zalo
List từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề và cách học hiệu quả nhất
Học tiếng anh

List từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề và cách học hiệu quả nhất

Phương Đặng
Phương Đặng

30/12/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Có thể nói, kiến thức về từ vựng chính là chìa khóa để các em giao tiếp được tiếng Anh. Bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 được tổng hợp đầy đủ dưới đây sẽ giúp bé trong việc nói và làm các bài tập liên quan, đạt điểm cao khi ở trường. Không chỉ vậy, Monkey cũng chia sẻ những phương pháp học từ vựng hay & hiệu quả nhất. Hãy cùng tìm hiểu ngay nào ! 

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo Unit SGK

Theo chương trình tiếng Anh lớp 4 học kì 1 và 2, Monkey sẽ giới thiệu đến ba mẹ những từ vựng tiếng Anh quan trọng mà bé cần ghi nhớ. Hy vọng các bé sẽ ôn luyện lại và đạt được kết quả cao khi học ở trường: 

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 unit 1: Nice to see you again  

Chủ đề: Nice to see you again (Rất vui được gặp lại bạn.) 

Chủ đề Nice to see you again. (Ảnh: Canva)

  • Morning - /ˈmɔːrnɪŋ/: Buổi sáng 
  • Afternoon - /ˌæftərˈnuːn/: Buổi chiều 
  • Evening - /ˈiːvnɪŋ/: Buổi tối 
  • Night - /naɪt/: Buổi đêm 
  • Midnight - /ˈmɪdnaɪt/: Nửa đêm
  • Tomorrow - /təˈmɑːrəʊ/: Ngày mai 
  • Later - /ˈleɪtər/: Sau đó
  • Again - /əˈɡeɪn/: Lại, lần nữa 
  • Good morning/ afternoon/ evening - Chào buổi sáng/ chiều/ tối 
  • Good night - /ɡʊd/ /naɪt/: Chúc ngủ ngon 
  • Goodbye - /ˌɡʊdˈbaɪ/: Chào tạm biệt 
  • Greeting - /ˈɡriːtɪŋ/: Lời chào 

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 unit 2: I'm from Japan

Chủ đề: I'm from Japan (Tôi đến từ Nhật Bản) 

Chủ đề  I'm from Japan. (Ảnh: Canva)

  • Nation - /ˈneɪʃn/: Quốc gia
  • Nationality - /ˌnæʃəˈnæləti/: Quốc tịch 
  • America - Nước Mỹ
  • American - /əˈmerɪkən/: Người Mỹ
  • England - /ˈɪŋɡlənd/: Nước Anh
  • English - /ˈɪŋɡlɪʃ/: Người Anh, tiếng Anh
  • Japan - /dʒəˈpæn/: Nước Nhật Bản
  • Japanese - /ˌdʒæpəˈniːz/: Người Nhật, tiếng Nhật 
  • Malaysia - /məˈleɪʒə/: Nước Mã Lai
  • Malaysian - /məˈleɪʒn/: Tiếng Mã Lai, người Mã Lai
  • Vietnamese - Tiếng Việt 
  • Country - /ˈkʌntri/: Đất nước 

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 unit 3: What day is it today?

Chủ đề: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy) 

  • Chủ đề what day is it today? (Ảnh: Canva) Today - /təˈdeɪ/: Hôm nay 
  • Week - /wiːk/: Tuần 
  • Weekend - /ˈwiːkend/: Cuối tuần 
  • Monday - /ˈmʌndeɪ/: Thứ 2
  • Tuesday - /ˈtuːzdeɪ/: Thứ 3
  • Wednesday - /ˈwenzdeɪ/: Thứ 4
  • Thursday - /ˈθɜːrzdeɪ/: Thứ 5
  • Friday - /ˈfraɪdeɪ/: Thứ 6
  • Saturday - /ˈsætərdeɪ/: Thứ 7 
  • Sunday - /ˈsʌndeɪ/: Chủ nhật 
  • Day - /deɪ/: Ngày 

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 unit 4: When's your birthday

Chủ đề: When's your birthday (Sinh nhật bạn vào khi nào?) 

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 chủ đề When's your birthday. (Ảnh: Canva)

  • Birthday - /ˈbɜːrθdeɪ/: Sinh nhật, ngày sinh 
  • January - /ˈdʒænjueri/: Tháng 1
  • February - /ˈfebrueri/: Tháng 2
  • March - /mɑːrtʃ/: Tháng 3
  • April - /ˈeɪprəl/: Tháng 4
  • May - /meɪ/: Tháng 5 
  • June - /dʒuːn/: Tháng 6
  • July - /dʒuˈlaɪ/: Tháng 7
  • August - /ɔːˈɡʌst/: Tháng 8
  • September - /sepˈtembər/: Tháng 9 
  • October - /ɑːkˈtəʊbər/: Tháng 10 
  • November - /nəʊˈvembər/: Tháng 11
  • December - /dɪˈsembər/: Tháng 12
  • Month - /mʌnθ/: Tháng 
  • Year - /jɪr/: Năm 

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 unit 5: Can you swim?

Chủ đề: Can you swim? (Bạn có thể bơi không?)

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 chủ đề Can you swim. (Ảnh: Canva)

  • Can - /kæn/: Có thể (có khả năng làm gì đó) 
  • Swim - /swɪm/: Bơi 
  • Go swimming - /ɡəʊˈswɪmɪŋ/: Đi bơi
  • Ride - /raɪd/: Lái (xe)
  • Cook - /kʊk/: Nấu ăn 
  • Skate - /skeɪt/: Trượt băng 
  • Skip - /skɪp/: Nhảy 
  • Sing - /sɪŋ/: Hát 
  • Swing - /swɪŋ/: Đu đưa 
  • Dance - /dæns/: Múa, khiêu vũ
  • Play - /pleɪ/: Chơi 
  • Guitar - /ɡɪˈtɑːr/: Đàn ghi ta
  • Piano - /piˈænəʊ/: Đàn piano
  • Volleyball - /ˈvɑːlibɔːl/: Bóng chuyền 
  • Table - /ˈteɪbl/: Bàn
  • Tennis - /ˈtenɪs/: Quần vợt 
  • Chess - /tʃes/: Cờ vua

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 unit 6: Where's your school?

Chủ đề: Where's your school? (Trường học của bạn ở đâu?) 

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 chủ đề Where's your school. (Ảnh: Canva)

  • School - /skuːl/: Trường học 
  • Class - /klæs/: Lớp học 
  • Street - /striːt/: Đường, phố 
  • Road - /rəʊd/: Con đường 
  • Village - /ˈvɪlɪdʒ/: Ngôi làng 
  • District - /ˈdɪstrɪkt/: Quận 
  • Address - /əˈdres/: Địa chỉ 
  • Study - /ˈstʌdi/: Học 
  • Student - /ˈstuːdnt/: Học sinh 
  • Classroom - /ˈklæsruːm/: Phòng học 

>> XEM THÊM: 60 bài tập sắp xếp lại câu tiếng Anh lớp 4 học kì 1 và 2 (có đáp án)

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 unit 7: What do you like doing?

Chủ đề: What do you like doing? (Bạn thích làm gì?) 

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 chủ đề What do you like doing. (Ảnh: Canva)

  • Hobby - /ˈhɑːbi/: Sở thích 
  • Swimming - /ˈswɪmɪŋ/: Bơi 
  • Cooking - /ˈkʊkɪŋ/: Nấu ăn 
  • Collecting stamps: Sưu tầm tem 
  • Riding a bike: Đạp xe 
  • Playing badminton: Chơi cầu lông 
  • Flying a kite: Thả diều 
  • Taking photographs: Chụp ảnh 
  • Watching TV: Xem tivi 

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 unit 8: What subjects do you have today?

Chủ đề: What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn học nào?)  

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 chủ đề What subjects do you have today. (Ảnh: Canva)

  • Subject - /ˈsʌbdʒɪkt/: Môn học 
  • IT (Information Technology): Công nghệ thông tin 
  • Maths - /mæθs/: Môn toán 
  • Music - /ˈmjuːzɪk/: Âm nhạc 
  • Art - /ɑːrt/: Môn nghệ thuật 
  • Science - /ˈsaɪəns/: Môn khoa học 
  • Vietnamese - /ˌviːetnəˈmiːz/: Môn tiếng Việt 
  • PE (Physical Education): Môn thể dục 
  • History - /ˈhɪstri/: Môn lịch sử

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 unit 9: What are they doing?

Chủ đề: What are they doing? (Bạn đang làm gì vậy?) 

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 chủ đề What are they doing? (Ảnh: Canva)

  • Listen to music - /ˈlɪsn tu ˈmjuːzɪk/: Nghe nhạc 
  • Read - /riːd/: Đọc 
  • Write - /raɪt/: Viết 
  • Pain - /peɪn/: Vẽ
  • Watch - /wɑːtʃ/: Xem 
  • Text - /tekst/: Nhắn tin 
  • Dictation - /dɪkˈteɪʃn/: Chính tả
  • Mask - /mæsk/: Mặt nạ 
  • Puppet - /ˈpʌpɪt/: Con rối 
  • Exercise - /ˈeksərsaɪz/: Thể dục 

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 unit 10: Where were you yesterday?

Chủ đề: Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu/đi đâu?) 

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 chủ đề Where were you yesterday. (Ảnh: Canva)

  • Yesterday - /ˈjestərdeɪ/: Hôm qua 
  • At home - /æt həʊm/: Ở nhà
  • At the zoo: Tại vườn bách thú 
  • At school: Ở trường 
  • On the beach: Trên bãi biển
  • In the school library: Trong thư viện trường học 
  • Listen - /ˈlɪsn/: Nghe, lắng nghe 
  • Wash - /wɑːʃ/: Rửa, giặt, đánh 
  • Water - /ˈwɔːtər/: Nước. 

[Mở rộng] Từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề thông dụng

Các chủ đề từ vựng bao gồm: Chủ đề bạn bè, chủ đề trường học, chủ đề gia đình, chủ đề đời sống thường ngày. 

Chủ đề bạn bè, giao tiếp 

Ba mẹ giúp bé biết cách sử dụng những từ vựng dưới đây để nói những câu tiếng Anh thông dụng khi gặp gỡ bạn bè. Bé cần học cách chào khi gặp bạn của mình, hỏi về sở thích của bạn mình.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề bạn bè. (Ảnh: Canva.com)

Từ vựng Phát âm Dịch nghĩa
Meet /miːt/ Gặp mặt
Morning /ˈmɔːr.nɪŋ/ Buổi sáng
Afternoon /ˌæf.tɚˈnuːn/ Buổi chiều
Evening /ˈiːv.nɪŋ/ Buổi tối
Pupil /ˈpjuː.pəl/ Học sinh
Tomorrow /təˈmɔːr.oʊ/ Ngày mai
Nationality /ˌnæʃˈnæl.ə.t̬i/ Quốc tịch
Country /ˈkʌn.tri/
Đất nước
Today /təˈdeɪ/
Hôm nay
Monday
/ˈmʌn.deɪ/
Thứ 2
Wednesday
/ˈwenz.deɪ/
Thứ 4
July
/dʒʊˈlaɪ/
Tháng 7
March
/mɑːrtʃ/
Tháng 3
Activity
/ækˈtɪv.ə.t̬i/
Hoạt động
Football
/ˈfʊt.bɑːl/
Bóng đá
Zoo
/zuː/
Vườn bách thú
Music
/ˈmjuː.zɪk/
Âm nhạc
Weekend
/ˈwiːk.end/
Cuối tuần
Class
/klæs/
Lớp
Birthday
/ˈbɝːθ.deɪ/
Sinh nhật
Card
/kɑːrd/
Tấm thiệp
Draw
/drɑː/
Vẽ
Dance
/dæns/
Nhảy, khiêu vũ
Cook /kʊk/
Nấu ăn
Swim
/swɪm/
Bơi
Walk
/wɑːk/
Đi bộ
Sing
/sɪŋ/
Hát

Chủ đề trường học 

Nói đến trường học, bé có rất nhiều từ tiếng Anh để học như: Các từ về phòng học, các từ chỉ hoạt động ở trường, các từ về môn học trên lớp...Tất cả được Monkey liệt kê bên dưới. 

Từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học. (Ảnh: Canva.com)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
School /skuːl/ Trường học
Friend  /frend/ Bạn bè
Primary school /ˈpraɪ.mɚ.i ˌskuːl/ Trường tiểu học
Street /striːt/ Đường, phố
Road /roʊd/ Con đường
District /ˈdɪs.trɪkt/ Quận, huyện
Classroom /ˈklæs.rʊm/ Phòng học
Study /ˈstʌd.i/ Học
Play /pleɪ/ Chơi
Read /riːd/ Đọc
Book /bʊk/ Sách
Watch TV /wɑːtʃ/  /ˌtiːˈviː/ Xem tivi
Listen to music /ˈlɪs.ən/ /tu/  /ˈmjuː.zɪk/ Nghe nhạc
Student /ˈstuː.dənt/ Học sinh
Hobby /ˈhɑː.bi/ Sở thích
Ride a bike /raɪd/  /ə/ /baɪk/ Đạp xe
Collect /kəˈlekt/ Sưu tập 
Subject /ˈsʌb.dʒekt/ Môn học
Maths /mæθs/ Môn toán
Vietnamese /ˌvjet.nəˈmiːz/ Môn tiếng Việt
English /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ Môn tiếng Anh
Lesson /ˈles.ən/ Bài học
Favorite /ˈfeɪ.vər.ət/ Yêu thích (tính từ)
Book /bʊk/ Cuốn sách
Read a book /riːd/  /ə/ /bʊk/ Đọc sách
Classmate /ˈklæs.meɪt/ Bạn học
Table /ˈteɪ.bəl/ Bàn
Play badminton
/pleɪ/ /ˈbæd.mɪn.tən/
Chơi cầu lông
Library
/ˈlaɪ.brer.i/
Thư viện
Yesterday
/ˈjes.tɚ.deɪ/
Ngày hôm qua

Từ vựng tiếng anh lớp 4 chủ đề gia đình

Trong chủ đề gia đình, Monkey giúp bé tìm hiểu bộ từ vựng để bé nhận biết về: Nghề nghiệp thành viên gia đình bằng tiếng Anh, tên các loại thực phẩm, từ mô tả người trong gia đình...

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 chủ đề gia đình. (Ảnh: Canva.com)

Từ vựng Phát âm Dịch nghĩa
Time /taɪm/ Thời gian
Get up /ɡet/ /ʌp/ Thức dậy
Go home /ɡoʊ/ /hoʊm/ Về nhà
Go to bed /ɡoʊ/ /tə/ /bed/ Đi ngủ
Farmer /ˈfɑːr.mɚ/ Bác nông dân
Nurse /nɝːs/ Y tá
Doctor /ˈdɑːk.tɚ/ Bác sĩ
Worker /ˈwɝː.kɚ/ Công nhân
Factory /ˈfæk.tɚ.i/ Nhà máy
Office
/ˈɑː.fɪs/
Văn phòng
Chicken
/ˈtʃɪk.ɪn/

Beef
/biːf/
Thịt bò
Fish
/fɪʃ/

Pork
/pɔːrk/
Thịt lợn
Vegetables
 /ˈvedʒ.tə.bəl/
Rau
Water
/ˈwɑː.t̬ɚ/
Nước
Old
/oʊld/
Cũ, lớn tuổi
Young
/jʌŋ/
Trẻ
Small
/smɑːl/
Nhỏ
Short
/ʃɔːrt/
Thấp
New year
/ˌnuː ˈjɪr/
Năm mới
Christmas
/ˈkrɪs.məs/
Lễ giáng sinh

Từ vựng chủ đề đời sống hàng ngày 

Tổng hợp chung các từ tiếng Anh xoay quanh đời sống hàng ngày của bé. Bé được tìm hiểu về địa điểm quanh mình, những hoạt động vui chơi, con vật...bằng tiếng Anh rất hữu ích. 

Từ vựng tiếng Anh chủ đề đời sống. (Ảnh: Canva.com)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Sweet /swiːt/ Ngọt
Chocolate /ˈtʃɑːk.lət/ Sô cô la
Pharmacy /ˈfɑːr.mə.si/ Tiệm thuốc
Bakery /ˈbeɪ.kɚ.i/ Tiệm bánh
Cinema /ˈsɪn.ə.mə/ Rạp chiếu phim
Film /fɪlm/ Bộ phim
Hungry /ˈhʌŋ.ɡri/ Đói
Busy /ˈbɪz.i/ Bận
Phone number /ˈfoʊn ˌnʌm.bɚ/ Số điện thoại
Go fishing
/ɡoʊ/  /ˈfɪʃ.ɪŋ/
Đi câu cá
Go camping
/ɡoʊ/  /ˈkæm.pɪŋ/
Đi cắm trại
Tree
/triː/
Cây
Animal
/ˈæn.ɪ.məl/
Động vật
Elephant
/ˈel.ə.fənt/
Voi
Tiger
/ˈtaɪ.ɡɚ/
Hổ
Monkey
/ˈmʌŋ.ki/
Khỉ
Big
/bɪɡ/
To, lớn
Fast
/fæst/
Nhanh
Beautiful
/ˈsʌm.ɚ/
Mùa hè
Summer
/ˈsʌm.ɚ/
Mùa hè
Holiday
/ˈhɑː.lə.deɪ/
Kỳ nghỉ
Sea
/siː/
Biển
Seafood
/ˈsiː.fuːd/
Hải sản
Delicious /dɪˈlɪʃ.əs/
Ngon

Phương pháp học từ vựng tiếng Anh lớp 4 hiệu quả

Monkey giới thiệu đến bạn 3 phương pháp nổi bật nhất giúp con học từ vựng hiệu quả dưới đây: 

Những phương pháp học từ vựng tiếng Anh lớp 4 hiệu quả

Sử dụng flashcard để bé học từ vựng tiếng Anh 

Đây là một trong những phương pháp phổ biến, mang lại hiệu quả cao. Mỗi một tấm thẻ flashcard tiếng Anh gồm 2 mặt, một mặt là từ vựng và một mặt là hình ảnh (hoặc phiên âm của từ) 

Để học với bộ thẻ, bé nhìn một mặt trước, ví dụ mặt có hình ảnh thì bé sẽ nói phát âm của từ đó, rồi lật mặt phía sau để kiểm tra xem có đúng không. 

Flashcard tiếng Anh là công cụ hỗ trợ học tiếng Anh tiện lợi, bé học bất cứ khi nào và ở đâu, giúp bé nhớ nhanh hơn. Thẻ học tiếng Anh có ưu điểm đó là rất dễ để tự làm tại nhà mà không phải mua, từ bộ thẻ chúng ta cũng dễ dàng sáng tạo ra nhiều trò chơi khác nhau cho bé.

Đưa các từ mới tiếng Anh học được vào giao tiếp hàng ngày

Áp dụng từ mới vào các câu nói hàng ngày là cách tốt nhất để bé vừa nhớ vừa nâng cao khả năng nói tiếng Anh. Bởi chúng ta đều dễ dàng thuộc một từ hơn khi chúng được gán vào 1 hoàn cảnh cụ thể nào đó hơn là chỉ liệt kê ra hàng chục từ rồi cố nhớ. Bí quyết để bé làm được điều này chính là thói quen. 

  • Ba mẹ khi ở nhà cần cố gắng tạo môi trường nói cho bé nhiều nhất có thể. Khi xem phim, nghe nhạc, bé sẽ ấn tượng với một số câu nói tiếng Anh, yêu cầu đơn giản nhất là bé tự thấy mình thích đọc to chúng lên (nhại theo người bản xứ). 

  • Hỏi bé một số câu hỏi tiếng Anh về từ vựng bé đang học. Bạn cũng hướng dẫn bé cách hỏi lại bạn để hai bên có thể tương tác lẫn nhau, từ đó bé cảm thấy hứng thú hơn. 

  • Sau khi có một số thói quen khuyến khích bé thích học tiếng Anh ở nhà rồi, điều quan trọng là chúng ta duy trì được thói quen đó. Ví dụ mỗi ngày cần học 20 đến 30p hay 10p (đối với Monkey Stories) 

Những lưu ý khi học từ vựng tiếng Anh lớp 4 cho ba mẹ

Có ba lưu ý chính Monkey muốn ba mẹ ghi nhớ đó là: 

  • Ba mẹ giữ vai trò quan trọng trong việc giúp bé tiến bộ tiếng Anh: Chính bố mẹ là người đóng vai trò quan trọng trong việc là một người thầy chỉ dẫn cho trẻ và một người bạn cùng trẻ học tập. Nếu bố mẹ thấy khó khăn trong việc hướng dẫn bé, hãy kết hợp với ứng dụng Monkey Junior, trên đó đã có sẵn các bài học nên ba mẹ không cần phải chuẩn bị bài mỗi ngày. 

  • Bố mẹ luôn là người tin tưởng vào khả năng của trẻ: Niềm tin sẽ giúp bố mẹ có thêm năng lượng để đồng hành với trẻ trong cả quá trình dài phía trước.

  • Bố mẹ là người tạo nên thói quen học tiếng Anh của trẻ: Việc hình thành thói quen học tiếng Anh mỗi ngày là một trong những bí quyết giúp trẻ học tiếng Anh tốt nhất. Bố mẹ cần tạo một khoảng thời gian cố định dành riêng cho việc học tiếng Anh, động viên và khuyến khích trẻ duy trì hoạt động này hàng ngày.

Kết luận 

Vậy, qua bài viết trên, bé không chỉ có được bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 mà còn học được cách học từ vựng sao cho hiệu quả. Hy vọng cùng với những lưu ý thiết thực sẽ giúp ba mẹ trang bị thêm kỹ năng chuyên nghiệp để bé sớm học giỏi tiếng Anh. Monkey chúc các bé học tiếng Anh thành công. 

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!