zalo
Cách chia động từ Bleed trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Bleed trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

11/09/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Quá khứ của Bleed, hiện tại đơn của Bleed là gì? Các thì của Bleed trong tương lai được chia thế nào? Cùng tìm hiểu cách chia động từ Bleed trong 13 thì theo các dạng bất quy tắc của từ này trong bài học của Monkey nhé!

Monkey Math
Monkey Junior
Lộ trình học tiếng Anh toàn diện
Giá chỉ từ
799.000 VNĐ
1.359.000 VNĐ
discount
Save
41%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Lộ trình Tiếng Anh toàn diện cho trẻ 0-11 tuổi chuẩn đầu ra Cambridge
  • Áp dụng các phương pháp giáo dục được kiểm chứng trên thế giới
  • Công nghệ M-Speak độc quyền chấm điểm và nhận xét phát âm chuẩn tới từng âm vị
  • Kho học liệu khổng lồ với 4000+ hoạt động tương tác
  • Hệ thống lớp học, giáo viên đồng hành cùng ba mẹ và bé
Monkey Math
Monkey Stories
Kho truyện tương tác
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1.199.000 VNĐ
discount
Save
42%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Luyện đọc với kho 1000+ truyện tranh tương tác
  • Rèn luyện kỹ năng Đọc - Hiểu thông qua trò chơi và câu hỏi tương tác
  • Lộ trình học 14 cấp độ giúp dễ dàng nhận thấy sự tiến bộ của trẻ
  • Công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak chấm điểm và nhận xét phát âm khi bé kể chuyện
Monkey Math
Monkey Math
Ứng dụng học Toán bằng Tiếng Anh
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • 4 cấp độ học từ dễ đến nâng cao phù hợp với nhiều lứa tuổi & trình độ của trẻ
  • Hệ thống bài học đồ sộ và bài bản giúp trẻ tự tin tiếp cận kiến thức mới
  • Sách bài tập bổ trợ Monkey Math Workbook hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao năng lực toán học cho trẻ
  • Hơn 60 chủ đề thuộc 7 chuyên đề toán học lớn giúp trẻ dễ dàng nắm bắt các khái niệm toán học
  • Phát triển đồng bộ tư duy & ngôn ngữ giúp con học giỏi cả toán và tiếng Anh
Monkey Math
VMonkey
Truyện tiếng Việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Áp dụng phương pháp học tập hiện đại qua trò chơi, hình ảnh, âm thanh
  • Học vần chuẩn và nhanh nhất theo chương trình học vần theo sách giáo khoa mới
  • Trẻ có thể đọc trôi chảy trước khi vào lớp 1 nhờ 700+ truyện tranh tương tác, 300+ sách nói
  • Tăng khả năng Đọc - Hiểu với 1500+ câu hỏi tương tác sau truyện
  • Phát triển trí tuệ cảm xúc (EQ) và nuôi dưỡng tâm hồn của trẻ nhờ 1000+ truyện cổ tích dân gian, thơ, bài học cuộc sống chọn lọc
  • Hệ thống bài học đồ sộ, bài bản
  • Trẻ tự tin tiếp thu kiến thức mới trên lớp
  • Cấp độ học từ Dễ đến Nâng cao phù hợp với trình độ và nhận thức của trẻ

Bleed - Ý nghĩa và cách dùng

Trước khi tìm hiểu cách chia, bạn cần nắm được cách phát âm, ý nghĩa để sử dụng linh hoạt trong giao tiếp và thực hành bài tập chính xác.

Cách phát âm Bleed

Bleed là động từ bất quy tắc nên nó có 5 dạng tương ứng với 5 cách phát âm dưới đây:

Cách phát âm của Bleed ở dạng nguyên thể

Anh - Anh: /bliːd/

Anh - Mỹ: /bliːd/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Bleed”

Dạng động từ

Cách chia

Cách phát âm

Hiện tại với I/ we/ you/ they

Bleed

/bliːd/

Hiện tại với He/ she/ it

Bleeds

/bliːdz/

QK đơn

Bled

/bled/

Phân từ II

Bled

/bled/

V-ing

Bleeding

/ˈbliːdɪŋ/

Nghĩa của từ Bleed

1. mất máu, chảy máu (vết thương, chấn thương)

Ex: My finger's bleeding. (Ngón tay của tôi đang chảy máu.)

2. (y học) lấy máu

3. bòn rút, chiếm đoạt

4. đổ máu, hy sinh

Xem thêm: Cách chia động từ Bind trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Bleed trong bảng động từ bất quy tắc

Bleed là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Bleed tương ứng 3 cột trong bảng:

V1 của Bleed

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Bleed

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Bleed

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) 

Bleed

Bled

Bled

Cách chia động từ Bleed theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To bleed

The nurse needs to bleed you for a test.

(Y tá cần lấy máu của bạn để xét nghiệm.)

Bare_V

Nguyên thể

Bleed

The husband bleeds his wife for every money she earns. (Người chồng bòn rút từng đồng vợ mình kiếm được.)

Gerund

Danh động từ

Bleeding

Her nose was bleeding badly.

(Mũi cô ấy đã bị chảy máu nghiêm trọng.)

Past Participle

Phân từ II

Bled

She slowly bled to death.

(Cô ấy đã mất máu từ từ đến chết.)

Cách chia động từ Bleed trong 13 thì tiếng anh

Trên đây là 4 dạng của động từ Bleed. Bạn cần kết hợp những dạng này với cấu trúc câu trong 13 thì để hoàn thành việc chia động từ. Dưới đây là bảng chia đầy đủ các thì của Bleed trong tiếng anh:

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

Lưu ý: Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Bid” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

bleed

bleed

bleeds

bleed

HT tiếp diễn

am bleeding

are bleeding

is bleeding

are bleeding

HT hoàn thành

have bled

have bled

has bled

have bled

HT HTTD

have been

bleeding

have been

bleeding

has been

bleeding

have been

bleeding

QK đơn

bled

bled

bled

bled

QK tiếp diễn

was bleeding

were bleeding

was bleeding

were bleeding

QK hoàn thành

had bled

had bled

had bled

had bled

QK HTTD

had been

bleeding

had been

bleeding

had been

bleeding

had been

bleeding

TL đơn

will bleed

will bleed

will bleed

will bleed

TL gần

am going

to bleed

are going

to bleed

is going

to bleed

are going

to bleed

TL tiếp diễn

will be bleeding

will be bleeding

will be bleeding

will be bleeding

TL hoàn thành

will have bled

will have bled

will have bled

will have bled

TL HTTD

will have

been bleeding

will have

been bleeding

will have

been bleeding

will have

been bleeding

Cách chia động từ Bleed trong cấu trúc câu đặc biệt

Trong một số mẫu câu thông dụng, cách chia theo thì cũng được áp dụng tương tự. Bảng chia động từ Bleed trong câu điều kiện 3 loại, câu giả định và mệnh lệnh được nêu chi tiết dưới đây:  

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would bleed

would bleed

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be bleeding

would be bleeding

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have bled

would have bled

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been bleeding

would have

been bleeding

Câu giả định - HT

bleed

bleed

Câu giả định - QK

bled

bled

Câu giả định - QKHT

had bled

had bled

Câu giả định - TL

should bleed

should bleed

Câu mệnh lệnh

bleed

bleed

Qua bài viết này, bạn đã nắm được cách chia động từ Bleed trong các thì tiếng anh và một số cấu trúc thông dụng. Hãy ôn tập và thực hành bài tập thường xuyên để ghi nhớ kiến thức nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!