọc thật nhiều lần và kết hợp kiểm tra với công cụ M-Speak miễn phí của Monkey tại đây:
Đừng quên theo dõi Blog Học tiếng Anh để cập nhật thêm bài học về phát âm tiếng Anh cùng nhiều kiến thức ngữ pháp khác nhé!
Letter O - Ngày truy cập: 16/11/2023
https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/o
Sound Pronunciation
https://elc.polyu.edu.hk/sounds/index.htm