zalo
Cách chia động từ Drive trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Drive trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

30/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Trong bài viết này, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ Drive trong 13 thì và các cấu trúc câu đặc biệt. Đồng giải thích ý nghĩa của từ, cụm phrasal verb và cách phát âm đúng các dạng của động từ này.

Drive - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần đầu tiên, bạn cần hiểu được nghĩa của từ, cụm từ với giới từ. Ngoài ra, bạn học cần ghi nhớ cách phát âm các dạng của Drive khi chia ở thì đơn đi với ngôi 3 số ít, thì tiếp diễn và hoàn thành.

Cách phát âm Drive

Cách phát âm của Drive ở dạng nguyên thể

  • UK: /draɪv/
  • US: /draɪv/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Drive”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

I/ you/ we/they

Drive

/draɪv/

/draɪv/

He/ she/ it

Drives

/draɪvz/

/draɪvz/

QK đơn

Drove

/drəʊv/

/drəʊv/

Phân từ II

Driven

/ˈdrɪvn/

/ˈdrɪvn/

V-ing

Driving

/ˈdraɪvɪŋ/

/ˈdraɪvɪŋ/

Bạn tự tin phát âm chuẩn mọi từ vựng? Kiểm tra ngay với bài test phát âm tiếng Anh MIỄN PHÍ

Nghĩa của từ Drive

1. dồn, xua, đánh đuổi, săn đuổi

Ex: to drive somebody into the corner. (dồn ai vào góc/ chân tường)

to drive a cow to the field. (lùa bò ra đồng)

2. đi khắp, chạy khắp, lùng sục (một vùng)

Ex: to drive a district. (chạy khắp cả vùng)

3. lái (ô tô), cầm cương (ngựa), cho chạy (máy)

Ex: He drives very fast. (Anh ta lái xe rất nhanh).

4. bắt buộc, khiến cho, làm cho (ai/ cái gì) phải làm gì

5. bắt làm cật lực, bắt làm quá sức

6. cuốn đi, làm trôi dạt (gió, sông nước)

7. đóng (cọc, đinh), bắt vít, đào (hầm)

8. dàn xếp xong, ký kết (giao kèo mua bán)

9. hoãn lại, để chậm lại (một việc gì đến lúc nào)

10. lao vào, xô vào, đập mạnh

Ý nghĩa của Drive + giới từ (Phrasal Verb của Drive)

1. to drive away: đuổi đi, xua đuổi, khởi động (ô tô), ráng sức, cật lực.

Ex: to drive away at work. (làm cật lực).

2. to drive back: đẩy lùi, lái xe trở lại (nơi nào).

3. to drive before: bị cuốn đi, bị trôi dạt (gió, dòng nước).

Ex: The hat drives before the wind. (Chiếc mũ bị gió cuốn bay).

4. to drive down: đánh xe đưa (ai) về, buộc (máy bay) hạ cánh, đi xe về (nơi nào).

5. to drive in: đóng vào, lái xe, đánh xe vào.

6. to drive off: lái xe đi, buộc ai đó quay lại hoặc bỏ đi.

7. to drive on: lôi kéo, kéo đi.

8. to drive out: đổ ra khỏi, lái xe ra khỏi, đi ra ngoài bằng xe.

9. to drive up: kéo lên, lôi lên, chạy xe lên gần.

Tham khảo thêm:

V1, V2, V3 của Drive trong bảng động từ bất quy tắc

Drive là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Drive tương ứng với 3 cột trong bảng:

V1 của Drive

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Drive

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Drive

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II)

To drive

Drove

Driven

Cách chia động từ Drive theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To drive

You need a special license to drive a heavy goods vehicle. (Bạn cần giấy phép đặc biệt để lái một chiếc xe chở hàng nặng).

Bare_V

Nguyên thể

Drive

Can you drive?

(Bạn có thể lái xe không?)

Gerund

Danh động từ

Driving

Those kids are driving me to happiness.

(Những đứa trẻ đó đang khiến tôi hạnh phúc).

Past Participle

Phân từ II

Driven

She had driven so fast because she was late.

(Cô ta đã lái xe nhanh vì cô ta đã bị muộn).

Cách chia động từ Drive trong 13 thì tiếng anh

Dưới đây là cách chia Drive trong 3 loại thì hiện tại, quá khứ, tương lai ở 4 thể đơn, tiếp diễn, hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn. Cần lưu ý, nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Drive” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn 

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

drive

drive

drives

drive

HT tiếp diễn

am driving

are driving

is driving

are driving

HT hoàn thành

have driven

have driven

has driven

have driven

HT HTTD

have been

driving

have been

driving

has been

driving

have been

driving

QK đơn

drove

drove

drove

drove

QK tiếp diễn

was driving

were driving

was driving

were driving

QK hoàn thành

had driven

had driven

had driven

had driven

QK HTTD

had been

driving

had been

driving

had been

driving

had been

driving

TL đơn

will drive

will drive

will drive

will drive

TL gần

am going

to drive

are going

to drive

is going

to drive

are going

to drive

TL tiếp diễn

will be driving

will be driving

will be driving

will be driving

TL hoàn thành

will have driven

will have driven

will have driven

will have driven

TL HTTD

will have

been driving

will have

been driving

will have

been driving

will have

been driving

Cách chia động từ Drive trong cấu trúc câu đặc biệt

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Drive theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would drive

would drive

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be driving

would be driving

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

driven

would have

driven

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been driving

would have

been driving

Câu giả định - HT

drive

drive

Câu giả định - QK

drove

drove

Câu giả định - QKHT

had driven

had driven

Câu giả định - TL

should drive

should drive

Câu mệnh lệnh

drive

drive

Trên đây là tổng hợp cách chia động từ Drive trong 13 thì thông dụng cùng 1 số cấu trúc quan trọng. Bạn học hãy ghi nhớ và áp dụng đúng nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Drive - Ngày truy cập: 14/06/2022

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/drive_1?q=drive

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!