zalo
[Tổng hợp] Bài tập từ loại tiếng Anh CÓ ĐÁP ÁN chi tiết (Theo 5 dạng thường gặp)
Học tiếng anh

[Tổng hợp] Bài tập từ loại tiếng Anh CÓ ĐÁP ÁN chi tiết (Theo 5 dạng thường gặp)

Phương Đặng
Phương Đặng

29/01/20243 phút đọc

Mục lục bài viết

Tổng hợp bài tập từ loại tiếng Anh đầy đủ giúp bạn ôn tập và nắm chắc cách dùng, nhận biết 9 loại từ quan trọng. Cùng ôn luyện và thực hành nhé!

Tóm tắt 9 từ loại thông dụng trong Tiếng Anh

Trước tiên, bạn cần phân biệt được chức năng và dấu hiệu nhận biết các dạng từ loại:

Loại từ

Chức năng

Nhận biết

Ví dụ




Danh từ - N

Danh từ là những từ dùng để chỉ người, vật, việc, sự việc, sự vật,…

Trong một câu, một danh từ có thể có nhiều vai trò khác nhau như làm chủ ngữ, tân ngữ hoặc bổ ngữ,…

Làm chủ ngữ trong câu

Đứng sau động từ làm tân ngữ

Đứng sau mạo từ

Đứng sau từ chỉ số lượng

Đứng sau từ hạn định

Đứng sau tính từ sở hữu

Đứng sau giới từ

Ho Chi Minh is a big city in Vietnam. (Hồ Chí Minh là một thành phố lớn của Việt Nam.)




Động từ

Động từ là những từ dùng để chủ hành động, trạng thái của con người, vật, sự vật, sự vật, sự việc,…

Một động từ có thể có nhiều dạng khác nhau dùng để biểu đạt thì của câu.

Đứng sau chủ ngữ

Đứng sau trạng từ chỉ tần suất

Đứng trước tân ngữ

Đứng trước tính từ

She was flying home to visit her family. (Cô ấy đang bay về quê thăm gia đình.)


Tính từ

Tính từ là là những từ được dùng để chỉ trạng thái, đặc điểm tính chất của người, sự vật, sự việc,…

Đứng sau động từ tobe và động từ liên kết

Đứng trước danh từ

He is as handsome as his father. (Anh ấy đẹp trai như bố của mình.)





Trạng từ

Trạng từ là những từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc bổ nghĩa cho cả câu. Trạng từ không nhất thiết là một từ mà nó có thể là một cụm từ có chứa các từ loại khác.

Đi sau chủ ngữ (trạng từ chỉ tần suất)

Đứng giữa trợ động từ và động từ thường

Đứng cuối câu

Đứng một mình ở đầu câu/giữ câu, cách các thành phần khác của câu bằng dấu phẩy.

I can easily finish it tonight. (Tôi có thể dễ dàng hoàn thành nó trong đêm nay.)





Đại từ

Đại từ được chia làm năm loại gồm: đại từ nhân xưng, đại từ phản thân, đại từ bất định, đại từ chỉ định, đại từ sở hữu. 

Chúng đều có mục đích chung là thay thế cho danh từ để tránh sự lặp từ.

Làm chủ ngữ

Đi sau giới từ làm tân ngữ

I love the girl who is always by my side during the toughest times. (Tôi yêu người con gái luôn ở bên cạnh tôi trong những lúc khó khăn nhất.)


Giới từ

Giới từ là các từ được dùng để chỉ sự liên quan giữa hai danh từ khác nhau trong câu.

Đứng sau động từ

Đứng sau tính từ

Trong cấu trúc câu “what … for?”

Mother is satisfied with her children because they all passed the exam with high scores. (Mẹ hài lòng về các con vì các con đều thi đậu với số điểm cao.)


Từ hạn định

Từ hạn định dùng để giới hạn hoặc xác định một danh từ

Đứng trước tính từ

Đứng trước danh từ

I have three cats and some dogs. (Tôi có ba con mèo và một số con chó.)


Liên từ

Liên từ là từ dùng để liên kết các từ, cụm từ, các mệnh đề trong câu.

Nằm giữa hai mệnh đề

Nằm giữa hai từ vựng có cùng chức năng

Although I do not agree with him, I think he’s honest. (Mặc dù tôi không đồng ý với anh ấy, nhưng tôi nghĩ anh ấy thành thật.)


Thán từ

Thán từ là những từ dùng để biểu đạt cảm xúc. Thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.

Đứng một mình ở đầu câu, có kết thúc bằng dấu chấm than

Oops! The more they hate me, the happier I have to be. (Ối! Họ càng ghét tôi, tôi càng phải hạnh phúc.)

>> Xem thêm: [UPDATE] 9 Từ loại trong tiếng anh: Cách dùng, vị trí, nhận biết & ví dụ chi tiết

5 dạng bài tập từ loại Tiếng Anh phổ biến

Khi bạn đã nắm vững kiến thức cơ bản, hãy cùng Monkey ôn lại những bài học bổ ích ấy qua 5 dạng bài tập về loại từ trong tiếng Anh phổ biến và thường gặp nhất ở chủ đề từ loại ở ngay bên dưới.

Dạng 1: Bài tập nhận biết từ loại qua cấu tạo từ

Nhận biết từ loại qua cấu tạo từ là dạng bài tập chủ đạo trong phần ngữ pháp về các loại từ. Bạn cần nắm được dấu hiệu nhận biết các loại từ và cấu trúc ngữ pháp để thực hiện tốt bài tập này.

Ex: The young fashion designer wanted to create dress styles ________ different from those of her contemporaries.
A. recognize
B. recognizing
C. recognizable
D. recognizably

Đáp án: D

Dạng 2: Bài tập biến đổi từ loại (Word Form)

Để làm được dạng bài tập biến đổi từ loại trong tiếng Anh (hay bài tập chia từ loại trong tiếng Anh), bạn cần ghi nhớ dấu hiệu nhận biết cũng như chức năng riêng của từng loại từ. Đối với từng trường hợp câu cụ thể, hãy vận dụng những kiến thức mà mình có được để hoàn thành bài tập.

Ex: You can always hear (echo) in this mountain.

Đáp án: echoes

Dạng 3: Tìm và sửa lỗi sai 

Tìm và sửa lỗi sai là một trong các dạng bài tập về các loại từ trong tiếng Anh đòi hỏi người học phải có khả năng tư duy và quan sát cấu tạo các loại từ trong câu. 

Ex: The price of gold depends on several factor, including supply and demand in relation to the value of the dollar.

Đáp án: Factor => factors

Dạng 4: Sắp xếp từ hoàn thành câu

Nội dung kiến thức về trật tự từ loại được vận dụng tối đa ở dạng bài tập sắp xếp lại các từ để thành câu hoàn chỉnh. Khi đã nắm vững về trật tự từ, dạng bài tập từ loại trong tiếng Anh chắc chắn không thể làm khó bạn.

Ex: Wednesday/ she/ book/ bought/ a/ at/ comic/ the bookshop/ last

Đáp án: She bought a comic at the bookshop last Wednesday.

Dạng 5: Điền từ loại vào chỗ trống

Với dạng bài tập điền từ loại trong tiếng Anh, để lựa chọn được từ thích hợp, bạn cần phải xác định đúng loại từ cần điền cũng như phải chọn ra từ có ý nghĩa phù hợp với ngữ cảnh của câu văn.

Ex: I can’t hear you very well. Can you …. a little?

Đáp án: speak up

>> Có thể bạn quan tâm[FULL] Tổng hợp cách viết tắt các loại từ trong tiếng anh đầy đủ nhất

Hướng dẫn cách làm bài từ loại trong tiếng Anh

Sau khi bạn đã nắm được các dạng bài tập từ loại tiếng Anh phổ biến kể trên, thì để thực hiện các bài tập này một cách hiệu quả, bạn có thể thực hiện theo các bước sau:

  • Bước 1: Nắm vững đặc điểm của từ: Tìm hiểu về các loại từ và đặc điểm của chúng. Ví dụ, biết rằng tính từ thường đứng trước danh từ.
  • Bước 2: Xác định từ loại: Đọc đề bài một cách cẩn thận và quan sát các từ xung quanh chỗ trống để xác định loại từ cần điền.
  • Bước 3: Chú ý cấu trúc câu: Hiểu cấu trúc câu để chọn từ loại phù hợp. Ví dụ, khi gặp a/an/the trước chỗ trống, đó có thể là một dấu hiệu để chọn danh từ.
  • Bước 4: Sử dụng văn phong và hàm ý câu: Đọc toàn bộ câu để hiểu ngữ cảnh và ý nghĩa câu, từ đó suy luận ra từ thích hợp.

Tổng hợp 100+ câu bài tập từ loại Tiếng Anh CÓ ĐÁP ÁN 

Qua phần trên, bạn đã nắm được 9 loại từ thông dụng. Bây giờ! Hãy cùng Monkey luyện tập với các bài tập về từ loại tiếng Anh nhé!

Dạng 1: Nhận biết từ loại

Bài tập 1: Xác định những từ gạch chân dưới đây thuộc từ loại nào

1. You have to believe in yourself if you ever expect to be successful at something.

2. We left for the mountain just before six in the morning.

3. We first went to the store to buy a few things.

4. We had a breakfast at a café near the rail station.

5. My friend wasn't strong enough to lift his heavy rucksack.

6. I helped him carry it.

7. The weather was very cold.

8. My friend said, "Oh! What a cold weather!"

9. We didn't spend the night there.

10. We got back home late at night but we didn't go to sleep immediately. We were very hungry.

Đáp án:

1. Đại từ

2. Động từ

3. Giới từ

4. Danh từ

5. Tính từ

6. Đại từ

7. Trạng từ

8. Thán từ

9. Trạng từ

10. Liên từ

Bài tập 2: Chọn từ loại đúng với từ in đậm

1. I bought a beautiful dress at the mall.

a. preposition

b. adjective

c. noun

2. What did she ask you to do?

a. conjunction

b. preposition

c.  pronoun

3. I left my shoes under the kitchen table.

a. adjective

b. preposition

c. pronoun

4. If we finish our work quickly we can go to the movies.

a.  adverb

b. conjunction

c. verb

5. On Saturdays I work from nine to five.

a. verb

b. preposition

c. adverb

6. I want to go to a university in the United States.

a. adjective

b. preposition

c. noun

7. I'm sure I've met your girlfriend before.

a. verb

b. preposition

c. interjection

8. Well, I don't think I'll be home before 6.

a. interjection

b. preposition

c. pronoun

9. Andy knocked on the door but nobody answered.

a. adverb

b. adjective

c. conjunction

10. After lunch let's go out for a coffee.

a. pronoun

b. preposition

c. verb

Đáp án:

1. b

2. c

3. b

4. a

5. a

6. c

7. a

8. a

9. c

10. b

 

BẤM NHẬN CẬP NHẬT  để không bỏ lỡ kiến thức bổ ích & có cơ hội nhận ngay suất học Monkey Class - Lớp học chuyên đề giúp con học tốt, ba mẹ đồng hành hiệu quả khi tham gia chương trình học tiếng Anh chuẩn quốc tế.

Bài tập 3: Chọn từ loại đúng và điền vào ô trống

1. The park service asks visitors to behave _______ and show respect for wildlife.
A. responsibly
B. responsible
C. responsibility
D. responsibilities

2. The _______ of Board of Directors is scheduled for Monday.
A. election
B. elected
C. elects
D. electable

3. In order to suppress harmful insects and weeds, garden maintenance companies must choose the right products and apply them _______
A. correction
B. correctly
C. corrected
D. correcting

4. The CEO will use her _______ in determining how the reorganization of the company will be conducted.
A. discretionary
B. discrete
C. discretely
D. discretion

5. _______ by the audience’s positive reaction to its music, the Gary Jones played well past midnight.
A. Delighted
B. Delightedly
C. Delightful
D. Delight

6. The young fashion designer wanted to create dress styles ________ different from those of her contemporaries.
A. recognize
B. recognizing
C. recognizable
D. recognizably

7. Many environmental analysts recommend that nations reduce their _________ on non-renewable energy sources.
A. dependently
B. dependence
C. depends
D. dependent

8. A particularly _________ drawback of this book is the almost complete lack of useful illustrations or tables.
A. frustrating
B. frustratingly
C. frustrated
D. frustration

9. The general manager has _________ that any information customers enter be used only to respond to their inquiries and requests.
A. suggested
B. suggesting
C. suggest
D. suggestion

10. Additional information on _________ financial aid such as grants and scholarships can be obtained from career offices at each university.
A. extend
B. extensive
C. extent
D. extension

11. _________ for reconstruction contracts has been getting stiffer over the years since it can generate enormously lucrative earnings.
A. Competitively
B. Competition
C. Competitive
D. Competes

12. The general hospital was able to improve patient care significantly without hiring more staff by _________ in a new information system.
A. invests
B. invested
C. investing
D. invest

13. Our experienced and skilled technicians can be of much help in the event that you _________ delete something essential from the program.
A. accident
B. accidental
C. accidents
D. accidentally

14. When the __________ for this new safety policy was under consideration by the managers, a number of experts were asked for their comments.
A. proposing
B. propose
C. proposes
D. proposal

15. All the workers are required to _________ verify that the proper maintenance of storage facilities is conducted with extreme care.
A. periodic
B. periodical
C. periodically
D. period

16. The elegant hotel we stayed at was _________ and bright and had a private entrance and patio with a view of the ocean.
A. spacing
B. spacious
C. spaciousness
D. spaces

17. Applicants are advised to fill out an application form concisely to impress potential employers, without being too ___________ or boring.
A. repeating
B. repetitive
C. repetition
D. repeat

18. All the terms of the agreement must be clear so that the meaning and intent won’t be __________ by either party.
A. misinterpret
B. misinterpretation
C. misinterpreted
D. misinterpreting

19. There’s another piece of evidence that there has been enormous ___________ in the supply of customized services to customers.
A. growth
B. grows
C. grown
D. grower

20. We are sorry to announce that we will not ___________ any credit cards starting next year since a cash deposit is required.
A. accepts
B. accepting
C. accept
D. accepted

Đáp án

1. A

2. A

3. B

4. D

5. A

6. D

7. B

8. A

9. A

10. B

11. B

12. C

13. D

14. D

15. C

16. B

17. B

18. C

19. A

20. C

Dạng 2: Bài tập về biến đổi từ loại trong tiếng Anh

Bài tập 4: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc

1. …………………….., the barber cut my hair too short. (luck)

2. Nam is very ……………………….., kind and generous. (social)

3. She has short …………………….. hair. (curl)

4. My brother likes acting and outdoor ………………………………. (act)

5. Bell …………………. demonstrated his invention. (success)

6. Thomas Watson was Bell’s …………………., wasn’t he? (assist)

7. “ The lost shoe” is one of the ……………………..stories I like best. (tradition)

8. Marconi was the ……………………. of radio. (invent)

9. Alexander G.B ……………………….. demonstrates his invention. (success)

10. We have two postal …………………… each day. (deliver)

11. She ‘s beautiful with a ……………………….. smile. (love)

12. Each of my friends has a ………………………. character. (differ)

13. My uncle often spends his free time doing volunteer work at a local ………. (orphan).

14. Trung and his brother like ………………………… movies very much. (act)

15. Bell experimented with ways of transmitting…………… over a long distance. (speak)

16. Mr Phong made an …………………. to see us at two o’clock. (arrange)

17. There wasn’t any …………………. in our village two years ago. (electric)

18. Everyone was ……………………….. at the soccer match. (excite)

19. The ……………………… of radio was made by Marconi. (invent)

20. Can I leave the ……………………….. of the table for you? (arrange)

Đáp án:

1. Unluckily

2. Sociable

3. Curly

4. Activities

5. Successfully

6. Assistant

7. Traditional

8. Inventor

9. Successfully

10. Delivered

11. Lovely

12. Different

13. Orphanage

14. Action

15. Speech

16. arrangement

17. Electricity

18. Excited

19. Invention

20. Arrangement

Bài tập 5: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc

1. My mom enjoys cooking on a gas................................ (cook)

2. There is a lot of food and drink on the ............................... table. (dine)

3. Her father is a................................ (farm)

4. His ……………….are small and long. (foot)

5. Near my house there is a market. It’s very …………………… (noise)

6. Her ………………..are in the yard. They are playing soccer. (child)

7. There are many………………………….on the street. (tree)

8. In the ……………..... , there is a museum, a factory and a stadium. (neighbor)

9. The photocopy is between the ……………….and the drugstore. (bake)

10. Minh is ..... ........................... at English than I am. (good)

Đáp án:

1. cooker

2. dining

3. farmer

4. feet

5. noisy

6. children

7. trees

8. neighbourhood

9. bakery

10. better

Bài tập 6: Xác định dạng đúng của từ trong ngoặc

1. Study the next three (chapter).

2. Can you recommend some good (book)?

3. I had two (tooth) pulled out the other day.

4. You can always hear (echo) in this mountain.

5. They are proud of their (son-in-law).

6. Did you raise these (tomato) in your garden?

7. I think we need two (radio).

8. My (foot) really hurt.

9. The (roof) of these houses is tiled.

10. Get me two (loaf) of bread.

Đáp án:

1. chapters

2. books

3. teeth

4. echoes

5. sons-in-law

6. tomatoes

7. radios

8. feet

9. roofs

10. loaves

Dạng 3: Tìm và sửa lỗi sai 

Bài tập 7: Tìm lỗi sai trong các câu dưới đây và sửa lại cho đúng

1. There are many dirts on the floor.

2. We want more fuels than that.

3. He drank two milks.

4. Ten inks are needed for our class.

5. He sent me many foods.

6. Many golds are found there.

7. He gave me a great deal of troubles.

8. Cows eat glasses.

9. The rain has left many waters.

10. I didn’t have many luggages.

Đáp án:

1. There is much dirt on the floor.

2. We want more fuel than that.

3. He drank two glasses of milk.

4. Ten pens are needed for our class.

5. He sent me a lot of food.

6. Much gold is found there.

7. He gave me a lot of trouble.

8. Cows eat grass.

9. The rain has left much water. 

10. I didn’t have much luggage.

Bài tập 8: Tìm lỗi sai trong các câu dưới đây và sửa lại cho đúng

1. Average family size has increased from the Victorian era.

2. The riches in Vietnam are becoming richer and richer.

3. In 1892, the first long-distance telephone line between Chicago and New York was formally opening.

4. Dietitians urge people to eat a banana a day to get potassium enough in their diet.

5. Woody Guthrie has written thousands of songs during her lifetime, many of which became classic folk songs.

6. The development of transistors madepossible it to reduce the size of many electronic devices.

7. My father is a good family man, completely devoted for his wife and kids.

8. The price of gold depends on several factor, including supply and demand in relation to the value of the dollar.

9. Weather and geographical conditions may determine the type of transportation used in a region.

10. Those people were so friend that I didn’t want to say goodbye to them.

Đáp án:

1. from => since

2. The riches => The rich

3. Opening => opened

4. Potassium enough=> enough potassium

5. Became => have become/ become

6. madepossible it=> made it possible

7. for => to

8. Factor => factors

9. geography=> geographical

10. Friend => friendly

Dạng 4: Bài tập về sắp xếp từ loại hoàn thành câu tiếng Anh

Bài tập 9: Sắp xếp các từ Tiếng Anh sau thành câu hoàn chỉnh

1. yesterday/ Peter/stayed/ home/ at.

2. table/ His/ sport/ favourite/ tennis/is.

3. Song/ They/ the/ Festival/ at/were.

4. do/ you/ What/ be/ want/ in/ future/ the/ to?

5. was/ your/ When / son /born?

6. today/ What/ date/ is/ the?

7. uncle/ works/ farm/ on / My/ the.

8. did / they / What / yesterday / do?

9. watching/ We/ TV/ now/ are.

10. dancer/ Lan/ to/ wants/ a/ be.

11. often/ drinks/ Hoa’s/ tea/ father/ dinner/ after.

12. sister/ Nga’s/ a/ Is/ singer/?

13. big bag./ the fish/ They/ in/ a/ put all/

14. before/ usually reads/ My father/ some newspapers/ bedtime.

15. have/ any books/ shelf ?/ Do you/ on the/

16. a tent/ need/ to go camping./ We/

17. early/ always/ wakes up/ in the morning./ She/

18. He found/ under the sofa./ an old watch/

19. school ?/ What time/ home/ after/ do you go/

20. She/ only/ for/ eats fruits/ breakfast./

Đáp án:

1. Peter stayed at home yesterday.

2. His favorite sport is table tennis.

3. They were at the Song festival.

4. What do you want to be in the future?

5. When was your son born?

6. What is the date today?

7. My uncle works on the farm.

8. What did they do yesterday?

9. We are watching TV now.

10. Lan wants to be a dancer.

11. Hoa’s father often drinks tea after dinner.

12. Is Nga’s sister a singer?

13. They put all the fish in a big bag.

14. My father usually reads some newspapers before bedtime .

15. Do you have any books on the shelf?

16. We need a ten to go camping.

17. She always wakes up early in the morning.

18. He found an old watch under the sofa.

19. What time do you go home after school?

20. She only eats fruits for breakfast.

Bài tập 10: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. in/ spring/ What/ like/ is/ the/ weather/ ?

2. isn’t/ going/ to/ Hoi An/ Minh/ next/ week/ .

3. is/ it/ here/ your/ house/ How far/ from/ to/ ?

4. straight/ Go/ turn/ and/ ahead/ right/ .

5. the/ swimming pool/ is/ Where/ ?

6. was/ in/ Nam/ Hanoi/ last month.

7. weather/ in/ what’s/ the/ autumn/ like/ ?

8. National Park/ They/ going/ the/ to/ are/ tomorrow

9. name/ your/ what/ is?

10. am/ Lan/ I

11. Phong/ is/ this?

12. today/ how/ you/ are?

13. thank/ are/ you/ fine/ ,/ we

14. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I

15. Ann/ am/ hello/ I

16. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom

17. eighteen/ they/ old/ years/ are. 

18. not/ he/ is/ today/ fine

19. friends/ chatted/ with/ yesterday/ I

20. you/ play/ Did/ last/ hide and seek/ Sunday?

21. on TV/ watched/ cartoons/ Mai/ week/ last

22. had/ We/ and/ drink/ nice food/ at/ last/ party/ Sunday/ Mai’s

23. did/ What/ do/ in/ yesterday/ they/ the park?

24. went/ He/ cinema/ last night/ to/ parents/ with/ his

25. Wednesday/ she/ book/ bought/ a/ at/ comic/ the bookshop/ last

26. Last/ festival/ had/ school/ sports/ my/ Friday

27. Hoa/ in/ the sea/ swam/ yesterday

28. I/ Phu Quoc/ holiday/ was/ island/ last/ at

29. date/ is/ today/ what/ the/ ?

30. August/ is/ It/ 26th

31. Unit 2/ Let’s/ at/ look

32. am/ I/ student/ a/ Le Hong Phong/ School/ at/ Primary

33. to/ Happy/ you/ birthday gift/ you/ for/ this/ is

34. you/ school/ at/ Are/ now/ ?

35. lessons/ How/ you/ do/ today/ many/ have/ ?

36. four/ Vietnamese/ a/ He/ week/ times/ has/ .

37. Do /your /you/ free /read /books /in /time/?/

38. in / We/ study / past/ and / present / in /events /Vietnam/ and in /the /world/ history.

39. You /it/ have/ this / book /I /when /can /finish/.

40. study/ I/ a/ twice/ with/ week/ partner/ a/ .

41. English/ English magazines/ by/ reading/ learns/ to/ read/ Tuan/.

42. parents/ My/ in / live/ small/ in / a / the / village / countryside/ in .

43. Except/ He/ to / goes / and/ Saturday / school / Sunday /.

44. letter/ a/ writing / is/ sister / My.

45. the / subjects/ do / most / What/ you/ like/ ?

46. always/ His/ father/ up/ at/ gets/ 5. 30/ morning/ every.

47. your / Where/ work/ does/ mother ?

48. August / 1st/ born/ I/ 1995/ on/ was.

49. he/ want/ play/ soccer/ not/ doesn’t.

50. works /Her /brother/hospital/ the/ in.

Đáp án:

1. What is the weather like in spring?

2. Minh isn’t going to Hoi An next week.

3. How far is it from here to your house?

4. Go straight ahead and turn right.

5. Where is the swimming pool?

6. Nam was in Hanoi last month.

7. What’s the weather like in Autumn?

8. They are going to the National Park tomorrow.

9. What is your name?

10. I am Lan.

11. Is this Phong?

12. How are you today?.

13. We are fine, thank you.

14. I am Lan and this is Hoa.

15. Hello, I am Ann.

16. This is my mom, her name is Mai.

17. They are eighteen years old.

18. He is not fine today.

19. I chatted with my friends yesterday.

20. Did you play hide and seek last Sunday?

21. Mai watched cartoons on TV last week.

22. We had nice food and drink at Mai’s party last Sunday.

23. What did they do in the part yesterday?

24. He went to cinema with his parents last night.

25. She bought a comic at the bookshop last Wednesday.

26. My school had Sports Festival last Friday.

27. Hoa swam in the sea yesterday.

28. I was at Phu Quoc island last holiday.

29. What is the date today?

30. It is 26th August.

31. Let’s look at Unit 2.

32. I am a student at Le Hong Phong primary school. 

33. Happy birthday to you. This gift is for you.

34. Are you at school now?

35. How many lessons do you have today?

36. He has Vietnamese four times a week.

37. Do you read books in your free time?

38. We study the events in the past and present in Vietnam and in the world in history.

39. You can have this book when you finish it.

40. I study twice a week with my partner.

41. Tuan learns English by reading English magazines.

42. My parents live in a small village in the countryside.

43. He goes to school except Saturday and Sunday.

44. My sister is writing a letter.

45. What subject do you like the most?

46. His father always gets up at 5.30 every morning.

47. Where does your mother work?

48. I was born on 1st, August 1995.

49. He doesn’t want to play soccer.

50. Her brother works in the hospital.

Dạng 5: Điền từ có nghĩa thích hợp để hoàn thành câu/ đoạn văn 

Bài tập 11: Chọn đáp án đúng nhất để điền vào đoạn văn sau:

[…] Chimpanzees in the wild like to snack on termites, and youngsters learn to fish for them by picking long sticks and other (1)____tools into the mounds that large groups of termites build. Researchers found that (2)______average female chimps in the Gombe National Park in Tanzania learnt how to do termite fishing at the age of 31 months, more than two years earlier than the males.

The females seem to learn by watching mothers. Researcher Dr. Elisabeth V. Lonsdorf, director of field conservation at the Lincoln Park Zoo in Chicago, said that it is (3)_____to find that, when a young male and female are near a mound, ‘she’s really focusing on termite fishing and he’s spinning himself round (4)_______circles’. Dr Landsdorf and colleagues are studying chimpanzees at the zoo with a new, specially created termite mound, filled with mustard (5)________than termites. […]

Question 1:

A. relative

B. similar

C. close

D. connected

Question 2:

A. at

B. by

C. on

D. for

Question 3:

A. typical

B. regular

C. ordinary

D. frequent

Question 4:

A. in

B. with

C. to

D. through

Question 5:

A. other

B. else

C. instead

D. rather

Đáp án:

1. B

2. C

3. A

4. A

5. D

Bài tập 12: Điền cụm từ thích hợp để hoàn thành câu

1. The bus was full. We couldn’t ……..

2. I’ve been standing for the last two hours. I’m going to …. for a bit.

3. A cat tried to catch the bird, but it …. just in time.

4. We were trapped in the building. We couldn’t …. .

5. I can’t hear you very well. Can you …. a little?

6. “Do you speak German?” “Not very well, but I can …. .”

7. The cost of living is higher now. Prices have …. a lot.

8. I thought there was somebody behind me, but when I …., there was nobody there.

Đáp án:

1. get on

2. sit down

3. flew away

4. get out

5. speak up

6. get by

7. gone up

8. looked round

Trắc nghiệm tổng hợp nhận biết các từ loại trong câu

Bài tập 13: Chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây

1. John cannot make a _______ to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.

a. decide

b. decision

c. decisive

d. Decisively

2. She often drives very ________ so she rarely causes accidents .

a. carefully

b. careful

c. caring

d. Careless

3. All Sue’s friends and __________ came to her party .

a. relations

b. Relatives

c. relationship

d. Related

4. My father studies the life and structure of plants and animals. He is a ……….

a. biology

b. biologist

c. biological

d. biologically

5. She takes the …….. for running the household.

a. responsibility

b. responsible

c. responsibly

d. responsiveness.

6. We are a very close-nit family and very ….. of one another.

a. supporting

b. supportive

c. support

d. supporter

7. You are old enough to take _______ for what you have done.

a. responsible

b. responsibility

c. responsibly

d. irresponsible

8. He has been very interested in doing research on _______ since he was at high school.

a. biology

b. biological

c. biologist

d. biologically

9. Although they are twins, they have almost the same appearance but they are seldom in __.

a. agree

b. agreeable

c. agreement

d. Agreeably

10. The more _______ and positive you look, the better you will feel.

a. confide

b. confident

c. confidently

d. Confidence

11. My parents will have celebrated 30 years of _______ by next week.

a. marry

b. married

c. marriageable

d. marriage

12. London is home to people of many _______ cultures.

a. diverse

b. diversity

c. diversify

d. diversification

13. Some people are concerned with physical ______ when choosing a wife or husband.

a. attractive

b. attraction

c.attractiveness

d.attractively

14. Mrs. Pike was so angry that she made a _______ gesture at the driver.

a. rude

b. rudeness

c. rudely

d. rudest

15. She sent me a _______ letter thanking me for my invitation.

a. polite

b. politely

c. politeness

d. impoliteness

Đáp án:

1. b

2. a

3. b

4. b

5. a

6. b

7. b

8. a

9. c

10. b

11. d

12. c

13. b

14. a

15. a

Nội dung kiến thức về các dạng bài tập từ loại Tiếng Anh Monkey tổng hợp trên đây đã giúp bạn có cái nhìn tổng quan hơn về các loại từ. Hãy thực hành thường xuyên để nắm chắc kiến thức nhé!

Chúc các bạn học tốt!

MUA 1 ĐƯỢC 2 - TẶNG NGAY suất học Monkey Class - Lớp học chuyên đề giúp con học tốt, ba mẹ đồng hành hiệu quả khi tham gia chương trình học tiếng Anh chuẩn quốc tế.

Part of Speech Exercise - Ngày truy cập: 21/07/2022

https://www.englishclub.com/grammar/parts-of-speech-quiz.htm 

https://www.myenglishpages.com/english/grammar-exercise-parts-of-speech.php 

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!