zalo
Danh từ của Invent là gì? Word form của Invent và cách dùng
Học tiếng anh

Danh từ của Invent là gì? Word form của Invent và cách dùng

Alice Nguyen
Alice Nguyen

25/10/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Trong bài viết ngày hôm nay, Monkey sẽ cùng bạn tìm hiểu danh từ của invent là gì? Cách sử dụng từ đó như thế nào. Ngoài ta chúng ta cũng xem thêm nhiều từ liên quan khác xung quanh từ invent như từ đồng nghĩa, trái nghĩa, word forms của nó…giúp bạn linh hoạt trong việc sử dụng các từ loại tiếng Anh.

Invent là loại từ gì? Cách phát âm & Ý nghĩa

Invent là một động từ trong tiếng Anh 

Các dạng trong động từ Invent. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Cách phát âm động từ invent: 

Dạng động từ

Cách chia

Cách phát âm

Hiện tại với

I/ we/ you/ they

invent

/ɪnˈvent/

Hiện tại với

He/ she/ it

invents

/ɪnˈvents/

QK đơn

invented

/ɪnˈventɪd/

invented

invented

/ɪnˈventɪd/

V-ing

inventing

/ɪnˈventɪŋ/


Ý nghĩa của “Invent”: 

Invent (v): phát minh, sáng chế, hư cấu, sáng tác, bịa đặt 

Ví dụ câu có sử dụng động từ invent: 

  • I did not have to invent any tales about my past. (Tôi không cần phải bịa ra bất kỳ câu chuyện nào về quá khứ của mình.) 

  • He considered inventing some pretext for calling her. (Anh cân nhắc việc bịa ra một lý do nào đó để gọi điện cho cô.) 

  • Who invented the steam engine? (Ai là người phát minh ra máy hơi nước?) 

  • William Higginbotham was the first American to invent a video game. (William Higginbotham là người Mỹ đầu tiên sáng chế ra trò chơi điện tử.) 

Danh từ của Invent và cách dùng 

Ý nghĩa và cách dùng danh từ Invention. (Ảnh: Canva)

Danh từ của invent là “invention” - /ɪnˈvenʃn/

Ý nghĩa của “Invention”: Sự phát minh, sự sáng chế, sự bịa đặt 

Vd: 

  • Fax machines were a wonderful invention at the time. (Máy fax là một phát minh tuyệt vời vào thời điểm đó.) 
  • The two friends started a company to market their invention. (Hai người bạn thành lập công ty để tiếp thị phát minh của họ.)
  • All that gossip he told me about Melanie was pure invention. (Tất cả những câu chuyện phiếm mà anh ấy nói với tôi về Melanie chỉ đơn thuần là bịa đặt.)
  • The invention of the computer has revolutionized the business world. (Việc phát minh ra máy tính đã tạo ra một cuộc cách mạng trong thế giới kinh doanh.)

Xem thêm: Danh từ của Necessary là gì? Word form của Necessary và cách dùng

Tổng hợp word form của Invent

Word form hay word family chỉ nhóm từ đều có chung một từ gốc, các từ khác nhau bởi thêm tiền tố hoặc hậu tố vào nó. 

Từ loại 

Từ

Nghĩa

Ví dụ

Verbs (động từ)

Invent 

/ɪnˈvent/

Phát minh, sáng chế 

The American educational system needs to be reinvented. (Hệ thống giáo dục của Mỹ cần được đổi mới.) 

 

Reinvent

/ˌriːɪnˈvent/

Đổi mới 

 

Noun (danh từ)

Invention 

/ɪnˈvenʃən/

Sự phát minh, sự sáng chế 

The dishwasher is a wonderful invention. (Máy rửa bát là một phát minh tuyệt vời.)

 

Inventiveness 

/ɪnˈventɪvnəs/

Tính phát minh, tính sáng tạo 

 

Her performance was full of wit and inventiveness. (Màn trình diễn của cô ấy đầy sự dí dỏm và sáng tạo.) 

 

Inventor 

/ɪnˈventər/

Người phát minh, người sáng chế, người sáng tạo 

Alfred Nobel was the inventor of dynamite. (Alfred Nobel là người phát minh ra thuốc nổ.)

Adjective (tính từ)

Inventive 

/ɪnˈventɪv/

Có tài phát minh, có óc sáng tạo 

Carrington is also an inventive writer. (Carrington cũng là một nhà văn sáng tạo.)

Adverb (trạng từ)

Inventively 

/ɪnˈventɪvli/

Sáng tạo 

The company has developed an inventively different game. (Công ty đã phát triển một game khác rất mới mẻ và sáng tạo.) 

Các nhóm từ với động từ Invent

Ngoài từ “invent” có nghĩa là phát minh, sáng chế ra, bạn cũng có thêm nhiều lựa chọn khác bằng việc sử dụng các từ đồng nghĩa khiến diễn đạt tiếng Anh của mình phong phú và linh hoạt hơn. 

Monkey gợi ý một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với động từ Invent như dưới đây: 

Từ đồng nghĩa với Invent 

  • Bear: Sinh sản, sinh lợi 

  • Come up with: Nảy ra (ý tưởng) 

  • Conceive: Hình thành trong đầu, tưởng tượng cái gì 

  • Design: Thiết kế

  • Devise: Nghĩ ra, sáng chế, phát minh 

  • Discover: Khám phá ra 

  • Find: Tìm thấy, tìm ra 

  • Initiate: Bắt đầu, khởi đầu

  • Originate: Khởi đầu, bắt nguồn

  • Produce: Sản xuất, sản sinh rs 

  • ad-lib

  • Author (n): Tác giả, người tạo ra 

  • Create: Sáng tạo ra 

  • Manufacture: Chế tạo, sáng tác 

Từ trái nghĩa với Invent 

  • Destroy: Phá hủy 

  • End: Kết thúc 

  • Finish: Kết thúc 

  • Lose: Mất 

  • Terminate: Chấm dứt

  • Fail: Không có khả năng làm gì 

  • Forget: Quên 

  • Ignore: Phớt lờ

  • Neglect: Bỏ lơ, bỏ mặc 

  • Raze: Phá hủy 

  • Ruin: Làm hư 

  • Stop: Ngưng lại 

Qua bài viết về danh từ của invent, Monkey hy vọng rằng bạn đã nhớ các từ loại và cách sử dụng cụ thể của những từ này. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết! 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!