Trắc nghiệm từ loại tiếng anh là dạng bài tập tổng hợp giúp bạn ghi nhớ kiến thức về các từ loại dễ dàng nhất. Với 3 dạng bài tập được đề cập trong bài viết này, bạn sẽ nhanh chóng xác định đúng các từ loại, hạn chế nhầm lẫn và ứng dụng chuẩn trong thực tế.
3 dạng bài tập trắc nghiệm từ loại tiếng anh
Tương tự các dạng bài tự luận, 3 dạng bài trắc nghiệm về từ loại tiếng anh dưới đây được liệt kê theo cấp độ từ dễ đến khó.
Dạng 1: Nhận biết hoặc xác định loại từ
Đây là dạng bài tập cơ bản nhất giúp bạn xác định đúng loại từ được đề cập trong bài. Thông thường, từ vựng được chỉ định bằng cách in đậm hoặc in nghiêng. Nhiệm vụ của người học là xác định đúng từ vựng thuộc nhóm nào trong 9 từ loại tiếng anh.
Ex: I bought a beautiful dress at the mall.
A. preposition
B. adjective
C. noun
Trong bài này, bạn cần xác định “beautiful” là từ loại gì. Đáp án đúng là B - tính từ.
Dạng 2: Cho dạng đúng của động từ gợi ý để hoàn thành câu/ đoạn văn
Tương tự dạng Word Form tự luận, bài tập trắc nghiệm đơn giản hơn nhờ các đáp án gợi ý sẵn và bạn không cần học thuộc toàn bộ biến thể của 1 từ vựng. Thay vào đó, bạn cần nắm được vị trí và dấu hiệu nhận biết của loại từ để chọn từ điền vào dấu cách thích hợp.
Ex: The children ___________ high grade at school.
A. achieve
B. achievement
C. achievable
D. achieving
Đáp án gồm các biến thể của từ “achieve”. Chỗ trống cần điền đứng giữa 2 danh từ, cụm danh từ vì vậy bạn cần chọn loại từ thích hợp với vị trí này. Đáp án: A.
Dạng 3: Chọn và điền từ loại thích hợp vào chỗ trống
Ở mức độ khó hơn của Dạng 2, trong dạng bài tập 3 bạn vừa phải xác định đúng loại từ cần điền vừa phải chọn từ có ý nghĩa hoặc dạng (nếu cần chia động từ) thích hợp để hoàn thành câu, đoạn văn.
Ex: Television is one of man's most important (1) _________of communication
A. ways
B. aspects
C. kinds
D. means.
Đáp án đúng là: D.
Dịch nghĩa: Tivi là một trong những phương thức giao tiếp quan trọng nhất của con người.
100+ câu bài tập trắc nghiệm về từ loại trong tiếng anh
Dưới đây là 100+ câu trắc nghiệm tổng hợp theo 3 dạng giúp bạn ôn tập kiến thức nhanh.
Dạng 1: Bài tập xác định các loại từ
Bài 1: Xác định từ vựng đúng với loại từ được yêu cầu
1. Which one of the following words is a concrete noun?
a) run
b) car
c) speed
d) to
2. Which one of the following words is an action verb?
a) jump
b) is
c) in
d) cat
3. Which one of the following words is a helping verb?
a) hug
b) robot
c) have
d) her
4. Which of the following words is an adverb?
a) tall
b) beautifully
c) quick
d) should
5. Which one of the following words is an adjective?
a) noisy
b) noisily
c) noise
d) been
6. Which one of the following words is a preposition?
a) ouch
b) will
c) over
d) cat
7. Which one of the following words is an interjection?
a) through
b) pencil
c) me
d) please
8. Which one of the following words is a pronoun?
a) Torrence
b) inside
c) would
d) him
9. Which one of the following words is an abstract noun?
a) have been
b) Mount Rushmore
c) fat
d) beauty
10. Which of the following is a noun?
a) walk
b) long
c) dog
d) the
11. Which of the following is not a verb?
a) grab
b) carrot
c) run
d) make
12. Which of the following is a preposition?
a) can
b) water
c) behind
d) gold
13. Which of the following is an adjective?
a) shirt
b) call
c) blue
d) box
14. Which of the following is an adverb?
a) short
b) quickly
c) stand
d) smart
15. Which of the following is an antecedent?
a) the
b) to
c) at
d) all
16. Which of the following is not a pronoun?
a) him
b) she
c) they
d) tell
17. Identify the sentence that has a preposition
a) keep working hard
b) she asked about the dogs
c) we will talk
d) the cat ran
18. Identify the sentence that has an antecedent
a) always eat breakfast
b) the girl was tall
c) I like chocolate
d) remember to sit still
19. Identify the sentence that does not have an adjective
a) he had chocolate milk
b) the small dog barked
c) can we play volleyball
d) she had a red scarf
Bài 2: Xác định từ loại của các từ được in đậm trong câu
The mean teacher quickly gave the students homework.
20 21 22 23
20. a) verb b) noun c) adverb d) adjective
21. a) preposition b) pronoun c) noun d) predicate
22. a) noun b) verb c) adjective d) adverb
23. a) verb b) pronoun c) adverb d) preposition
Hey! You should get my phone. It is under the chair.
24 25 26 27
24. a) preposition b) pronoun c) interjection d) helping verb
25. a) action verb b) helping verb c) pronoun d) preposition
26. a) preposition b) pronoun c) helping verb d) action verb
27. a) preposition b) pronoun c) interjection d) helping verb
Dạng 2: Cho dạng đúng của động từ gợi ý
28. Some species of rare animals are in ________ of extinction.
A. danger
B. dangerous
C. dangerously
D. endanger
29. Electronic music is a kind of music in which sounds are produced __________ .
A. electron
B. electric
C. electronic
D. electronically
30. He has been very interested in doing research on _______ since he was at high school.
A. biology
B. biological
C. biologist
D. biologically
31. Are you sure that boys are more _______ than girls?
A. act
B. active
C. action
D. activity
32. These quick and easy _______ can be effective in the short term, but they have a cost.
A. solve
B. solvable
C. solutions
D. solvability
33. Can you tell me about the ________ process to tertiary study in Vietnam?
A. apply
B. applicable
C. application
D. applicant
34. Housework is ________ shared between them.
A. equally
B. equal
C. equality
D. equalizing
35. Mrs. Tam has never lost her _________ for teaching.
A. enthusiastic
B. enthusiasm
C. enthusiast
D. enthusiastically
36. Don't forget to say goodbye to the ___________ before leaving the office.
A. interviewer
B. interviewing
C. interviewee
D. interview
37. The ao dai is the _____ dress of Vietnamese women.
A. tradition B. traditional C. traditionalism D. traditionally
38. Tet holiday is the most important _____ for Vietnamese people.
A. celebration B. celebrate C. celebrated D. celebrant
39. We have to be _____ when riding our bikes on the streets
A. careless B. carefulless C. care D. careful
40. The old man walked _____ to the park
A. slows B. slowly C. slow
41. The author's _____ is communicated through his song.
A. unhappy B. happy C. unhappiness D. happiness
42. Sony is a big firm which is _____ in Vietnamese's market.
A. compete B. competition C. competitive D. competitor
43. Doctors and _______ have reported on how we are all affected by the noise around us.
A. scientist B. science C. scientific D. scientism
44. The __________ between Vietnam and China is recovered.
A. friend B. friendship C. friendly D. friendless
45. The boss refused to meet the Union's _____.
A. delegation B. delegate
46. Many _____________ activities will be held tomorrow.
A. cultural B. culturally C. cultured D. culture
47. The gas from the chemical factory was extremely _____
A. harmful B. harm C. harmless D. harmlessly
48. D. E. Huges was the _____ of the microphone.
A. inventive B. invention C. inventor D. inventiveness
49. There are a lot of _____festivals in Vietnam.
A. traditionalist B. traditionalism C. tradition D. traditional
50. They work hard in order to _____ good crops from poor soil.
A. produce B. production C. productive D. product
51. I hope there won't be too much _____ in getting a work permission.
A. difficulty B. difficulties C. difficult
52. Your answer is _____ right.
A. exactly B. exaction C. exactitude D. exactness
53. Everyone admires her _____ to help the poor.
A. ready B. readiness C. readily D. readies
54. Dick becomes _____ because of his laziness.
A. jobless B. joblessness C. job
55. I put my book near the desk for _____.
A. convenience B. conveniently C. convenient
56. She has one of the biggest stamps _____ in Britain.
A. collection B. collectable C. collective D. collected
57. The children are more _____ in cartoons.
A. interest B. interested C. interesting D. interestingly
58. Many tourists have been attracted by the _____ of Ha Long Bay.
A. beauty B. beautiful C. beautify D. beautifully
59. Designers have _____ the ao dai for ages.
A. modernized B. modern C. moderation D. moderate
60. She divorced him because of his _____ to the children.
A. kindness B. kinder C. kind D. kindle
Dạng 3: Hoàn thành câu với từ có nghĩa hoặc cấu trúc ngữ pháp thích hợp
61. This box is made ………………………. plastic.
a. by b. with c. from d. of
62. They made him ……………………….
a. apologize b. to apologize c. apologizing
63. You look ……………………….. your sister.
a. like b. as
64. I earn ……………………… money than a barber.
a. little b. less c. lesser
65. I would like to spend …………………………… my time cooking.
a. less b. less of c. few of
66. …………………………. people have stable jobs now.
a. Fewer b. Less c. Lesser
67. If you want to lose weight, eat ……………………….. food.
a. less b. lesser c. few
68. One of the biggest men I had ever seen was …………………………… under a tree.
a. lying b. lieing c. laying
69. You ……………………………. have told her.
a. needn't b. didn't need to c. Either could be used here
70. There is a lot of work ……………………………..
a. to do b. to be done c. Either could be used here
71. There was ……………………………….. to read.
a. enough light b. light enough
72. He was told ……………………………. smoking.
a. to quit b. quitting c. quit
73. I always feel ............................... in the afternoon.
a. sleepy
b. sleepily
c. Either could be used here
73. I .............................. her till twelve, and then went home.
a. expected
b. waited
c. waited for
74. I am ................................ her to turn up soon.
a. expecting
b. waiting
c. hoping
75. They talk such ...............................!
a. nonsense
b. a nonsense
c. nonsenses
76. Every one of the guests .............................. dancing.
a. was
b. were
c. are
77. I go there every ...............................
a. day
b. days
c. Either could be used here
78. I see her every few ..................................
a. day
b. days
79. I enjoy ............................... in the rain.
a. walking
b. to walk
c. Either could be used here
80. It was Sam ............................... bought the tickets.
a. who
b. that
c. which
18. She looks ........................... older than she used to.
a. very
b. much
c. many
82. We ................................ meet in the cafeteria in the evenings.
a. used to
b. would
c. Either could be used here
83. Let's meet ............................... next week.
a. sometime
b. some time
c. sometimes
84. There was ………………………… anything in the box.
a. hard
b. hardly
85. There lay ……………………………… books on the table.
a. few
b. a few
c. a little
86. ………………………………. the thunderstorm approaching, we rushed indoors.
a. See
b. Seen
c. Seeing
87. ……………………………. on tip-toe, he reached for the apple.
a. Standing
b. Stand
c. Stood
88. Would you mind ……………………………. the door?
a. to close
b. closing
c.close
89. You ……………………………… attend the meeting.
a. needn't
b. needn't to
c. don't need
90. You had better ………………………….. a doctor.
a. consult
b. consulting
c. to consult
91. You don’t need …………………………….. all questions.
a. answer
b. to answer
c. answering
92. Beethoven is ……………………………… than most other composers.
a. great
b. greater
c. greatest
93. I prefer watching TV …………………………… reading books.
a. than
b. over
c. to
94. He is ………………………………. of my four children.
a. the young
b. the younger
c. the youngest
95. The older we grow, ………………………………. we become.
a. the wise
b. wiser
c. the wiser
d. the wisest
96. 'I haven't turned in the assignment ‘………………………….. have I.’
Please select 2 correct answers
a. So
b. Neither
c. Nor
97. She is ........................... cute.
Please select 2 correct answers
a. very
b. so
c. so much
98. She worked hard so that she ................................. more.
a. will earn
b. might earn
c. can earn
99. I waited for ........................... two hours and then I went home.
a. an other
b. another
c. other
100. I call my mother ..............................
a. everyday
b. every day
c. Either could be used here
101. My ……………………………… too heavy.
a. luggage is
b. luggage are
c. luggages are
102. Either Sam or Peter .............................. to bring the violin.
a. have
b. has
c. does
103. I would rather you .................................... talking to her.
a. stop
b. stopped
c. will stop
104. At least 10 people ................................... in the explosion.
a. have killed
b. had killed
c. have been killed
105. A number of people .................................. to migrate.
a. want
b. wants
c. are wanting
106. The number of people who want to migrate ................................. on the rise.
a. is
b. are
Đáp án bài tập trắc nghiệm từ loại tiếng anh
Dạng 1:
10. c 11. b 12. c 13. c 14. b 15. a 16. d 17. b 18. b |
Dạng 2:
39. d 40. b 41. d 42. c 43. a 44. b 45. a 46. a 47. a 48. c 49. d |
Dạng 3:
70. c 71. a 72. a 73. a 74. c 75. a 76. a 77. a 78. b |
79. a 80. a 81. b 82. c 83. a 84. b 85. b 86. c 87. a |
88. b 89. a 90. a 91. b 92. b 93. c 94. c 95. c 96. b/c |
Tổng hợp 3 dạng bài tập trắc nghiệm từ loại tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn ghi nhớ và ôn luyện kiến thức hiệu quả. Hãy thực hành thường xuyên để nắm vững kiến thức nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Part of Speech Quiz - Ngày truy cập: 14/07/2022
https://www.englishclub.com/grammar/parts-of-speech-quiz.htm