zalo
Danh từ của Advertise là gì? Cách dùng và Word Form của Advertise
Học tiếng anh

Danh từ của Advertise là gì? Cách dùng và Word Form của Advertise

Phương Đặng
Phương Đặng

05/09/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Bạn có biết danh từ của Advertise là gì và Advertise có thể chuyển thành bao nhiêu loại từ khác nhau không? Hãy cùng Monkey tìm hiểu về từ Advertise trong bài viết này nhé!

Advertise là loại từ gì? Cách phát âm & Ý nghĩa

Advertise trong Tiếng Anh thuộc từ loại là động từ thường có quy tắc. Theo đó, Advertise có các dạng động từ ở 3 thì khác nhau cùng 1 số cấu trúc câu đặc biệt. Dưới đây là bảng tổng hợp các dạng của động từ Advertise và cách phát âm đầy đủ theo Anh - Anh và Anh - Mỹ:

Dạng động từ

Cách chia

Cách phát âm

I/ we/ you/ they

Advertise 

/ˈædvətaɪz/

He/ she/ it

Advertises

/ˈædvətaɪz/

QK đơn

Advertised

/ˈædvətaɪzd/

Phân từ II

Advertised

/ˈædvətaɪzd/

V-ing

Advertising

/ˈædvətaɪzɪŋ/

Ý nghĩa của từ Advertise:

Ý nghĩa của Advertise. (Ảnh: Internet)

1. Thông báo, làm cho cái gì được biết đến một cách rộng rãi và công khai

Ex: I must advertise a meeting for the secretary. (Tôi phải quảng cáo một cuộc họp cho thư ký.)

2. Quảng cáo, công khai ca ngợi cái gì để một người mua và sử dụng nó

Ex: I saw a fashion advertisement in a newspaper. (Tôi thấy một quảng cáo thời trang trên một tờ báo.)

3. Đăng một thông báo trên báo chí để cho biết mình đang cần gì (mua, bán, thuê,...)

Ex: You should advertise for a polyglot. (Anh ấy nên đăng báo tìm một người nói được nhiều thứ tiếng.)

Danh từ của Advertise và cách dùng

Là một động từ thường, để thành lập danh từ cho Advertise bạn cần thêm hậu tố danh từ phù hợp. Advertise có 4 danh từ liên quan sau:

Danh từ của Advertise

Phát âm 

Ý nghĩa

Ví dụ

Adversity

/ədˈvɜːsəti/

nghịch cảnh

He overcame many personal adversities. (Anh ấy đã vượt qua nhiều nghịch cảnh cá nhân.)

Advert

/ˈædvɜːt/

quảng cáo

When the adverts came on I got up to put the kettle on. (Khi quảng cáo xuất hiện, tôi đứng dậy để đặt ấm đun nước.)

Advertisement 

/ədˈvɜːtɪsmənt/

quảng cáo cho một cái gì đó

Television and radio refused to carry advertisements for the album. (Truyền hình và đài phát thanh từ chối thực hiện quảng cáo cho album.)

Advertiser 

/ˈædvərtaɪzər/

nhà quảng cáo

Advertisers will pay higher rates to advertise during prime-time entertainment shows. (Các nhà quảng cáo sẽ trả giá cao hơn để quảng cáo trong các chương trình giải trí vào giờ vàng.)

Các dạng word form khác của Advertise

Ngoài 4 danh từ, động từ Advertise còn có 2 loại từ khác là Tính từ và Trạng từ. Dưới đây là các dạng Word Form của Advertise cùng cách phát âm và ý nghĩa do Monkey tổng hợp:

Adverse- Tính từ

Cách phát âm UK - US: /ˈædvɜːs/ - /ədˈvɜːrs/

Nghĩa của từ: bất lợi, có hại, có tác động xấu

Ex: Lack of money will have an adverse effect on our research programme. 

(Thiếu hụt chi phí sẽ có ảnh hưởng xấu đến chương trình nghiên cứu của chúng tôi.)

Adversative - Tính từ

Cách phát âm UK - US: /ədˈvɜːsətɪv/ - /ədˈvɜːrsətɪv/

Nghĩa của từ: đối nghịch

Ex: There is a synonym group of adversative conjunctions in Morden Chinese. 

(Có một nhóm từ đồng nghĩa của các liên từ đối nghịch trong tiếng Trung hiện đại.)

Xem thêm: Danh từ của Active là gì? Cách dùng và Word Form của Active

Adversely - Trạng từ

Cách phát âm UK - US: /ˈædvɜːsli/ - /ədˈvɜːrsli/

Nghĩa của từ: bất lợi

Ex: Permanent alteration of hydrographic conditions does not adversely affect marine ecosystems. 

(Sự thay đổi vĩnh viễn của điều kiện thủy văn không gây bất lợi đến hệ sinh thái biển.)

Các nhóm từ liên quan đến Advertise

Bên cạnh các từ thuộc dạng word form, Advertise còn đi kèm các giới từ để tạo thành cụm động từ - Phrasal verb. Mặt khác, nếu không muốn sử dụng các cụm từ này, bạn cũng có thể chọn các từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với Advertise để thay thế giúp bài viết phong phú hơn.

Phrasal verb của Advertise

  • To advertise for: quảng cáo cho

  • To advertise of: quảng cáo của

  • To advertise about something: quảng cáo về một cái gì đó

Các từ đồng nghĩa của Advertise 

  • announce: thông báo

  • communicate: giao tiếp

  • disclose: tiết lộ

  • display: trưng bày

  • endorse: chứng thực

  • exhibit: triển lãm

Các từ trái nghĩa của Advertise 

  • disapprove: không tán thành

  • hide: ẩn giấu

  • suppress: kìm nén

  • deceive: lừa dối

  • decrease: giảm bớt

  • deny: phủ nhận

Trên đây là bài viết về danh từ của Advertise với 4 loại: adversity, advert, advertisement, advertiser. Bên cạnh đó, Advertise còn được sử dụng với vai trò là tính từ, trạng từ và có những cặp từ đồng nghĩa, trái nghĩa liên quan. Hy vọng những chia sẻ của Monkey đã đem tới kiến thức bổ ích cho bạn.

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!