zalo
Danh từ chỉ người: Phân loại, nhận biết & danh sách từ vựng thông dụng
Học tiếng anh

Danh từ chỉ người: Phân loại, nhận biết & danh sách từ vựng thông dụng

Phương Đặng
Phương Đặng

16/08/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Danh từ chỉ người là một trong các nhóm từ thường dùng để giới thiệu về bản thân, gia đình hay tường thuật lại thông tin của 1 nhóm người nào đó. Trong bài viết này, Monkey sẽ giúp các bạn nhận biết và sử dụng danh từ chỉ người chuẩn nhất.

Danh từ chỉ người là gì? Có mấy loại?

Danh từ chỉ người là nhóm từ dùng để bổ sung thông tin về 1 cá nhân hoặc 1 nhóm người, bao gồm: tên tuổi, nghề nghiệp, chức vụ, cơ quan hoặc trường học, nơi ở, gia đình,...

Ví dụ: 

  • Danh từ giới thiệu tên: Tom, Mary, John.

  • Danh từ chỉ nghề nghiệp: accountant, engineer, teacher,...

  • Danh từ chỉ gia đình: family, mother, father, grandparent, wife, husband,...

Là 1 nhóm từ thuộc loại danh từ nên danh từ chỉ người có 4 loại: danh từ chung & riêng, danh từ đếm được & không đếm được. Cụ thể:

Danh từ chung: chức vụ, nghề nghiệp, gia đình,...

VD: teacher (giáo viên), student (sinh viên), mother, father, sister, brother.

Danh từ riêng: tên cá nhân; tên tổ chức (tập thể); địa điểm nhà ở (đường phố, thành phố, thủ đô, quốc gia), cơ quan, trường học,...

VD: Early Start company, Ha Noi, Vietnam.

Danh từ đếm được: độ tuổi, thời gian công tác, học tập, cấp bậc (lớp mấy)

VD: year (năm), month (tháng), grade (cấp, lớp)

Danh từ không đếm được: thế hệ (gen X, Y, Z), loại hình tổ chức, công ty, cấp trường học.

VD: generation (thế hệ), primary school (trường tiểu học).

Dấu hiệu nhận biết danh từ chỉ người

Trong các loại danh từ được phân theo ý nghĩa, danh từ chỉ người thường có tận cùng là các đuôi dưới đây:

STT

Đuôi danh từ

Ví dụ từ

Ví dụ câu

1

-ant

assistant (người trợ lý )

I’m an assistant to the CEO.

2

-ent

parent (cha, mẹ), opponent (đối thủ), client (khách hàng)

My client is easygoing.

3

-or

Actor (diễn viên nam), Neighbor (hàng xóm), Vendor (người bán hàng), Professor (giáo sư),…

He is my professor.

4

-er

Player (Người chơi), Shower (Việc tắm), Engineer (Kỹ sư), Career (Sự nghiệp), Member (Thành viên)

 

5

-ist

Artist (Nhà nghệ sĩ), Guitarist (Nghệ sĩ guitar), Specialist (Chuyên viên), Tourist (Hành khách),…

 

6

-ee

Employee(Nhân viên), Attendee (Người tham dự), Interviewee (Người ứng viên)

 

Tổng hợp danh từ chỉ người thông dụng nhất

Trong phần này, Monkey sẽ chia sẻ một số danh từ chỉ người thông dụng giúp bạn hiểu rõ đặc điểm của loại từ này.

Danh sách danh từ chỉ người thường gặp

Trong tiếng anh, các danh từ chỉ người thường dùng bao gồm nhóm từ về giới tính, độ tuổi, nghề nghiệp hoặc các bộ phận trên cơ thể,... Dưới đây là danh sách từ thông dụng nhất, các bạn hãy cố gắng học thuộc nhé!

STT

Nhóm

Danh từ

Ý nghĩa

1

Độ tuổi

baby

em bé

2

 

child

trẻ con

3

 

children

trẻ con

4

 

teenager

thiếu niên

5

 

adolescent

thanh niên

6

 

adult

người lớn

7

 

middle-aged

trung niên

8

 

senior citizen

người cao tuổi

9

Giới tính

man

người đàn ông

10

 

woman

phụ nữ

11

 

boy

bé trai

12

 

girl

bé gái

13

 

brother

anh/ em trai

14

 

sister

chị/ em gái

15

 

dad

bố

16

 

mom

mẹ

17

 

gentleman

quý ông

18

 

lady

quý bà

19

 

sir

quý ngài

20

 

madam

quý bà

21

 

uncle

chú, cậu

22

 

aunt

dì, cô

23

 

grandmother

24

 

grandfather

ông

25

 

nephew

cháu trai

26

 

niece

cháu gái

27

Nghề nghiệp

accountant

kế toán

28

 

actuary

chuyên viên thống kê

29

 

advertising executive

phụ trách/trưởng phòng quảng bá

30

 

businessman

nam doanh nhân

31

 

businesswoman

nữ doanh nhân

32

 

economist

nhà kinh tế học

33

 

financial adviser

cố vấn tài chính

34

 

health and safety officer

nhân viên y tế và an toàn lao động

35

 

HR manager ( Human Resources Manager)

trưởng phòng nhân sự

36

 

insurance broker

nhân viên môi giới bảo hiểm

37

 

PA (Personal Assistant)

thư ký riêng

38

 

investment analyst

nhà nghiên cứu đầu tư

39

 

project manager

trưởng phòng/ điều hành dự án

40

 

marketing director

giám đốc marketing

41

 

management consultant

cố vấn cho ban giám đốc

42

 

manager

quản lý/ trưởng phòng

43

 

office worker

nhân viên văn phòng

44

 

receptionist

lễ tân

45

 

recruitment consultant

chuyên viên tư vấn tuyển dụng

46

 

sales rep (Sales Representative)

đại diện bán hàng

47

 

salesman / saleswoman

nhân viên bán hàng (nam / nữ)

48

 

secretary

thư ký

49

 

stockbroker

nhân viên môi giới chứng khoán

50

 

telephonist

nhân viên trực điện thoại

51

 

database administrator

nhân viên điều hành cơ sở dữ liệu

52

 

programmer

lập trình viên máy tính

53

 

software developer

nhân viên phát triển phần mềm

54

 

web designer

nhân viên mẫu mã mạng

55

 

web developer

nhân viên phát triển ứng dụng mạng

56

 

archaeologist

nhà khảo cổ học

57

 

architect

kiến trúc sư

58

 

charity worker

người làm từ thiện

59

 

civil servant

công chức nhà nước

60

 

construction manager

người điều hành xây dựng

61

 

council worker

nhân viên môi trường

62

 

diplomat

nhà ngoại giao

63

 

engineer

kỹ sư

64

 

factory worker

công nhân nhà máy

65

 

farmer

nông dân

66

 

firefighter ( Or: fireman)

lính cứu hỏa

67

 

fisherman

người đánh cá

68

 

housewife

nội trợ

69

 

interior designer

nhà mẫu mã nội thất

70

 

interpreter

phiên dịch

71

 

landlord

chủ nhà (người cho thuê nhà)

72

 

librarian

thủ thư

73

 

miner

thợ mỏ

74

 

politician

chính trị gia

75

 

postman

bưu tá

76

 

property developer

nhà phát triển BĐS

77

 

refuse collector (Or bin man)

nhân viên vệ sinh môi trường

78

 

surveyor

kỹ sư điều tra xây dựng

79

 

temp (Temporary worker)

nhân viên tạm thời

80

 

translator

phiên dịch

81

 

undertaker

nhân viên tang lễ

82

 

lecturer

giảng viên

83

 

music teacher

giáo viên dạy nhạc

84

 

teacher

giáo viên dạy nhạc

85

 

teaching assistant

trợ giảng

86

 

carer

người làm nghề chăm sóc người ốm

87

 

counsellor

ủy viên hội đồng

88

 

dentist

nha sĩ

89

 

dental hygienist

chuyên viên vệ sinh răng

90

 

doctor:

bác sĩ

91

 

midwife

bà đỡ/nữ hộ sinh

92

 

nurse

y tá

93

 

optician

bác sĩ mắt

94

 

paramedic

trợ lý y tế

95

 

pharmacist hoặc chemist

dược sĩ (ở hiệu thuốc)

96

 

physiotherapist

nhà vật lý trị liệu

97

 

psychiatrist

nhà tâm thần học

98

 

social worker

người làm công tác xã hội

99

 

surgeon

bác sĩ phẫu thuật

100

 

vet hoặc veterinary surgeon

bác sĩ thú y

101

Bộ phận trên cơ thể

face

khuôn mặt

102

 

mouth

miệng

103

 

chin

cằm

104

 

neck

cổ

105

 

shoulder

vai

106

 

arm

cánh tay

107

 

elbow

khuỷu tay

108

 

armpit

nách

109

 

back

lưng

110

 

chest

ngực

111

 

waist

eo, thăt lưng

112

 

abdomen

bụng

113

 

buttocks

mông

114

 

hip

hông

115

 

leg

chân

116

 

thigh

bắp đùi

117

 

knee

đầu gối

118

 

calf

bắp chân

119

 

hand

tay

120

 

head

đầu

121

 

hair

tóc

122

 

forehead

trán

123

 

ear

tai

124

 

cheek

125

 

nose

mũi

126

 

tongue

lưỡi

127

 

tooth

răng

128

 

lip

môi

129

 

eyebrow

lông mày

130

 

eyelid

mí mắt

131

 

eyelashes

lông mi

132

 

foot

chân

Các danh từ tập thể chỉ một nhóm người (Collective Noun)

STT

Danh từ tập hợp

Ý nghĩa

1

a band of musicians

ban nhạc

2

a bevy of ladies

nhóm phụ nữ

3

a board of directors

hội đồng quản trị

4

a body of men

cơ thể đàn ông

5

a caravan of gypsies

một đoàn xe du hành

6

a choir of singers

dàn hợp xướng

7

a class of students

lớp học

8

a company of actors

công ty giải trí, truyền thông

9

a congregation of worshippers

một hội thánh của những người thờ phượng

10

a crew of sailors

đội thủy thủ

11

a crowd of people

đám đông

12

a dynasty of kings

một triều đại của các vị vua

13

a gang of prisoners

một nhóm tù nhân

14

a group of dancers

nhóm nhảy

15

a horde of savages

một đám man rợ

16

a host of angels

các thiên thần

17

a line of kings

một đời vua

18

a mob of rioters

một đám bạo loạn

19

a pack of thieves

một toán trộm

20

a party of friends

một bữa tiệc bạn bè

21

a patrol of policemen

cảnh sát tuần tra

22

a posse of policemen

đội cảnh sát

23

a regiment of soldiers

trung đoàn lính

24

a staff of employees

đội ngũ nhân viên

25

a team of players

đội chơi

26

a tribe of natives

bộ lạc

27

a troop of scouts

đội quân do thám

28

a troupe of artistes

đoàn nghệ sĩ

Có thể thấy, danh từ chỉ người là một nhóm từ tương đối rộng và bao hàm trong đó là nhiều chủ đề khác nhau. Để ghi nhớ dễ dàng, bạn nên học thuộc theo từng chủ đề nhỏ, sau đó hãy sử dụng các từ vựng này để đặt câu và viết đoạn văn. Bằng cách này, Monkey hy vọng bạn có thể ghi nhớ toàn bộ kiến thức và từ vựng Monkey chia sẻ trên đây.

Monkey Junior với kho từ vựng khổng lồ sẽ giúp bé có thể tích luỹ vốn từ ở đa dạng chủ đề khác nhau. Trong đó, có danh từ chỉ người. ba mẹ có thể tham khảo và cùng con tích luỹ từ vựng về danh từ chỉ người với Monkey mỗi ngày nhé!
Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!