Danh từ chỉ người là một trong các nhóm từ thường dùng để giới thiệu về bản thân, gia đình hay tường thuật lại thông tin của 1 nhóm người nào đó. Trong bài viết này, Monkey sẽ giúp các bạn nhận biết và sử dụng danh từ chỉ người chuẩn nhất.
Danh từ chỉ người là gì? Có mấy loại?
Danh từ chỉ người là nhóm từ dùng để bổ sung thông tin về 1 cá nhân hoặc 1 nhóm người, bao gồm: tên tuổi, nghề nghiệp, chức vụ, cơ quan hoặc trường học, nơi ở, gia đình,...
Ví dụ:
-
Danh từ giới thiệu tên: Tom, Mary, John.
-
Danh từ chỉ nghề nghiệp: accountant, engineer, teacher,...
-
Danh từ chỉ gia đình: family, mother, father, grandparent, wife, husband,...
Là 1 nhóm từ thuộc loại danh từ nên danh từ chỉ người có 4 loại: danh từ chung & riêng, danh từ đếm được & không đếm được. Cụ thể:
Danh từ chung: chức vụ, nghề nghiệp, gia đình,...
VD: teacher (giáo viên), student (sinh viên), mother, father, sister, brother.
Danh từ riêng: tên cá nhân; tên tổ chức (tập thể); địa điểm nhà ở (đường phố, thành phố, thủ đô, quốc gia), cơ quan, trường học,...
VD: Early Start company, Ha Noi, Vietnam.
Danh từ đếm được: độ tuổi, thời gian công tác, học tập, cấp bậc (lớp mấy)
VD: year (năm), month (tháng), grade (cấp, lớp)
Danh từ không đếm được: thế hệ (gen X, Y, Z), loại hình tổ chức, công ty, cấp trường học.
VD: generation (thế hệ), primary school (trường tiểu học).
Dấu hiệu nhận biết danh từ chỉ người
Trong các loại danh từ được phân theo ý nghĩa, danh từ chỉ người thường có tận cùng là các đuôi dưới đây:
STT |
Đuôi danh từ |
Ví dụ từ |
Ví dụ câu |
1 |
-ant |
assistant (người trợ lý ) |
I’m an assistant to the CEO. |
2 |
-ent |
parent (cha, mẹ), opponent (đối thủ), client (khách hàng) |
My client is easygoing. |
3 |
-or |
Actor (diễn viên nam), Neighbor (hàng xóm), Vendor (người bán hàng), Professor (giáo sư),… |
He is my professor. |
4 |
-er |
Player (Người chơi), Shower (Việc tắm), Engineer (Kỹ sư), Career (Sự nghiệp), Member (Thành viên) |
|
5 |
-ist |
Artist (Nhà nghệ sĩ), Guitarist (Nghệ sĩ guitar), Specialist (Chuyên viên), Tourist (Hành khách),… |
|
6 |
-ee |
Employee(Nhân viên), Attendee (Người tham dự), Interviewee (Người ứng viên) |
Tổng hợp danh từ chỉ người thông dụng nhất
Trong phần này, Monkey sẽ chia sẻ một số danh từ chỉ người thông dụng giúp bạn hiểu rõ đặc điểm của loại từ này.
Danh sách danh từ chỉ người thường gặp
Trong tiếng anh, các danh từ chỉ người thường dùng bao gồm nhóm từ về giới tính, độ tuổi, nghề nghiệp hoặc các bộ phận trên cơ thể,... Dưới đây là danh sách từ thông dụng nhất, các bạn hãy cố gắng học thuộc nhé!
STT |
Nhóm |
Danh từ |
Ý nghĩa |
1 |
Độ tuổi |
baby |
em bé |
2 |
child |
trẻ con |
|
3 |
children |
trẻ con |
|
4 |
teenager |
thiếu niên |
|
5 |
adolescent |
thanh niên |
|
6 |
adult |
người lớn |
|
7 |
middle-aged |
trung niên |
|
8 |
senior citizen |
người cao tuổi |
|
9 |
Giới tính |
man |
người đàn ông |
10 |
woman |
phụ nữ |
|
11 |
boy |
bé trai |
|
12 |
girl |
bé gái |
|
13 |
brother |
anh/ em trai |
|
14 |
sister |
chị/ em gái |
|
15 |
dad |
bố |
|
16 |
mom |
mẹ |
|
17 |
gentleman |
quý ông |
|
18 |
lady |
quý bà |
|
19 |
sir |
quý ngài |
|
20 |
madam |
quý bà |
|
21 |
uncle |
chú, cậu |
|
22 |
aunt |
dì, cô |
|
23 |
grandmother |
bà |
|
24 |
grandfather |
ông |
|
25 |
nephew |
cháu trai |
|
26 |
niece |
cháu gái |
|
27 |
Nghề nghiệp |
accountant |
kế toán |
28 |
actuary |
chuyên viên thống kê |
|
29 |
advertising executive |
phụ trách/trưởng phòng quảng bá |
|
30 |
businessman |
nam doanh nhân |
|
31 |
businesswoman |
nữ doanh nhân |
|
32 |
economist |
nhà kinh tế học |
|
33 |
financial adviser |
cố vấn tài chính |
|
34 |
health and safety officer |
nhân viên y tế và an toàn lao động |
|
35 |
HR manager ( Human Resources Manager) |
trưởng phòng nhân sự |
|
36 |
insurance broker |
nhân viên môi giới bảo hiểm |
|
37 |
PA (Personal Assistant) |
thư ký riêng |
|
38 |
investment analyst |
nhà nghiên cứu đầu tư |
|
39 |
project manager |
trưởng phòng/ điều hành dự án |
|
40 |
marketing director |
giám đốc marketing |
|
41 |
management consultant |
cố vấn cho ban giám đốc |
|
42 |
manager |
quản lý/ trưởng phòng |
|
43 |
office worker |
nhân viên văn phòng |
|
44 |
receptionist |
lễ tân |
|
45 |
recruitment consultant |
chuyên viên tư vấn tuyển dụng |
|
46 |
sales rep (Sales Representative) |
đại diện bán hàng |
|
47 |
salesman / saleswoman |
nhân viên bán hàng (nam / nữ) |
|
48 |
secretary |
thư ký |
|
49 |
stockbroker |
nhân viên môi giới chứng khoán |
|
50 |
telephonist |
nhân viên trực điện thoại |
|
51 |
database administrator |
nhân viên điều hành cơ sở dữ liệu |
|
52 |
programmer |
lập trình viên máy tính |
|
53 |
software developer |
nhân viên phát triển phần mềm |
|
54 |
web designer |
nhân viên mẫu mã mạng |
|
55 |
web developer |
nhân viên phát triển ứng dụng mạng |
|
56 |
archaeologist |
nhà khảo cổ học |
|
57 |
architect |
kiến trúc sư |
|
58 |
charity worker |
người làm từ thiện |
|
59 |
civil servant |
công chức nhà nước |
|
60 |
construction manager |
người điều hành xây dựng |
|
61 |
council worker |
nhân viên môi trường |
|
62 |
diplomat |
nhà ngoại giao |
|
63 |
engineer |
kỹ sư |
|
64 |
factory worker |
công nhân nhà máy |
|
65 |
farmer |
nông dân |
|
66 |
firefighter ( Or: fireman) |
lính cứu hỏa |
|
67 |
fisherman |
người đánh cá |
|
68 |
housewife |
nội trợ |
|
69 |
interior designer |
nhà mẫu mã nội thất |
|
70 |
interpreter |
phiên dịch |
|
71 |
landlord |
chủ nhà (người cho thuê nhà) |
|
72 |
librarian |
thủ thư |
|
73 |
miner |
thợ mỏ |
|
74 |
politician |
chính trị gia |
|
75 |
postman |
bưu tá |
|
76 |
property developer |
nhà phát triển BĐS |
|
77 |
refuse collector (Or bin man) |
nhân viên vệ sinh môi trường |
|
78 |
surveyor |
kỹ sư điều tra xây dựng |
|
79 |
temp (Temporary worker) |
nhân viên tạm thời |
|
80 |
translator |
phiên dịch |
|
81 |
undertaker |
nhân viên tang lễ |
|
82 |
lecturer |
giảng viên |
|
83 |
music teacher |
giáo viên dạy nhạc |
|
84 |
teacher |
giáo viên dạy nhạc |
|
85 |
teaching assistant |
trợ giảng |
|
86 |
carer |
người làm nghề chăm sóc người ốm |
|
87 |
counsellor |
ủy viên hội đồng |
|
88 |
dentist |
nha sĩ |
|
89 |
dental hygienist |
chuyên viên vệ sinh răng |
|
90 |
doctor: |
bác sĩ |
|
91 |
midwife |
bà đỡ/nữ hộ sinh |
|
92 |
nurse |
y tá |
|
93 |
optician |
bác sĩ mắt |
|
94 |
paramedic |
trợ lý y tế |
|
95 |
pharmacist hoặc chemist |
dược sĩ (ở hiệu thuốc) |
|
96 |
physiotherapist |
nhà vật lý trị liệu |
|
97 |
psychiatrist |
nhà tâm thần học |
|
98 |
social worker |
người làm công tác xã hội |
|
99 |
surgeon |
bác sĩ phẫu thuật |
|
100 |
vet hoặc veterinary surgeon |
bác sĩ thú y |
|
101 |
Bộ phận trên cơ thể |
face |
khuôn mặt |
102 |
mouth |
miệng |
|
103 |
chin |
cằm |
|
104 |
neck |
cổ |
|
105 |
shoulder |
vai |
|
106 |
arm |
cánh tay |
|
107 |
elbow |
khuỷu tay |
|
108 |
armpit |
nách |
|
109 |
back |
lưng |
|
110 |
chest |
ngực |
|
111 |
waist |
eo, thăt lưng |
|
112 |
abdomen |
bụng |
|
113 |
buttocks |
mông |
|
114 |
hip |
hông |
|
115 |
leg |
chân |
|
116 |
thigh |
bắp đùi |
|
117 |
knee |
đầu gối |
|
118 |
calf |
bắp chân |
|
119 |
hand |
tay |
|
120 |
head |
đầu |
|
121 |
hair |
tóc |
|
122 |
forehead |
trán |
|
123 |
ear |
tai |
|
124 |
cheek |
má |
|
125 |
nose |
mũi |
|
126 |
tongue |
lưỡi |
|
127 |
tooth |
răng |
|
128 |
lip |
môi |
|
129 |
eyebrow |
lông mày |
|
130 |
eyelid |
mí mắt |
|
131 |
eyelashes |
lông mi |
|
132 |
foot |
chân |
Các danh từ tập thể chỉ một nhóm người (Collective Noun)
STT |
Danh từ tập hợp |
Ý nghĩa |
1 |
a band of musicians |
ban nhạc |
2 |
a bevy of ladies |
nhóm phụ nữ |
3 |
a board of directors |
hội đồng quản trị |
4 |
a body of men |
cơ thể đàn ông |
5 |
a caravan of gypsies |
một đoàn xe du hành |
6 |
a choir of singers |
dàn hợp xướng |
7 |
a class of students |
lớp học |
8 |
a company of actors |
công ty giải trí, truyền thông |
9 |
a congregation of worshippers |
một hội thánh của những người thờ phượng |
10 |
a crew of sailors |
đội thủy thủ |
11 |
a crowd of people |
đám đông |
12 |
a dynasty of kings |
một triều đại của các vị vua |
13 |
a gang of prisoners |
một nhóm tù nhân |
14 |
a group of dancers |
nhóm nhảy |
15 |
a horde of savages |
một đám man rợ |
16 |
a host of angels |
các thiên thần |
17 |
a line of kings |
một đời vua |
18 |
a mob of rioters |
một đám bạo loạn |
19 |
a pack of thieves |
một toán trộm |
20 |
a party of friends |
một bữa tiệc bạn bè |
21 |
a patrol of policemen |
cảnh sát tuần tra |
22 |
a posse of policemen |
đội cảnh sát |
23 |
a regiment of soldiers |
trung đoàn lính |
24 |
a staff of employees |
đội ngũ nhân viên |
25 |
a team of players |
đội chơi |
26 |
a tribe of natives |
bộ lạc |
27 |
a troop of scouts |
đội quân do thám |
28 |
a troupe of artistes |
đoàn nghệ sĩ |
Có thể thấy, danh từ chỉ người là một nhóm từ tương đối rộng và bao hàm trong đó là nhiều chủ đề khác nhau. Để ghi nhớ dễ dàng, bạn nên học thuộc theo từng chủ đề nhỏ, sau đó hãy sử dụng các từ vựng này để đặt câu và viết đoạn văn. Bằng cách này, Monkey hy vọng bạn có thể ghi nhớ toàn bộ kiến thức và từ vựng Monkey chia sẻ trên đây.
Monkey Junior với kho từ vựng khổng lồ sẽ giúp bé có thể tích luỹ vốn từ ở đa dạng chủ đề khác nhau. Trong đó, có danh từ chỉ người. ba mẹ có thể tham khảo và cùng con tích luỹ từ vựng về danh từ chỉ người với Monkey mỗi ngày nhé! |