zalo
Tổng hợp 3 dạng trắc nghiệm từ loại tiếng anh và bài tập ứng dụng chi tiết
Học tiếng anh

Tổng hợp 3 dạng trắc nghiệm từ loại tiếng anh và bài tập ứng dụng chi tiết

Phương Đặng
Phương Đặng

15/07/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Trắc nghiệm từ loại tiếng anh là dạng bài tập tổng hợp giúp bạn ghi nhớ kiến thức về các từ loại dễ dàng nhất. Với 3 dạng bài tập được đề cập trong bài viết này, bạn sẽ nhanh chóng xác định đúng các từ loại, hạn chế nhầm lẫn và ứng dụng chuẩn trong thực tế.

3 dạng bài tập trắc nghiệm từ loại tiếng anh

Tương tự các dạng bài tự luận, 3 dạng bài trắc nghiệm về từ loại tiếng anh dưới đây được liệt kê theo cấp độ từ dễ đến khó.

Dạng 1: Nhận biết hoặc xác định loại từ 

Đây là dạng bài tập cơ bản nhất giúp bạn xác định đúng loại từ được đề cập trong bài. Thông thường, từ vựng được chỉ định bằng cách in đậm hoặc in nghiêng. Nhiệm vụ của người học là xác định đúng từ vựng thuộc nhóm nào trong 9 từ loại tiếng anh.

Ex: I bought a beautiful dress at the mall.

A. preposition

B. adjective

C. noun

Trong bài này, bạn cần xác định “beautiful” là từ loại gì. Đáp án đúng là B - tính từ.

Dạng 2: Cho dạng đúng của động từ gợi ý để hoàn thành câu/ đoạn văn

Tương tự dạng Word Form tự luận, bài tập trắc nghiệm đơn giản hơn nhờ các đáp án gợi ý sẵn và bạn không cần học thuộc toàn bộ biến thể của 1 từ vựng. Thay vào đó, bạn cần nắm được vị trí và dấu hiệu nhận biết của loại từ để chọn từ điền vào dấu cách thích hợp.

Ex: The children ___________ high grade at school.

A. achieve

B. achievement

C. achievable

D. achieving

Đáp án gồm các biến thể của từ “achieve”. Chỗ trống cần điền đứng giữa 2 danh từ, cụm danh từ vì vậy bạn cần chọn loại từ thích hợp với vị trí này. Đáp án: A.

Dạng 3: Chọn và điền từ loại thích hợp vào chỗ trống

Ở mức độ khó hơn của Dạng 2, trong dạng bài tập 3 bạn vừa phải xác định đúng loại từ cần điền vừa phải chọn từ có ý nghĩa hoặc dạng (nếu cần chia động từ) thích hợp để hoàn thành câu, đoạn văn.

Ex: Television is one of man's most important (1) _________of communication

A. ways

B. aspects

C. kinds

D. means.

Đáp án đúng là: D. 

Dịch nghĩa: Tivi là một trong những phương thức giao tiếp quan trọng nhất của con người. 

100+ câu bài tập trắc nghiệm về từ loại trong tiếng anh

Dưới đây là 100+ câu trắc nghiệm tổng hợp theo 3 dạng giúp bạn ôn tập kiến thức nhanh.

Dạng 1: Bài tập xác định các loại từ

Bài 1: Xác định từ vựng đúng với loại từ được yêu cầu

1. Which one of the following words is a concrete noun?

a) run 

b) car

c) speed 

d) to

2. Which one of the following words is an action verb?

a) jump 

b) is

c) in 

d) cat

3. Which one of the following words is a helping verb?

a) hug 

b) robot

c) have 

d) her

4. Which of the following words is an adverb?

a) tall 

b) beautifully

c) quick 

d) should

5. Which one of the following words is an adjective?

a) noisy 

b) noisily

c) noise 

d) been

6. Which one of the following words is a preposition?

a) ouch 

b) will

c) over 

d) cat

7. Which one of the following words is an interjection?

a) through 

b) pencil

c) me 

d) please

8. Which one of the following words is a pronoun?

a) Torrence

b) inside

c) would 

d) him

9. Which one of the following words is an abstract noun?

a) have been 

b) Mount Rushmore

c) fat 

d) beauty

10. Which of the following is a noun?

a) walk

b) long

c) dog 

d) the

11. Which of the following is not a verb?

a) grab

b) carrot

c) run

d) make

12. Which of the following is a preposition?

a) can

b) water

c) behind

d) gold

13. Which of the following is an adjective?

a) shirt

b) call

c) blue

d) box

14. Which of the following is an adverb?

a) short

b) quickly

c) stand

d) smart

15. Which of the following is an antecedent?

a) the

b) to

c) at

d) all

16. Which of the following is not a pronoun?

a) him

b) she

c) they

d) tell

17. Identify the sentence that has a preposition

a) keep working hard

b) she asked about the dogs

c) we will talk

d) the cat ran

18. Identify the sentence that has an antecedent

a) always eat breakfast

b) the girl was tall

c) I like chocolate

d) remember to sit still

19. Identify the sentence that does not have an adjective

a) he had chocolate milk

b) the small dog barked

c) can we play volleyball

d) she had a red scarf

Bài 2: Xác định từ loại của các từ được in đậm trong câu

The mean teacher quickly gave the students homework.

          20          21             22       23

20. a) verb        b) noun        c) adverb         d) adjective

21. a) preposition         b) pronoun         c) noun         d) predicate

22. a) noun         b) verb        c) adjective         d) adverb

23. a) verb         b) pronoun        c) adverb         d) preposition

Hey! You should get my phone. It is under the chair. 

 24                25       26                                  27

24. a) preposition         b) pronoun        c) interjection         d) helping verb

25. a) action verb         b) helping verb        c) pronoun          d) preposition

26. a) preposition         b) pronoun        c) helping verb         d) action verb

27. a) preposition         b) pronoun        c) interjection         d) helping verb

Dạng 2:  Cho dạng đúng của động từ gợi ý

28. Some species of rare animals are in ________ of extinction.

A. danger

B. dangerous

C. dangerously

D. endanger

29. Electronic music is a kind of music in which sounds are produced __________ .

A. electron

B. electric

C. electronic

D. electronically

30. He has been very interested in doing research on _______ since he was at high school.

A. biology

B. biological

C. biologist

D. biologically

31. Are you sure that boys are more _______ than girls?

A. act

B. active

C. action

D. activity

32. These quick and easy _______ can be effective in the short term, but they have a cost.

A. solve

B. solvable

C. solutions

D. solvability

33. Can you tell me about the ________ process to tertiary study in Vietnam?

A. apply

B. applicable

C. application

D. applicant

34. Housework is ________ shared between them.

A. equally

B. equal

C. equality

D. equalizing

35. Mrs. Tam has never lost her _________ for teaching.

A. enthusiastic

B. enthusiasm

C. enthusiast

D. enthusiastically

36. Don't forget to say goodbye to the ___________ before leaving the office.

A. interviewer

B. interviewing

C. interviewee

D. interview

37. The ao dai is the _____ dress of Vietnamese women.

A. tradition          B. traditional          C. traditionalism         D. traditionally

38. Tet holiday is the most important _____ for Vietnamese people.

A. celebration          B. celebrate         C. celebrated          D. celebrant

39. We have to be _____ when riding our bikes on the streets

A. careless         B. carefulless          C. care          D. careful

40. The old man walked _____ to the park

A. slows          B. slowly          C. slow          

41. The author's _____ is communicated through his song.

A. unhappy         B. happy          C. unhappiness         D. happiness

42. Sony is a big firm which is _____ in Vietnamese's market.

A. compete          B. competition          C. competitive          D. competitor

43. Doctors and _______ have reported on how we are all affected by the noise around us.

A. scientist          B. science         C. scientific         D. scientism

44. The __________ between Vietnam and China is recovered.

A. friend          B. friendship         C. friendly          D. friendless

45. The boss refused to meet the Union's _____.

A. delegation          B. delegate          

46. Many _____________ activities will be held tomorrow.

A. cultural          B. culturally         C. cultured          D. culture

47. The gas from the chemical factory was extremely _____

A. harmful          B. harm          C. harmless         D. harmlessly

48. D. E. Huges was the _____ of the microphone.

A. inventive          B. invention          C. inventor          D. inventiveness

49. There are a lot of _____festivals in Vietnam.

A. traditionalist         B. traditionalism         C. tradition         D. traditional

50. They work hard in order to _____ good crops from poor soil.

A. produce          B. production          C. productive         D. product

51. I hope there won't be too much _____ in getting a work permission.

A. difficulty          B. difficulties         C. difficult

52. Your answer is _____ right.

A. exactly          B. exaction          C. exactitude          D. exactness

53. Everyone admires her _____ to help the poor.

A. ready         B. readiness          C. readily          D. readies

54. Dick becomes _____ because of his laziness.

A. jobless         B. joblessness         C. job

55. I put my book near the desk for _____.

A. convenience          B. conveniently          C. convenient

56. She has one of the biggest stamps _____ in Britain.

A. collection          B. collectable          C. collective         D. collected

57. The children are more _____ in cartoons.

A. interest         B. interested          C. interesting          D. interestingly

58. Many tourists have been attracted by the _____ of Ha Long Bay.

A. beauty         B. beautiful          C. beautify         D. beautifully

59. Designers have _____ the ao dai for ages.

A. modernized          B. modern         C. moderation          D. moderate

60. She divorced him because of his _____ to the children.

A. kindness          B. kinder          C. kind         D. kindle

Dạng 3: Hoàn thành câu với từ có nghĩa hoặc cấu trúc ngữ pháp thích hợp

61. This box is made ………………………. plastic.

a. by           b. with           c. from           d. of

62. They made him ……………………….

a. apologize           b. to apologize           c. apologizing

63. You look ……………………….. your sister.

a. like           b. as

64. I earn ……………………… money than a barber.

a. little           b. less           c. lesser

65. I would like to spend …………………………… my time cooking.

a. less           b. less of           c. few of

66. …………………………. people have stable jobs now.

a. Fewer           b. Less           c. Lesser

67. If you want to lose weight, eat ……………………….. food.

a. less           b. lesser           c. few

68. One of the biggest men I had ever seen was …………………………… under a tree.

a. lying           b. lieing           c. laying

69. You ……………………………. have told her.

a. needn't           b. didn't need to           c. Either could be used here

70. There is a lot of work ……………………………..

a. to do           b. to be done           c. Either could be used here

71. There was ……………………………….. to read.

a. enough light           b. light enough

72. He was told ……………………………. smoking.

a. to quit           b. quitting           c. quit

73. I always feel ............................... in the afternoon.

a. sleepy

b. sleepily

c. Either could be used here

73. I .............................. her till twelve, and then went home.

a. expected

b. waited

c. waited for

74. I am ................................ her to turn up soon.

a. expecting

b. waiting

c. hoping

75. They talk such ...............................!

a. nonsense

b. a nonsense

c. nonsenses

76. Every one of the guests .............................. dancing.

a. was

b. were

c. are

77. I go there every ...............................

a. day

b. days

c. Either could be used here

78. I see her every few ..................................

a. day

b. days

79. I enjoy ............................... in the rain.

a. walking

b. to walk

c. Either could be used here

80. It was Sam ............................... bought the tickets.

a. who

b. that

c. which

18. She looks ........................... older than she used to.

a. very

b. much

c. many

82. We ................................ meet in the cafeteria in the evenings.

a. used to

b. would

c. Either could be used here

83. Let's meet ............................... next week.

a. sometime

b. some time

c. sometimes

84. There was ………………………… anything in the box.

a. hard

b. hardly

85. There lay ……………………………… books on the table.

a. few

b. a few

c. a little

86. ………………………………. the thunderstorm approaching, we rushed indoors.

a. See

b. Seen

c. Seeing

87. ……………………………. on tip-toe, he reached for the apple.

a. Standing

b. Stand

c. Stood

88. Would you mind ……………………………. the door?

a. to close

b. closing

c.close

89. You ……………………………… attend the meeting.

a. needn't

b. needn't to

c. don't need

90. You had better ………………………….. a doctor.

a. consult

b. consulting

c. to consult

91. You don’t need …………………………….. all questions.

a. answer

b. to answer

c. answering

92. Beethoven is ……………………………… than most other composers.

a. great

b. greater

c. greatest

93. I prefer watching TV …………………………… reading books.

a. than

b. over

c. to

94. He is ………………………………. of my four children.

a. the young

b. the younger

c. the youngest

95. The older we grow, ………………………………. we become.

a. the wise

b. wiser

c. the wiser

d. the wisest

96. 'I haven't turned in the assignment ‘………………………….. have I.’

Please select 2 correct answers

a. So

b. Neither

c. Nor

97. She is ........................... cute.

Please select 2 correct answers

a. very

b. so

c. so much

98. She worked hard so that she ................................. more.

a. will earn

b. might earn

c. can earn

99. I waited for ........................... two hours and then I went home.

a. an other

b. another

c. other

100. I call my mother ..............................

a. everyday

b. every day

c. Either could be used here

101. My ……………………………… too heavy.

a. luggage is

b. luggage are

c. luggages are

102. Either Sam or Peter .............................. to bring the violin.

a. have

b. has

c. does

103. I would rather you .................................... talking to her.

a. stop

b. stopped

c. will stop

104. At least 10 people ................................... in the explosion.

a. have killed

b. had killed

c. have been killed

105. A number of people .................................. to migrate.

a. want

b. wants

c. are wanting

106. The number of people who want to migrate ................................. on the rise.

a. is

b. are

Đáp án bài tập trắc nghiệm từ loại tiếng anh

Dạng 1:

1. b

2. a

3. c

4. b

5. a

6. c

7. d

8. d

9. b

10. c

11. b

12. c 

13. c

14. b

15. a

16. d

17. b

18. b

19. c

20. d

21. c

22. d

23. a

24. c

25. b

26. d

27. a

Dạng 2:

28. a

29. d

30. a

31. b

32. c

33. c

34. a

35. b

36. a

37. b 

38. a

39. d

40. b

41. d

42. c

43. a

44. b

45. a

46. a

47. a

48. c

49. d

50. a

51. b

52. a

53. b

54. a

55. c

56. a

57. b 

58. a

59. a

60. a

Dạng 3:

61. d

62. a

63. a

64. b

65. b

66. a

67. a

68. a

69. a

70. c

71. a

72. a

73. a

74. c

75. a

76. a

77. a

78. b

79. a

80. a

81. b

82. c

83. a

84. b

85. b 

86. c

87. a

88. b

89. a

90. a

91. b

92. b

93. c

94. c

95. c

96. b/c

97. a/b

98. b 

99. b

100. b

101. a

102. b

103. b

104. b

105. a

106. a

Tổng hợp 3 dạng bài tập trắc nghiệm từ loại tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn ghi nhớ và ôn luyện kiến thức hiệu quả. Hãy thực hành thường xuyên để nắm vững kiến thức nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!