zalo
Danh từ của Apply là gì ? Cách dùng và Word Form của Apply
Học tiếng anh

Danh từ của Apply là gì ? Cách dùng và Word Form của Apply

Phương Đặng
Phương Đặng

25/08/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Apply có mấy dạng danh từ? Word form của apply có những loại nào? Bài viết này sẽ giúp bạn nắm được các danh từ của Apply, word form và cách dùng của động từ Apply trong một số cấu trúc câu đặc biệt.

Apply là loại từ gì? Cách phát âm & Ý nghĩa

Apply là động từ thường trong tiếng anh. Các dạng thức của Apply được cấu thành bằng cách thêm “-s/es” hoặc quy tắc thêm “-ed/-d”, “-ing” . Các động từ sau khi biến đổi được đặt vào công thức chung để áp dụng chia trong các thì và 1 số cấu trúc câu thông dụng. Chi tiết các dạng thức và cách phát âm động từ Apply được trình bày trong bảng dưới đây:

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

I/ we/ you/ they

Apply

/əˈplaɪ/

/əˈplaɪ/

He/ she/ it

Applies

/əˈplaɪz/

/əˈplaɪz/

QK đơn

Applied

/əˈplaɪd/

/əˈplaɪd/

Phân từ II

Applied

/əˈplaɪd/

/əˈplaɪd/

V-ing

Applying

/əˈplaɪɪŋ/

/əˈplaɪɪŋ/

Nghĩa của từ Apply

1. đưa ra 1 yêu cầu chính thức cho cái gì (công việc, khoản vay,...) bằng văn bản

Ex:  I have decided to apply for this new job.

(Tôi đã quyết định ứng tuyển công việc mới.)

2. thích hợp với ai/ cái gì, có hiệu lực, có hiệu quả

Ex: Special conditions apply if you are under 18.

(Các điều kiện đặc biệt được áp dụng nếu bạn dưới 18 tuổi.)

The rules applied to employees and their behavior at work.

(Các quy tắc áp dụng cho nhân viên và hành vi của họ tại nơi làm việc.)

3. áp dụng, ứng dụng

Ex: to apply political pressure (áp lực sức ép chính trị)

to apply economic sanctions (áp dụng các biện pháp trừng phạt kinh tế)

4. đặt hoặc phết cái gì vào cái gì

Ex: Apply the cream sparingly to your face and neck.

(Thoa ít kem lên mặt và cổ.)

5. chăm chú, chuyên tâm (làm gì)

Ex: You would pass your exams if you applied yourself.

(Bạn sẽ vượt qua kỳ thi nếu bạn chuyên tâm.)

6. nhấn vào, áp vào, đặt vào

Ex: Pressure applied to the wound will stop the bleeding.

(Ấn chặt vết thương sẽ giúp cầm máu.)

Nghĩa tiếng việt của từ Apply. (Ảnh: Internet)

Danh từ của Apply và cách dùng

Tương tự các động từ khác, để chuyển Apply thành danh từ bạn cần thêm các hậu tố của danh từ sao cho phù hợp. Nếu không chắc chắn hãy tra từ điển để biết chính xác các danh từ Apply có cấu tạo như thế nào. Dưới đây là 6 danh từ của Apply:

Danh từ

Phát âm

Ý nghĩa

Ví dụ

Applicant

/ˈæplɪkənt/

người nộp đơn xin (đặc biệt là việc làm)

There were over 500 applicants for the job. (Đã có hơn 500 người nộp đơn cho công việc.)

Application

/ˌæplɪˈkeɪʃn/

sự ghép vào, gắn đính vào;

vật gắn, vật ghép;

sự chuyên cần;

lời thỉnh cầu, đơn xin;

trình ứng dụng (tin học).

You need to complete the online application form. (Bạn cần hoàn thành đơn xin trực tuyến).

It took three applications of paint to cover the graffiti. (Mất 3 lần sơn để hoàn thành bức vẽ trên tường).

a database application (ứng dụng cơ sở dữ liệu).

Appliqué

/əˈpliːkeɪ/

/ˌæpləˈkeɪ/

miếng đính (trên quần áo), miếng cắt trên 1 mảnh vải

an appliqué bedspread

(một chiếc khăn trải giường bằng vải)

Applicability

/əˌplɪkəˈbɪləti/, /ˌæplɪkəˈbɪləti/

hoặc 

/ˌæplɪkəˈbɪləti/,/əˌplɪkəˈbɪləti/

tính có thể dùng/ ứng dụng được

The new approach had wide applicability to all sorts of different problems. 

(Cách tiếp cận mới có khả năng áp dụng rộng rãi cho tất cả các loại vấn đề khác nhau.)

Applicator

/ˈæplɪkeɪtə(r)/

/ˈæplɪkeɪtər/

vật dùng để bôi cái gì

Use the applicator to apply cream to the affected area. (Dùng dụng cụ bôi kem lên vùng da bị mụn.)

Appliance

/əˈplaɪəns/

thiết bị, dụng cụ

Always switch off appliances that are not in use. (Luôn luôn tắt các thiết bị khi không sử dụng).

Các dạng word form khác của Apply

Các loại từ của apply ngoài danh từ còn có 1 loại từ khác là tính từ, trong đó có 3 dạng từ gồm:

Tính từ của Apply

Phát âm

Ý nghĩa

Ví dụ

Applicable

/əˈplɪkəbl/ 

/ˈæplɪkəbl/

có thể dùng/ áp dụng được; xứng, thích hợp

Give details of children where applicable. (Cung cấp thông tin chi tiết về trẻ em nếu có).

Appliquéd

/əˈpliːkeɪd/

/ˌæpləˈkeɪd/

đã được đính, được gắn

She was wearing a white sweatshirt with glittery appliquéd teddy bears. 

(Cô ấy đang mặc một chiếc áo len màu trắng với những chú gấu bông đính kim sa lấp lánh.)

Applied

/əˈplaɪd/

ứng dụng

applied mathematics (ứng dụng toán học).

Xem thêm: Danh từ Appear là gì ? Cách dùng và Word Form của Appear

Các nhóm từ liên quan đến Apply

Hầu hết các động từ đều có thể kết hợp với giới từ để tạo thành cụm động từ. Mặt khác, chúng cũng có các từ đồng nghĩa, trái nghĩa để thực hiện các công thức so sánh, tường thuật một cách linh hoạt hơn. Động từ Apply cũng có 3 nhóm từ liên quan được liệt kê sau đây:

Các nhóm từ liên quan đến Apply. (Ảnh: Internet)

Phrasal verb của Apply

1. apply for: áp dụng cho

Ex: They have successfully applied for political asylum.

(Họ đã xin tị nạn chính trị thành công.)

2. apply with: áp dụng với, có hiệu lực, hiệu quả với

Ex: I applied with a recommendation letter from my teacher.

(Tôi nộp đơn với thư giới thiệu của thầy cô.)

3. apply to: nộp đơn

Ex: He has applied to join the army.

(Anh ấy đã nộp đơn xin gia nhập quân đội.)

Các từ đồng nghĩa của Apply

1. administer /ədˈmɪn.ɪ.stər/: 

2. employ /imˈploi/: tuyển dụng, tận dụng

3. exercise /ˈeksəsaiz/: sử dụng

4. handle /ˈhӕndl/: xử lý, quản lý

5. implement /ˈimplimənt/: thi hành

6. practice /ˈprӕktis/: thực hành, thực hiện

Các từ trái nghĩa của Apply

1. cease /siːs/: ngừng (làm gì)

2. halt /hoːlt/: chặn lại

3. ignore /iɡˈnoː/: không để ý

Ngữ pháp: Phân biệt Apply for - Apply with - Apply to

Khi Apply đi cùng giới từ, ta có 3 cụm động từ với ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Cụ thể:

STT

Phrasal verb 

của Apply

Cách dùng

Ví dụ

1

Apply for

khi muốn yêu cầu hoặc ứng tuyển vào 1 tổ chức, công ty

I have decided to apply for this new job. (Tôi đã quyết định ứng tuyển công việc mới).

2

Apply to

khi muốn ứng tuyển 1 công việc, xin duyệt 1 khoản vay, xin học bổng

He has applied to join the army.

(Anh ấy muốn gia nhập quân đội)

3

Apply with

dùng để mô tả công cụ

I applied with a recommendation letter from my teacher.

(Tôi nộp đơn với thư giới thiệu của thầy cô.)

Như vậy, danh từ của Apply có 6 loại gồm: Application, appliqué, applicability, applicator, appliance và applicant. Thêm vào đó là 3 loại tính từ applicable, applied và appliquéd. Ngoài ra, các bạn cần ghi nhớ cách dùng của Apply cùng các nhóm từ liên quan như cụm động từ, từ đồng nghĩa, trái nghĩa để áp dụng trong các bài tập. Hãy ôn tập thường xuyên để nắm chắc toàn bộ kiến thức trong bài học này.

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!