zalo
[Từ Vựng & Bài Viết Mẫu] Về Thảm Hoạ Thiên Nhiên Tiếng Anh
Học tiếng anh

[Từ Vựng & Bài Viết Mẫu] Về Thảm Hoạ Thiên Nhiên Tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

26/09/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Chủ đề thảm họa thiên nhiên tiếng Anh luôn không ngừng “hot” và xuất hiện rất nhiều trong các bài luận văn bằng tiếng Anh. Bạn cũng đang có nhu cầu tìm hiểu các từ tiếng Anh về thảm họa thiên nhiên và chưa biết bắt đầu từ đâu? Vậy thì cùng monkey.edu.vn bỏ túi ngay những thông tin hữu ích này nhé.

Thảm họa thiên nhiên tiếng Anh là gì? 

Thảm hoạ thiên nhiên trong tiếng Anh là gì? (Ảnh: Canva)

Thảm họa thiên nhiên, hay còn được gọi là thiên tai, là các hiệu ứng của tai biến tự nhiên như động đất, núi lửa, bão, lũ, sóng thần,... Hiện tượng tự nhiên này ảnh hưởng rất lớn đến môi trường, không chỉ gây thiệt hại về hệ sinh thái mà còn tác động tới tài chính và sức khỏe con người. 

Khi nói về thảm họa thiên nhiên bằng tiếng Anh thường xuyên xảy ra ở Việt Nam, có thể kể đến các thiên tai như:

  • Cháy rừng

  • Lũ lụt

  • Hạn hán

  • Lốc xoáy

Những thảm họa thiên nhiên bằng tiếng Anh được dịch chung là “natural disasters”. 

Khi viết về 1 thảm họa thiên nhiên bằng tiếng Anh, bạn phải biết cách vận dụng linh hoạt nhiều cụm từ khác nhau. Vì thế, hãy bỏ túi ngay những từ vựng thông dụng có thể truyền biểu thị sát nghĩa nhất nội dung cần truyền tải nhé. 

Từ vựng về thảm họa thiên nhiên tiếng Anh

Những từ vựng về thảm hoạ thiên nhiên tiếng Anh cần nhớ. (Ảnh: Canva) 
Để có thêm kiến thức và trau dồi vốn từ, bạn có thể tham khảo 50 từ vựng tiếng Anh về thảm họa thiên nhiên mà Monkey đề cập dưới đây.

Các thảm họa nhiên nhiên bằng tiếng Anh 

Cùng Monkey “điểm danh” những từ vựng thông dụng về các thảm họa thiên nhiên bằng tiếng Anh nhé!

STT

Từ vựng

Phát âm

Dịch nghĩa

1

Tornado

/tɔrˈneɪˌdoʊ/

Lốc xoáy

2

Flood

/flʌd/

Lụt

3

Wildfire

/ˈwaɪldˌfaɪər/

Cháy rừng

4

Earthquake

/ˈɜrθˌkweɪk/

Động đất

5

Drought

/draʊt/

Hạn hán

6

Tsunami

/tsuˈnɑmi/

Sóng thần

7

Landslide

/ˈlændˌslaɪd/

Lở đất

8

Typhoon

/taɪˈfuːn/

Bão nhiệt đới

9

Volcano eruption 

/vɑlˈkænɪk/ /ˌɪˈrʌpʃən/

Núi lửa phun trào

10

Ice storm

/ˈaɪs ˌstɔːm/

Bão tuyết

11

Sinkhole

/ˈsɪŋk.həʊl/

Hố sụt

12

Sandstorm

/ˈsænd.stɔːm/

Bão cát

13

Hurricane

/ˈhɜrəˌkeɪn/

Siêu bão

14

Fog

/fɒɡ/

Sương mù

15

Thunderstorm

/ˈθʌn.də.stɔːm/

Giông bão

16

Drizzle

/ˈdrɪz.əl/

Mưa phùn

17

Avalanche

/ˈævəˌlænʧ/

Tuyết lở

18

Lightning

/ˈlaɪt.nɪŋ/

Sấm chớp

19

Extreme heat

/ɪkˈstriːm.hiːt/

Nắng nóng cực độ

20

Dust storm

/ˈdʌst ˌstɔːm/

Bão bụi

21

Cyclone

/ˈsaɪ.kləʊn/

Lốc xoáy

22

Hailstorm

/ˈheɪlˌstoʊnz/

Bão mưa đá

23

Blizzard

/ˈblɪzərd/

Bão tuyết

24

Waterspout

/ˈwɔː.tə.spaʊt/

Vòi rồng nước

25

Solar storm

/ˈsəʊlər stɔːrm/

Bão mặt trời

Các từ vựng tiếng Anh khác liên quan đến thảm họa thiên nhiên 

Trong các bài luận tiếng Anh về thảm họa thiên nhiên, ngoài những danh từ liên quan đến tên gọi của thiên tai, bạn còn cần dùng đến các từ liên quan như:

STT

Từ vựng

Từ loại

Phát âm

Dịch nghĩa

1

Destruction

N

Destruction

Sự phá hủy

2

Natural causes

N

/ˈnæʧərəl/ /ˈkɑzəz/

Nguyên do từ tự nhiên

3

Severe

Adj

/səˈvɪr/

Khốc liệt

4

Dangerous

Adj

/ˈdeɪnʤərəs/

Nguy hiểm

5

Enormous

Adj

/ɪˈnɔrməs/

Khổng lồ

6

Put out

V

/pʊt/ /aʊt/

Dập lửa

7

Prevent

V

/prɪˈvɛnt/

Phòng chống

8

Devastate

V

/ˈdev.ə.steɪt/

Tàn phá

9

Evacuation

N

/ɪˈvæk.ju.eɪ.ʃən/

Sự sơ tán

10

Evacuate

V

/ɪˈvæk.ju.eɪt/

Di tản

11

Rip (through)

V

/rɪp/

Đổ bộ

12

Catastrophic

Adj

/kəˈtæs.trə.fic/

Thảm khốc

13

Precaution

N

/prɪˈkɔː.ʃən/

Sự đề phòng

14

Withstand (sth)

V

/wɪðˈstænd/

Chịu được cái gì

15

Precipitation 

N

/prɪˌsɪpɪˈteɪʃn/

Lượng mưa

16

Record high

Adj

/ˈrekɔːd/ /haɪ/

Cao kỷ lục

17

Statistics 

N

/stəˈtɪstɪks/

Thống kê

18

Emergency announcement


N

/ɪˈmɜːdʒənsi/

/əˈnaʊnsmənt/

Thông báo khẩn cấp

19

Pouring rain

N

/pɔː(r)/ /reɪn/

Mưa xối xả

20

Disturbance

N

/dɪˈstɜːbəns/

Xáo trộn, phiền toái

21

Death toll

N

/deθ//təʊl/

Tỷ lệ tử vong

22

Dangerous epidemics 

N

/ˈdeɪndʒərəs/

/ˌepɪˈdemɪks/

Dịch bệnh nguy hiểm

23

Concerted effort 

N

/kənˈsɜːtɪd//ˈefət/

Nỗ lực chung

24

Global warming

N

/ˈɡləʊbl//ˈwɔːmɪŋ/

Sự nóng lên toàn cầu

25

Ozone depletion 

N

/ˈəʊzəʊn//dɪˈpliːʃn/

Sự suy giảm tầng Ozone


Xem thêm: Chú ý: Khi nào không dùng mạo từ trong tiếng Anh

Bài viết về thảm họa thiên nhiên bằng tiếng Anh

Viết về thảm hoạ thiên nhiên bằng tiếng Anh. (Ảnh: Canva)

Monkey xin gửi đến bạn 3 bài viết mẫu về chủ đề thảm họa thiên nhiên tiếng Anh. Hãy tham khảo và chuẩn bị tốt hơn cho bài luận, cũng như bài phát biểu ngắn của mình nhé!

Bài 1

Over the past several decades, as human progress is moving on the path and to fulfill our desires, natural resources are also gradually being exploited. By natural means, the forests are being cut and the river drains are being blocked. Since a network of tunnels is being laid inside the ground. Thus the balance of nature is deteriorating and the signs of a natural disaster can be seen in the days to come.

Today, the pollution of the environment is something that we have to take responsibility for. Natural disasters are on the increase. Somewhere there is flooding due to sudden excessive rainfall, then drought, and famine occurs. Somewhere there's a storm, somewhere there is a tsunami, and somewhere a mountain shines.

Humans are just a pile of straw in the face of a natural disaster when the floods occur, big skyscrapers collapse. Who can forget the recent natural disaster in Uttarakhand, where the whole mountain range began to crack. The river drains had reached Bihar in frightful condition. Hundreds of vehicles had washed away in river culverts. Besides, thousands of people died, all roads were completely closed. It was a terrible tragedy.

Dịch nghĩa:

Trong nhiều thập kỷ qua, khi sự tiến bộ của con người đang trên đà phát triển và để thực hiện mong muốn của chúng ta, các nguồn tài nguyên thiên nhiên cũng đang dần bị khai thác. Bằng các biện pháp tự nhiên, rừng đang bị chặt và các cống thoát nước sông đang bị tắc nghẽn. Từ đó mà một mạng lưới đường hầm đang được xây dựng bên trong lòng đất. Do đó, sự cân bằng của tự nhiên đang dần xấu đi và các dấu hiệu của một thảm họa thiên nhiên có thể được nhìn thấy trong những ngày tới.

Ngày nay, việc ô nhiễm môi trường là điều mà chúng ta phải chịu trách nhiệm với nó. Thiên tai ngày một gia tăng. Ở đâu đó có lũ lụt do lượng mưa đột ngột quá nhiều, rồi đến hạn hán, và cả nạn đói xảy ra. Ở một nơi nào đó có bão, ở đâu đó có sóng thần, và đâu đó thì cả ngọn núi đều có nắng.

Con người chỉ là đống rơm trước thảm họa thiên nhiên lũ lụt xảy ra, khi những tòa nhà chọc trời lớn đổ sập xuống. Ai có thể quên được thảm họa thiên nhiên gần đây ở Uttarakhand, nơi toàn bộ dãy núi bắt đầu nứt nẻ. Các dòng sông thoát nước tràn về Bihar trong tình trạng vô cùng khủng khiếp. Hàng trăm phương tiện bị cuốn trôi xuống dưới cống sông. Bên cạnh đó, hàng nghìn người phải chết, mọi con đường thì bị đóng cửa hoàn toàn. Đó là một bi kịch khủng khiếp.

Bài 2

A natural disaster is a major event arising from the Earth's natural processes. It causes great damage to both people and property. Statistically, there are more people who lost their lives in these disasters than those facing homelessness and orphans. Even the economy and the peace are badly affected by natural disasters.

Natural disasters are the result of a natural hazard (such as earthquake, avalanche, volcano, tsunami, flood, tornado, hail, blizzard, etc.) that affects human activities. The lack of proper planning and emergency management further exacerbates human vulnerability. Besides, it has caused economic and environmental damage.

Today, there are many kinds of natural disasters on earth every year that lead to huge loss of both people and property. These disasters come suddenly and destroy everything in an instant. By the time man could understand anything, this disaster had destroyed everything. It does not have any effective means of avoiding these disasters nor any effective equipment.

Dịch nghĩa:

Thiên tai là một sự kiện lớn phát sinh từ các quá trình tự nhiên của Trái Đất. Nó gây thiệt hại lớn về người và của. Theo thống kê, số người thiệt mạng trong những thảm họa này còn nhiều hơn những người vô gia cư và trẻ mồ côi. Ngay cả nền kinh tế và nền hòa bình cũng bị ảnh hưởng nặng nề bởi thiên tai.

Thiên tai là hậu quả của một hiểm họa thiên nhiên (như động đất, tuyết lở, núi lửa, sóng thần, lũ lụt, lốc xoáy, mưa đá, bão tuyết, v.v.) ảnh hưởng đến các hoạt động của con người. Việc thiếu đi sự quy hoạch thích hợp và quản lý khẩn cấp càng làm trầm trọng thêm tính dễ bị tổn thương của con người. Bên cạnh đó, nó còn gây ra thiệt hại về kinh tế và môi trường.

Ngày nay, trên trái đất có rất nhiều loại thiên tai xảy ra hàng năm dẫn đến thiệt hại to lớn về người và của. Những thảm họa này đến bất ngờ và phá hủy mọi thứ trong tích tắc. Vào thời điểm con người có thể hiểu ra mọi điều thì thảm họa này đã phá hủy mọi thứ. Nó không có bất kỳ phương tiện hữu hiệu nào để tránh những thảm họa này cũng như không có bất kỳ thiết bị hữu hiệu nào.

Bài 3

Natural disasters, i.e. disasters caused by nature, adversely affect human life. These disasters mainly include earthquakes, floods, tsunamis, droughts, volcanic eruptions, famines, landslides, hurricanes, avalanches, and tornadoes, etc.

There is no human limitation to natural disasters, nor is it possible to accurately predict the occurrence of disasters. This leads to the death of a large number of people due to these natural disasters, and also damage to their goods. Due to such calamities, other creatures living on earth are also destroyed.

Some natural disasters are man-caused and others are according to the law of nature. To avoid such natural disasters, disaster management has been established in every country which works to restore the lives of those affected. Only prudence and understanding can save us from natural disasters.

Dịch nghĩa:

Thiên tai, tức là những tai họa do thiên nhiên gây ra, ảnh hưởng không tốt đến cuộc sống của con người. Những thảm họa này chủ yếu bao gồm lũ lụt, động đất, sóng thần, núi lửa phun trào, nạn đói, hạn hán, lở đất, tuyết lở, cuồng phong, bão và lốc xoáy, v.v.

Không có sự hạn chế của con người đối với thiên tai, cũng như không thể có sự phỏng đoán trước về sự xuất hiện của những thiên tai dẫn đến cái chết của một số lượng lớn người do những thiên tai này, gây thiệt hại cho hàng hóa của họ. Do những tai họa như vậy, các sự kiện sinh vật khác sống trên trái đất cũng bị tiêu diệt.

Một số thiên tai là do con người gây ra và một số thiên tai là theo quy luật của tự nhiên. Để tránh những thảm họa thiên nhiên như vậy, quản lý thiên tai đã được thiết lập ở mọi quốc gia nhằm phục hồi cuộc sống của những người bị ảnh hưởng. Chỉ có sự cẩn trọng và hiểu biết mới có thể cứu chúng ta khỏi những thảm họa thiên nhiên.

Hy vọng rằng với những từ vựng thông dụng cùng bài văn mẫu về thảm họa thiên nhiên tiếng Anh mà Monkey cung cấp ở trên sẽ giúp ích cho bạn. Hãy luyện tập và áp dụng chúng thường xuyên khi viết đoạn văn tiếng Anh về thảm họa thiên nhiên để vốn từ được phong phú hơn nhé. Monkey.edu.vn chúc bạn học hiệu quả!

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!