Tổng hợp 1001 từ vựng tiếng Anh cho bé 4 tuổi đa dạng các chủ đề
Học tiếng anh

Tổng hợp 1001 từ vựng tiếng Anh cho bé 4 tuổi đa dạng các chủ đề

Ngân Hà
Ngân Hà

05/05/20233 phút đọc

Mục lục bài viết

Đối với trẻ em học tiếng Anh không phải là một việc quá khó khăn, điều quan trọng nhất là có một phương pháp học tập phù hợp, cũng như sự nỗ lực không ngừng của chính các em. Để trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh cho bé 4 tuổi một cách dễ dàng nhất, ba mẹ có thể tham khảo ngay 1001 từ và cụm từ thuộc nhiều chủ đề thông dụng nhất ngay dưới đây.

Monkey Math
Monkey Junior
Tiếng Anh cho mọi trẻ em
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
  • Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
  • Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
Monkey Math
Monkey Stories
Giỏi tiếng anh trước tuổi lên 10
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
  • Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
  • Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
Monkey Math
Monkey Math
Học toán
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Tự tin nắm vững môn toán theo Chương trình GDPT mới.
  • Bổ trợ kĩ năng tiếng Anh bên cạnh Toán.
  • Tạo nhiều hồ sơ để cùng học trên 1 tài khoản duy nhất, đồng bộ tiến độ học trên tất cả các thiết bị.
Monkey Math
VMonkey
Học tiếng việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
  • Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
  • Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.

Từ vựng tiếng Anh cho bé 4 tuổi về Màu sắc (Colors)

  • Red /red/ (adj): màu đỏ

  • Green /griːn/ (adj): màu xanh lá cây

  • Yellow /ˈjeləʊ/ (adj): màu vàng

  • Orange /ˈɒrɪndʒ/ (adj): màu cam

  • Purple /ˈpɜːpl/ (adj): màu tím

  • Pink /pɪŋk/ (adj): màu hồng

  • Blue /bluː/ (adj): màu xanh da trời

  • Brown /braʊn/ (adj): màu nâu

  • Black /blæk/ (adj): màu đen

  • White /waɪt/ (adj): màu trắng

  • Gray /ɡreɪ/ (adj): màu xám

Bên cạnh những màu sắc cơ bản trên, bạn cũng có thể hướng dẫn con học thêm các từ vựng tiếng Anh về sắc độ của màu sắc, như: Sáng (adj): Bright; Tối (adj): Dark; Đậm (adj): Deep/Dark; Nhạt (adj): Light;...

Từ vựng tiếng Anh cho bé 4 tuổi về Màu sắc (Colors). (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Từ vựng tiếng Anh cho bé 4 tuổi về Động vật (Animals)

  • Cat /kæt/ (n): Mèo

  • Dog /dɔːɡ/ (n): Chó

  • Horse /hɔːrs/ (n): Ngựa

  • Cow /kaʊ/ (n): Bò cái, bò đực

  • Pig /pɪɡ/ (n): Lợn

  • Sheep /ʃiːp/ (n): Cừu

  • Goat /ɡəʊt/ (n): Dê

  • Elephant /ˈel.ɪ.fənt/ (n): Voi

  • Lion /ˈlaɪ.ən/ (n): Sư tử

  • Tiger /ˈtaɪ.ɡər/ (n): Hổ

  • Bear /beər/ (n): Gấu

  • Monkey /ˈmʌŋ.ki/ (n): Khỉ

  • Giraffe /dʒɪˈrɑːf/ (n): Hươu cao cổ

  • Zebra /ˈzeb.rə/ (n): Ngựa vằn

  • Deer /dɪər/ (n): Nai

  • Rabbit /ˈræb.ɪt/ (n): Thỏ

  • Squirrel /ˈskwɜː.rəl/ (n): Sóc

  • Fox /fɑːks/ (n): Cáo

  • Wolf /wʊlf/ (n): Sói

  • Kangaroo /ˌkæŋ.ɡəˈruː/ (n): Kangaroo

  • Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/ (n): Cá sấu

  • Snake /sneɪk/ (n): Rắn

  • Turtle /ˈtɜː.təl/ (n): Rùa

  • Dolphin /ˈdɒl.fɪn/ (n): Cá heo

  • Whale /weɪl/ (n): Cá voi

Để giúp trẻ dễ dàng hình dung tên gọi của các con vật trên, bạn nên cho trẻ xem hình ảnh song song với quá trình học từ vựng mới. Bên cạnh đó, việc cùng trẻ học từ vựng tiếng Anh về chủ đề động vật ngay trong sở thú cũng là phương pháp học đang được nhiều bậc phụ huynh áp dụng.

Từ vựng tiếng Anh cho bé 4 tuổi về Động vật (Animals). (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Từ vựng tiếng Anh cho bé 4 tuổi về Thực phẩm (Food)

  • Fruit /fruːt/ (n): Trái cây

  • Apple /ˈæp.əl/ (n): Táo

  • Banana /bəˈnɑː.nə/ (n): Chuối

  • Orange /ˈɒr.ɪndʒ/ (n): Cam

  • Grapes /ɡreɪps/ (n): Nho

  • Watermelon /ˈwɔː.təˌmel.ən/ (n): Dưa hấu

  • Pineapple /ˈpaɪnˌæpl/ (n): Dứa

  • Strawberry /ˈstrɒbəri/ (n): Dâu tây

  • Blueberry /ˈbluː.bər.i/ (n): Việt quất

  • Raspberry /ˈræz.bər.i/ (n): Quả mâm xôi

  • Vegetable /ˈvedʒ.tə.bəl/ (n): Rau củ

  • Carrot /ˈkær.ət/ (n): Cà rốt

  • Cucumber /ˈkjuː.kʌm.bər/ (n): Dưa leo

  • Tomato /təˈmeɪ.təʊ/ (n): Cà chua

  • Potato /pəˈteɪ.təʊ/ (n): Khoai tây

  • Onion /ˈʌn.jən/ (n): Hành tây

  • Meat /miːt/ (n): Thịt

  • Beef /biːf/ (n): Thịt bò

  • Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ (n): Thịt gà

  • Pork /pɔːk/ (n): Thịt heo

  • Fish /fɪʃ/ (n): Cá

  • Bread /bred/ (n): Bánh mì

  • Rice /raɪs/ (n): Cơm

  • Noodle /ˈnuː.dəl/ (n): Mì

  • Egg /eɡ/ (n): Trứng

  • Cheese /tʃiːz/ (n): Phô mai

  • Milk /mɪlk/ (n): Sữa

  • Yogurt /ˈjəʊ.ɡət/ (n): Sữa chua

Danh sách trên đây sẽ giúp trẻ dễ dàng học các từ vựng tiếng Anh thông dụng về thực phẩm ngay tại nhà. Nếu có điều kiện, hãy cho trẻ nhìn và chạm vào thực phẩm khi học để giúp con có thể ghi nhớ tốt hơn.

ĐỪNG BỎ LỠ!!

Giải pháp giúp con thành thạo 4 kỹ năng: Nghe - Nói - Đọc - Viết một cách toàn diện nhất.

Nhận ưu đãi lên đến 40% NGAY TẠI ĐÂY!

Từ vựng tiếng Anh cho bé 4 tuổi về Gia đình (Family)

  • Mother /ˈmʌðər/ (n): Mẹ

  • Father /ˈfɑːðər/ (n): Bố

  • Sister /ˈsɪstər/ (n): Chị gái / Em gái

  • Brother /ˈbrʌðər/ (n): Anh trai / Em trai

  • Grandmother /ˈɡrændˌmʌðər/ (n): Bà nội / Bà ngoại

  • Grandfather /ˈɡrændˌfɑːðər/ (n): Ông nội / Ông ngoại

  • Aunt /ænt/ (n): Dì / Cô

  • Uncle /ˈʌŋkəl/ (n): Chú / Bác

  • Cousin /ˈkʌzn/ (n): Anh chị em họ

  • Baby /ˈbeɪbi/ (n): Em bé

  • Family /ˈfæməli/ (n): Gia đình

Sau khi trẻ hiểu hơn 80% từ vựng tiếng Anh về gia đình cơ bản kể trên, thì bạn có thể cho trẻ học thêm một số từ khó hơn ngay dưới đây:

  • Parents /ˈpɛrənts/ (n): Ba mẹ

  • Daughter /ˈdɔːtər/ (n): Con gái

  • Son /sʌn/ (n): Con trai

  • Grandma /ˈɡrændˌmɑː/ (n): Bà

  • Grandpa /ˈɡrændˌpɑː/ (n): Ông

  • Niece /niːs/ (n): Cháu gái

  • Nephew /ˈnɛfjuː/ (n): Cháu trai

  • Husband /ˈhʌzbənd/ (n): Chồng

  • Wife /waɪf/ (n): Vợ

  • Pet /pɛt/ (n): Thú cưng

Từ vựng tiếng Anh cho bé 4 tuổi về Gia đình (Family). (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Từ vựng tiếng Anh cho bé 4 tuổi về Con số (Numbers)

Đối với bé 4 tuổi, nhất là những bé chỉ vừa là quen với tiếng Anh, bạn chỉ nên dạy trẻ các con số trong phạm vi 10, sau đó tăng dần theo trình độ của trẻ. Các từ vựng tiếng Anh cho bé 4 tuổi về con số (Numbers), gồm:

  • One /wʌn/: Số 1

  • Two /tu:/: Số 2

  • Three /θri:/: Số 3

  • Four /fɔːr/: Số 4

  • Five /faɪv/: Số 5

  • Six /sɪks/: Số 6

  • Seven /ˈsev.ən/: Số 7

  • Eight /eɪt/: Số 8

  • Nine /naɪn/: Số 9

  • Ten /ten/: Số 10

Tuy nhiên, để giúp trẻ nhỏ học tập hiệu quả hơn, Monkey khuyến khích phụ huynh và giáo viên nên thực hiện các hoạt động trực quan để giúp trẻ nhớ được các số từ 1 đến 10 bằng tiếng Anh. Ví dụ, có thể sử dụng những hình ảnh minh họa hoặc đồ chơi để giúp trẻ liên kết số với hình ảnh nhờ đó các em có thể ghi nhớ lâu hơn.

Từ vựng tiếng Anh cho bé 4 tuổi về Thời tiết (Weather)

  • Sun /sʌn/: Nắng

  • Cloud /klaʊd/: Mây

  • Rain /reɪn/: Mưa

  • Snow /snoʊ/: Tuyết

  • Wind /wɪnd/: Gió

  • Storm /stɔːm/: Cơn bão

  • Lightning /'laɪtnɪŋ/: Sét đánh

  • Thunder /'θʌndər/ : Tiếng sấm

  • Rainbow /'reɪnbəʊ/: Cầu vồng

  • Temperature /ˈtemp(ə)rətʃər/: Nhiệt độ

Tương tự như các con số, bạn có thể dạy trẻ các từ vựng về thời tiết trên thông qua hình ảnh hoặc cùng trẻ quan sát cũng như thực hiện các hoạt động ngoài trời liên quan đến thời tiết để trẻ nhớ lâu hơn và hứng thú hơn với việc học tập.

Từ vựng tiếng Anh cho bé 4 tuổi về Thời tiết (Weather). (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Từ vựng tiếng Anh cho bé 4 tuổi về Trang phục (Clothes)

  • T-shirt /ti:'∫ə:t/: Áo thun

  • Dress /dres/: Váy

  • Skirt /skɜːrt/: Chân váy

  • Pants/trousers /pænts/ /'traʊzərz/: Quần dài

  • Shorts /ʃɔːrts/: Quần ngắn

  • Sweater /'swetər/: Áo len

  • Jacket /ˈdʒækɪt/: Áo khoác

  • Hat /hæt/: Mũ

  • Shoes /ʃuːz/: Giày

  • Socks /sɑːks/: Tất

  • Dressing gown /'dresɪŋ gaʊn/ : Áo choàng tắm

  • Coat /kəʊt/: Áo khoác dày

  • Sandals /'sændlz/: Dép quai hậu

  • Swimsuit /'swɪmsuːt/: Đồ bơi

Các bạn nên dạy trẻ học các từ vựng tiếng Anh về trang phục trên thông qua các bộ đồ, quần áo có sẵn trong gia đình, nhằm giúp trẻ nhanh chóng làm quen và ghi nhớ chúng.

Xem thêm: Hướng dẫn cách phát âm từ vựng tiếng Anh chuẩn như người bản xứ

Từ vựng tiếng Anh cho bé 4 tuổi về Phương tiện giao thông (Transportation)

  • Car /kɑːr/: Xe hơi

  • Bus /bʌs/: Xe buýt

  • Train /treɪn/: Tàu hỏa

  • Boat /boʊt/: Thuyền

  • Bicycle/Bike /'baɪsɪkl/: Xe đạp

  • Motorbike /'moʊtərbaɪk/: Xe máy

  • Helicopter /ˈhelɪkɒptər/: Trực thăng

  • Airplane/Plane /ˈeəpleɪn/: Máy bay

  • Hot air balloon  /hɑːt er ˈbuːn/: Khinh khí cầu

  • Skateboard /ˈskeɪtbɔːrd/: Ván trượt

  • Scooter /ˈskuːtər/: Xe tay ga

  • Truck /trʌk/: Xe tải

  • Tractor /ˈtræktər/: Máy kéo

  • Ambulance /ˈæmbjələns/: Xe cứu thương

  • Fire truck /ˈfaɪr trʌk/: Xe cứu hỏa

Monkey khuyến khích các bậc phụ huynh và giáo viên sử dụng các hình ảnh hoặc đồ chơi để giới thiệu cho trẻ những từ vựng kể trên một cách trực quan và sinh động hơn. Ngoài ra, việc quan sát các phương tiện giao thông trong cuộc sống hàng ngày của trẻ cũng là một cách tuyệt vời để giúp các bé 4 tuổi học tập các từ vựng mới về chủ đề này.

Từ vựng tiếng Anh cho bé 4 tuổi về Phương tiện giao thông (Transportation). (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Từ vựng tiếng Anh cho bé 4 tuổi về Đồ dùng học tập (School Supplies)

  • Pencil /ˈpɛnsəl/: Bút chì

  • Pen /pen/: Bút mực

  • Eraser /ɪˈreɪzər/: Cục tẩy

  • Crayon /ˈkreɪ.ən/: Bút màu

  • Marker /ˈmɑːrkər/: Bút lông

  • Glue /gluː/: Keo

  • Scissors /ˈsɪzərz/: Kéo cắt giấy

  • Ruler /ru:lər/: Thước kẻ

  • Notebook /ˈnoʊtbʊk/: Sổ tay

  • Backpack/schoolbag /ˈbæk.pæk/, /skuːl.bæɡ/: Cặp sách

  • Calculator /ˈkælkjʊleɪtər/: Máy tính

  • Dictionary /ˈdɪkʃənri/: Từ điển

Để học tập các từ vựng mới về đồ dùng học tập trên, bạn nên cho trẻ quan sát và tiếp xúc với những vật dụng đó để trẻ dễ hình dung và ghi nhớ hơn.

Từ vựng tiếng Anh cho bé 4 tuổi về Địa điểm (Places)

  • Home /ˈhoʊm/: Nhà

  • School /skuːl/: Trường học

  • Park /pɑrk/: Công viên

  • Beach /bitʃ/: Bãi biển

  • Zoo /zu:/: Sở thú

  • Library /ˈlaɪbrəri/: Thư viện

  • Museum /mjuːˈziːəm/: Bảo tàng

  • Store/shop /stɔr/, /ʃɒp/: Cửa hàng

  • Restaurant /ˈrestərɑːnt/: Nhà hàng

  • Hospital /ˈhɑːspɪtl/: Bệnh viện

  • Police station /pəˈliːs ˈsteɪʃn/: Đồn cảnh sát

  • Fire station /ˈfaɪr ˈsteɪʃn/: Đồn cứu hỏa

  • Post office /poʊst ˈɔːfɪs/: Bưu điện

  • Farm /fɑːrm/: Trang trại

  • Supermarket /ˈsuːpərmɑːrkɪt: Siêu thị

Nếu có thể hãy đưa trẻ đến những địa điểm trên để có thể hình dung và ghi nhớ từ vựng mới một cách tốt hơn, nếu không, hãy dạy trẻ học thông qua hình ảnh hoặc mô hình đồ chơi ngay tại nhà.

Từ vựng tiếng Anh cho bé 4 tuổi về Địa điểm (Places). (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Một số lưu ý cần nhớ khi dạy từ vựng tiếng Anh cho bé 4 tuổi

Dạy từ vựng tiếng Anh cho trẻ em 4 tuổi là một quá trình khá thú vị nhưng cũng đầy thử thách, dưới đây là một số lưu ý sẽ giúp quá trình dạy từ vựng tiếng Anh cho bé 4 tuổi của bạn trở nên dễ dàng hơn:

  • Nên sử dụng phương pháp học tập trực quan: Trẻ em 4 tuổi thích học tập bằng cách quan sát và đụng chạm. Vì vậy, hãy sử dụng hình ảnh, tranh minh họa và đồ chơi để giúp trẻ hiểu và ghi nhớ từ vựng tốt hơn.

  • Lập kế hoạch giảng dạy hợp lý: Định hướng từ vựng theo từng chủ đề nhỏ và lập kế hoạch giảng dạy cho các từ vựng đó, theo trình tự từ dễ đến khó để trẻ dễ tiếp thu hơn.

  • Lặp lại từ vựng thường xuyên: Lặp lại từ vựng nhiều lần trong ngày sẽ giúp não bộ của trẻ ghi nhớ lâu hơn. Một mẹo nhỏ là bạn có thể sử dụng các câu hỏi đơn giản hoặc các trò chơi thú vị để luyện tập cùng trẻ.

  • Không ép buộc trẻ: Chỉ nên khuyến khích, không nên ép buộc trẻ phải học từ vựng dù bằng bất kỳ cách nào. Hãy tạo cơ hội và môi trường để trẻ có thể tiếp thu kiến thức một cách tự nhiên, thoải mái nhất.

  • Sử dụng từ vựng trong tình huống thực tế: Việc hướng dẫn trẻ sử dụng các từ vựng đã học vào những tình huống thực tế, gần gũi sẽ giúp con dễ dàng hiểu được ngữ cảnh nào nên sử dụng từ vựng nào.

Học từ vựng tiếng Anh cực dễ với Monkey Junior

Monkey Junior là chương trình dành cho trẻ từ 0 - 10 tuổi giúp trẻ bắt đầu học tiếng Anh một cách dễ dàng, thú vị và hiệu quả hơn. Với các phương pháp giáo dục hiện đại như: Học thông qua trò chơi; Chụp hình nguyên từ (Whole Words); Đánh vần (Phonics); Phương pháp tráo thẻ nhanh Glenn Doman và Phương pháp đa giác quan của TS. Robert Titzer (Mỹ). Thật không khó để nhận định rằng, đây là một trong những sự lựa chọn tốt nhất dành cho mọi trẻ em mới bắt đầu học tiếng Anh.

Đăng ký Ngay Tại Đây để được nhận ưu đãi lên đến 40% và hàng ngàn tài liệu học tập miễn phí!

Monkey Junior - Tiếng Anh cho trẻ mới bắt đầu. (Ảnh: Monkey)

Trên đây là bài tổng hợp với hơn 1001 từ vựng tiếng Anh cho bé 4 tuổi thuộc 10 chủ đề thông dụng nhất hiện nay. Hy vọng với những thông tin kể trên sẽ giúp bạn có được kế hoạch giảng dạy hợp lý và giúp các em nhỏ học tập từ vựng mới một cách hiệu quả.

ĐỪNG BỎ LỠ!!

Giải pháp giúp con thành thạo 4 kỹ năng: Nghe - Nói - Đọc - Viết một cách toàn diện nhất.

Nhận ưu đãi lên đến 40% NGAY TẠI ĐÂY!

Ngân Hà
Ngân Hà

Tôi là Ngân Hà (Aly Ngân), biên tập viên đã có hơn 2 năm đảm nhận vị trí Content Marketing chuyên nghiệp, có kiến thức và kinh nghiệm viết bài về lĩnh vực giáo dục và sức khỏe,...

Bài viết liên quan

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhận tư vấn Monkey

Mua nhiều hơn, tiết kiệm lớn với Monkey Junior! Ưu đãi lên tới 50% khi mua combo 3 sản phẩm!

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 10% và nhận quà tặng kèm (khóa học/ học liệu/ túi tote) khi thanh toán online

promotion 1
promotion 2
promotion 3

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 10% và nhận quà tặng kèm (khóa học/ học liệu/ túi tote) khi thanh toán online