Đặt biệt danh tiếng anh cho người yêu ngọt ngào &  “chất” nhất với 300 cái tên
Học tiếng anh

Đặt biệt danh tiếng anh cho người yêu ngọt ngào & “chất” nhất với 300 cái tên

Phương Đặng
Phương Đặng

28/04/20233 phút đọc

Mục lục bài viết

“Người ấy” rất quan trọng, rất tuyệt vời trong lòng bạn nhưng làm thế nào để họ biết được điều đó? Có thể bạn đã nghĩ đến một biệt danh thật ngọt ngào và ý nghĩa nhưng chưa có sự lựa chọn? Vậy thì đừng bỏ lỡ list đặt biệt danh tiếng Anh cho người yêu thật đặc biệt trong bài viết này!

Monkey Math
Monkey Junior
Tiếng Anh cho mọi trẻ em
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
  • Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
  • Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
Monkey Math
Monkey Stories
Giỏi tiếng anh trước tuổi lên 10
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
  • Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
  • Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
Monkey Math
Monkey Math
Học toán
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Tự tin nắm vững môn toán theo Chương trình GDPT mới.
  • Bổ trợ kĩ năng tiếng Anh bên cạnh Toán.
  • Tạo nhiều hồ sơ để cùng học trên 1 tài khoản duy nhất, đồng bộ tiến độ học trên tất cả các thiết bị.
Monkey Math
VMonkey
Học tiếng việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
  • Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
  • Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.

Những ý nghĩa của tên tiếng anh đặt cho người yêu 

Bạn sẽ gọi “đối tác” quan trọng của mình là gì? Đặt biệt danh cho người yêu bằng tiếng Anh là một gợi ý khá đặc biệt và bạn có thể lựa chọn nickname theo các gợi ý dưới đây:

Những ý nghĩa biệt danh tiếng Anh cho ny. (Ảnh: Internet)

Biệt danh tiếng Anh cho ny mang ý nghĩa “Ngọt ngào”

  • Biệt danh ngọt cho bạn gái: Sugar (Đường ngọt), Sweetie (ngọt ngào), Candy (cục kẹo cưng).

  • Tên biệt danh ngọt cho bạn trai: Darling (người yêu), Cookies (Bánh quy), My sunshine (ánh nắng của em).

Đặt tên người yêu bằng tiếng Anh mang ý nghĩa “Lãng mạn”

  • Biệt danh tiếng anh cho ny nữ: Buttercup, Dreamgirl, Cutiepie, Precious.

  • Biệt danh tiếng anh cho ny nam: Honey Pot, Baby Love, Honey Bun, McDreamy.

Đặt biệt danh cho ny trai gái thể hiện sự mạnh mẽ và gợi cảm

  • Đặt tên ny nữ bằng tiếng anh: Sexy girl, My rose, Doll.

  • Đặt tên tiếng anh cho người yêu là nam: Mr. Perfect, Prince Charming, Iceman.

Sử dụng tên cho người yêu bằng tiếng Anh dễ thương & vui nhộn

  • Biệt danh cho ny bằng tiếng anh con gái: Lovey-dovey, Nutter Butter, Snookums.

  • Biệt danh cho ny bằng tiếng anh con trai: Cookie Kiss, Mister Man, Cowboy.

Trên đây là một vài ví dụ điển hình, bạn hãy tiếp tục theo bài viết dưới đây để cập nhật và lựa chọn những tên tiếng anh hay đặt cho người yêu thật độc đáo và ý nghĩa nhé!

Biệt danh cho người yêu bằng tiếng Anh phổ biến

Đặt biệt hiệu cho người yêu bằng tiếng Anh là một cách thể hiện tình yêu và sự quan tâm của bạn dành cho nửa kia. Những biệt danh này thường mang ý nghĩa ngọt ngào, yêu thương, hay thể hiện những đặc điểm nổi bật của người ấy. Một số tên đặt cho người yêu bằng tiếng Anh phổ biến bao gồm:

  • Honey (mật ong): Đây là biệt danh phổ biến nhất cho người yêu, thể hiện sự ngọt ngào và quý giá.
  • Darling (người yêu quý): Biệt danh này cũng mang ý nghĩa ngọt ngào và yêu thương.
  • Sweetheart (người yêu dấu): Biệt danh này cũng có ý nghĩa tương tự như "Darling".
  • Baby (em bé): Biệt danh này thể hiện sự đáng yêu và quý giá của người ấy.
  • Love (tình yêu): Biệt danh này thể hiện tình yêu chân thành của bạn dành cho người ấy.

Ngoài những biệt danh phổ biến trên, bạn cũng có thể đặt nickname cho người yêu dựa trên những đặc điểm nổi bật của họ, chẳng hạn như:

  • Tên của người ấy (ví dụ: "My [tên của người ấy]" hoặc "My [tên của người ấy] boo")
  • Đặc điểm ngoại hình (ví dụ: "Cutie", "Beautiful", "Handsome", "Sexy")
  • Tính cách (ví dụ: "Funny", "Sweet", "Kind", "Smart")
  • Sở thích (ví dụ: "Gamer", "Musician", "Artist", "Traveler")

Ví dụ:

  • Nếu người yêu của bạn có đôi mắt xanh đẹp, bạn có thể gọi họ là "My blue-eyed angel" (Thiên thần mắt xanh của tôi).
  • Nếu người yêu của bạn là một người hài hước, bạn có thể gọi họ là "My funny man" (Người đàn ông hài hước của tôi).

Đặt tên ny bằng tiếng anh với sự ngọt ngào

Nickname ngọt ngào cho người yêu. (Ảnh: Internet)

Trong một mối quan hệ nam nữ đặc biệt, sự ngọt ngào là không thể thiếu bởi vậy nó được ví là “hương vị của tình yêu”. Hãy tô điểm cho tình cảm của hai bạn bằng những biệt danh siêu ngọt dành cho anh ấy, cô ấy nhé!

Biệt danh ngọt ngào cho nam

Biệt danh ngọt ngào cho nữ

Captain: đội trưởng

My one and only: em là duy nhất

Old man: ông già

Apple of my eye: em thật hấp dẫn

Dreamboat: chàng trai hay mơ mộng

Darling: người yêu dấu

Hunk: chàng trai có vẻ ngoài hấp dẫn, bên trong ngọt ngào.

Beloved: em xứng đáng được yêu thương và hạnh phúc.

Studmuffin: chàng trai có vẻ ngoài cuốn hút bởi những cơ bắp.

Cuddly-wuddly: cô gái dễ thương và ấm áp.

Baker’s dozen: những chàng trai dễ hút hồn các cô gái.

Baby Cakes: cô gái ngọt ngào như 1 chiếc bánh.

Charmy: chàng trai có sức hấp dẫn bởi tính cách thú vị của mình.

Berry Boo: cô gái dễ thương, ngọt ngào tựa như hương vị quả mâm xôi.

Squishy: chàng trai ấm áp, ngọt ngào.

Cutie Patootie: cô gái thu hút, hấp dẫn.

PAC-Partner in crime: chàng trai là “đồng phạm”, luôn nằm trong kế hoạch của bạn và bạn coi trọng ý kiến của người đó.

Baby Doll: cô nàng xinh đẹp như búp bê. 

Sheriff: cảnh sát trưởng ý nói bạn trai của bạn là người có uy nghiêm, chức vị cao nhưng luôn bảo vệ và đối xử ngọt ngào với riêng bạn.

Cherry Blossom: cô gái xinh đẹp, ấm áp, nhẹ nhàng giống như vẻ đẹp của bông hoa anh đào.

Xem thêm: 100++ Tên tiếng anh hay cho nữ 1 âm tiết ngắn gọn KHÔNG đụng hàng

Những biệt danh lãng mạn cho người yêu nam nữ bằng tiếng anh

Biệt danh tiếng anh hay cho người yêu lãng mạn. (Ảnh: Internet)

Ngọt ngào cộng thêm chút lãng mạn không chỉ gắn kết tình cảm mà còn mang lại cảm giác mới lạ trong tình yêu của hai bạn. Đặc biệt nếu bạn đặt thêm những biệt danh tiếng Anh hay cho người yêu thì mối quan hệ sẽ càng trở nên khăng khít hơn.

Biệt danh lãng mạn ny là trai

Biệt danh lãng mạn cho ny là gái

Sweetie: ngọt ngào

Babe: cô nàng đáng yêu, nhỏ nhắn

Sugarplum: chàng trai ngọt ngào

Princess: nàng công chúa của anh.

Honey Pot: chàng trai có sức hấp dẫn.

Beautiful: cô gái xinh đẹp tuyệt vời

Sweetheart: trái tim ấm áp

Buttercup: cô gái được yêu thương trọn vẹn.

Baby Boy: chàng trai dễ thương

Dreamgirl: cô gái mộng mơ

Baby Love: tình yêu nhỏ bé

Cutiepie: cô gái dễ thương, lãng mạn

Cupcake: chiếc bánh tình yêu

Precious: người yêu dấu

Honey Bun: người yêu dấu

Sunshine: mặt trời của anh, ánh sáng trong đời anh.

McDreamy: anh chàng mộng mơ

Lovebug: người yêu của anh

Muffin: anh là tất cả của em.

Love: người yêu dấu.

 

Đọc thêm nhiều câu chuyện về tình bạn, tình yêu bằng tiếng Anh giúp con phát triển trí tuệ cảm xúc, biểu đạt tình cảm bằng 2 ngôn ngữ thật dễ dàng. Tham khảo nhiều câu chuyện hay được tổng hợp 

Biệt danh cho ny bằng tiếng anh theo tên Pet dễ thương

Đôi khi gọi nhau bằng tên của những loài vật đáng yêu cũng là một cách khẳng định mối quan hệ của hai bạn luôn không có khoảng cách. Khi ở bên nhau, hai bạn tự do và được là chính mình.

Đặt tên tiếng anh cho người yêu theo tên thú cưng. (Ảnh: Internet)

1. Bear: Gấu cưng, gấu yêu 

2. Bunny: Thỏ con

3. Cat: Chú mèo nhỏ

4. Chipmunk: Chú sóc lém lỉnh, đáng yêu

5. Dolphin: Cá heo dễ thương

6. Dove: Bồ câu (dành cho bạn gái, bạn trai có đôi mắt đẹp)

7. Duck: Chú vịt tinh nghịch

8. Eagle: Chú đại bàng to lớn mạnh mẽ (thường dành cho bạn nam)

9. Fox: Anh chàng, quý cô lắm chiêu, lém lỉnh

10. Honey Bee: “Đối tác” của tôi là người chăm chỉ như những chú ong mật

11. Jonah: Chim bồ câu (Em/ Anh là người có đôi mắt đẹp nhất)

12. Kitty: Mèo con, mèo nhỏ

13. Lion: Dành cho những chàng trai và cô nàng mạnh mẽ

14. Night Owl: Anh ấy, cô ấy luôn đợi bạn và sẵn sàng thức đêm để tán gẫu

15. Oisin: “Con nai nhỏ” theo ngôn ngữ Ireland, ý nói cô gái hay chàng trai là một người nhanh nhẹn và hoạt bát.

16. Panda: Chú gấu trúc đáng yêu, thường dành cho những chàng trai và cô gái có thân hình hơi mũm mĩm.

17. Penguin: Chim cánh cụt dễ thương

18. Puppy: Chó con, cún yêu

19. Sparrow: Chim sẻ láu lỉnh và nhỏ bé, một biệt danh thích hợp cho những cô nàng có thân hình nhỏ nhắn nhưng tính cách lém lỉnh và đáng yêu.

20. Tiger: Chú hổ mạnh mẽ, thường dùng cho những hình mẫu người yêu có khí chất, dũng cảm.

21. Lion: Chú sư tử dũng mãnh (biệt danh quen thuộc và hài hước mà nam giới hay đặt cho bạn gái hay vợ mình)

Tham khảo thêm: [So Fun] Biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Anh hay độc hài hước nhất

Biệt danh tiếng anh hay cho người yêu theo cặp 

Đặt biệt danh cho người yêu nam và nữ tiếng Anh. (Ảnh: Internet)

Biệt hiệu tiếng Anh theo cặp cũng là một cách “xưng hô” thân mật thể hiện khoảng cách giữa hai bạn luôn bền chặt. Tình yêu của hai bạn tựa như một đôi đũa, đôi giày luôn đồng hành, không thể tách rời cũng không thể ghép đôi với ai đó khác.

Tên nam

Tên nữ

King: Đức vua

Queen: Hoàng hậu

Prince: Hoàng tử

Princess: Công chúa

Handsome boy: Anh chàng đẹp trai

Beautiful girl: Cô nàng xinh gái

Milk: Sữa

Cookies: Bánh quy

Romeo

Juliet

Sugar daddy: chàng trai ngọt ngào

Sugar baby: cô gái ngọt ngào

Cat: mèo

Mouse: chuột

Salt: muối

Pepper: tiêu

Sun: mặt trời

Moon: mặt trăng

Tom

Jerry

Doraemon

Doremi

Bow: cây cung

Arrow: mũi tên

Water: nước

Fire: lửa

Believe you: hãy tin anh

Believe me: hãy tin em

North harbor: cảng phía bắc

South bay: cảng phía nam

Moon: mặt trăng

Star: ngôi sao

Sky: bầu trời

Cloud: đám mây

Lamb: em nhỏ

Lovely: cục cưng

White: trắng

Black: đen

Husband: chồng

Wife: vợ

Little boy: chàng trai bé nhỏ

Little girl: cô gái bé nhỏ

Sand: cát

Beach: bãi biển

Sea: biển

Wave: sóng

 

TÍP ĐẶT TÊN TIẾNG ANH SIÊU DỄ:

Tham khảo thêm list tên tiếng Anh hay cho nam và nữ độc đáo nhất theo phong cách giúp bạn dễ dàng lựa chọn tên gọi “thân mật” cho những người mình yêu thương.

Đọc thêm Monkey Stories để tìm thấy những cái tên hay gắn liền với mỗi câu chuyện hay đơn giản là sử dụng những từ ngữ mang ý nghĩa sâu sắc để đặt tên cho người thân, bạn bè của mình.

Biệt danh tiếng Anh cho người yêu là nam

Bạn có thể đặt biệt danh cho anh người yêu của mình với những nickname dưới đây:

STT

Biệt danh

Ý nghĩa

1

Dream guy

Anh chàng trong mơ

2

My Prince

Hoàng tử của em

3

My boy

Chàng trai của em

4

Old man

Ông già nhà tôi

5

Baby boy

Chàng trai bé nhỏ

6

Cowboy

Anh chàng cao bồi

7

My hero

Người hùng của em

8

Hubby

Chồng yêu dấu

9

Lovely

Cục cưng

10

Captain

Thuyền trưởng

11

Iceman

Anh chàng lạnh lùng

12

Mr.Right

Chàng trai đúng nghĩa của cuộc đời

13

Mr.Perfect

Anh chàng hoàn hảo

14

My sweet boy

Anh chàng ngọt ngào của em

15

Popeye

Chàng trai khỏe mạnh, cơ bắp cuồn cuộn

16

Jock

Anh chàng yêu thể thao

17

G-man

Chàng trai bóng bẩy, hoa mỹ

18

Hercules

Khỏe khoắn

19

Chief

Đứng đầu

20

My captain

Thuyền trưởng của em

21

My king

Vị vua của em

22

Emperor

Hoàng đế

23

Ice man

Người băng/ anh chàng lạnh lùng

24

My all

Tất cả mọi thứ của em

25

Prince charming

Hoàng tử quyến rũ

26

Baby Boy

Chàng trai bé bỏng

27

Boo

Người già cả (Mang ý trêu đùa, hài hước)

28

Book Worm

Anh chàng ăn diện

29

Captain

Liên quan đến biển

30

Casanova

Quyến rũ, lãng mạn

31

Cookie

Bánh quy, ngọt và ngon

32

Cowboy

Cao bồi, người ưa tự do và thân hình vạm vỡ, khỏe mạnh

33

Cute Pants

Chiếc quần dễ thương

34

Chief

Người đứng đầu

35

Daredevil

Người táo bạo và thích phiêu lưu

36

Duck

Con vịt

37

Dumpling

Bánh bao

38

Ecstasy

Mê ly, ngọt ngào

39

Firecracker

Lý thú, bất ngờ

40

Flame

Ngọn lửa

41

Foxy

Láu cá

42

G-Man

Hoa mỹ, bóng bảy, rực rỡ

43

Good Looking

Ngoại hình đẹp

44

Gorgeous

Hoa mỹ

45

Giggles

Luôn tươi cười, vui vẻ

46

Handsome

Đẹp trai

47

Heart Throb

Sự rộn ràng của trái tim

48

Hero

Người dũng cảm

49

Hero

Anh hùng

50

Hubby

Chồng yêu

51

Ibex

Ưa thích sự mạo hiểm

52

Ice Man

Người băng, lạnh lùng

53

Iron Man

Người Sắt, mạnh mẽ và quả cảm

54

Jammy

Dễ dàng

55

Jay Bird

Giọng hát hay

56

Jellybean

Kẹo dẻo

57

Jock

Yêu thích thể thao

58

Knight In Shining Armor

Hiệp sĩ trong bộ áo giáp sáng chói

59

Lovey

Cục cưng

60

Marshmallow

Kẹo dẻo

61

Misiu

Chú gấu Teddy cực chất

62

Monkey

Con khỉ

63

Mooi

Một anh chàng điển trai

64

My All

Tất cả mọi thứ của tôi

65

My Sunshine

Ánh dương của tôi.

66

Nemo

Không bao giờ đánh mất

67

Night Light

Ánh sáng ban đêm

68

Other Half

Không thể sống thiếu anh

69

Prince Charming

Chàng hoàng tử quyến rũ

70

Quackers

Dễ thương nhưng hơi khó hiểu

71

Randy

Bất kham

72

Rocky

Vững như đá, gan dạ, can trường

73

Rum-Rum

Vô cùng mạnh mẽ như tiếng trống vang xa

74

Sparkie

Tia lửa sáng chói

75

Sugar Lips

Đôi môi ngọt ngào

Biệt danh tiếng Anh hay cho người yêu là nữ

Bên cạnh các biệt danh cho bạn trai bằng tiếng Anh thú vị kể trên, thì dưới đây là các biệt danh cho bạn gái của mình àm Monkey muốn chia sẻ đến bạn:

STT

Biệt danh

Ý nghĩa

1

Agnes

Tinh khiết, nhẹ nhàng

2

Amira

Công chúa

3

Amore Mio

Người tôi yêu

4

Angel

Thiên thần

5

Angel face

Gương mặt thiên thần

6

Babe

Bé yêu

7

Baby girl

Cô gái bé nhỏ

8

Bear

Con gấu

9

Beautiful

Xinh đẹp

10

Binky

Rất dễ thương

11

Bug Bug

Đáng yêu

12

Bun

Ngọt ngào, bánh sữa nhỏ, bánh nho

13

Button

Chiếc cúc áo, nhỏ bé và dễ thương

14

Candy

Kẹo

15

Charming

Duyên dáng, yêu kiều, quyến rũ

16

Charming

Đẹp, duyên dáng, yêu kiều, có sức quyến rũ, làm say mê

17

Cherub

Tiểu thiên sứ

18

Cherub

Tiểu thiên sứ, ngọt ngào, lãng mạn và hết sức dễ thương

19

Chicken

Con gà

20

Chiquito

Đẹp lạ kì

21

Cuddle Bunch

Âu yếm

22

Cuddles

Sự ôm ấp dễ thương

23

Cuddly Bear

Con gấu âu yếm

24

Cuppycakers

Ngọt ngào nhất thế gian

25

Cute girl

Cô gái dễ thương

26

Cutie Patootie

Dễ thương, đáng yêu

27

Cutie pie

Bánh tròn dễ thương

28

Cutie Pie

Bánh nướng dễ thương

29

Dearie

Người yêu dấu

30

Doll

Búp bê

31

Dream girl

Cô gái trong mơ

32

Everything

Tất cả mọi thứ

33

Fluffer Nutter

Ngọt ngào, đáng yêu

34

Fruit Loops

Ngọt ngào, thú vị và hơi điên rồ

35

Funny Hunny

Người yêu chàng hề

36

Funny Hunny

Người yêu của chàng hề

37

Gumdrop

Dịu dàng, ngọt ngào

38

Lamb

Em nhỏ đáng yêu và ngọt ngào

39

Lamb

Em nhỏ, đáng yêu và ngọt ngào nhất

40

Laverna

Mùa xuân

41

Little Angle

Thiên thần nhỏ

42

Little dumble

Bánh bao nhỏ

43

Little dumpling

Bánh bao nhỏ

44

Little flower

Đóa hoa nhỏ

45

Little flower

Bông hoa nhỏ

46

Little witch

Phù thủy nhỏ

47

Madge

Một viên ngọc

48

Maia

Một ngôi sao

49

Miss.Right

Cô gái đúng nghĩa của cuộc đời

50

My Apple

Trái táo của anh

51

My Bun

Cô gái ngọt ngào như sữa của anh

52

My candy

Kẹo ngọt của anh

53

My cherub

Tiểu thiên thần của anh

54

My girl

Cô gái của anh

55

My lady

Người phụ nữ của tôi

56

My queen

Hoàng hậu của anh

57

My rose

Đóa hồng của anh

58

My wife

Vợ của anh

59

Nadia

Niềm hi vọng

60

Old lady

Bà già nhà tôi

61

Olga

Thánh thiện

62

Pamela

Ngọt ngào như mật ong

63

Patricia

Kiên nhẫn và đức hạnh

64

Primrose

Nơi mùa xuân bắt đầu

65

Quintessa

Tinh hoa

66

Regina

Hoàng hậu

67

Rita

Tỏa sáng như viên ngọc

68

Rita

Viên ngọc quý

69

Ruby

Viên hồng ngọ

70

Sexy girl

Cô nàng quyến rũ

71

Sharon

Bình yên

72

Sugar

Ngọt ngào

73

Tanya

Nữ hoàng

74

Thora

Sấm

75

Twinkie

Sáng lấp lánh và ngọt ngào

76

Twinkie

Tên của một loại kem

77

Zelda

Hạnh phúc

78

Zelena

Tỏa sáng như ánh mặt trời

79

Zelene

Ánh mặt trời

Xem thêm: 350+ Tên tiếng Anh theo tính cách ý nghĩa dễ nhớ

Biệt danh tiếng anh cho cả bạn trai và bạn gái

Biệt danh tiếng Anh cho người yêu nam nữ đều dùng được. (Ảnh: Internet)

Trong số hàng trăm biệt danh, một số tên tiếng Anh đặt cho ny có thể dành cho cả bạn trai và bạn gái. Những nickname dưới đây là ví dụ điển hình, bạn hãy thử nhé!

STT

Biệt danh

Ý nghĩa

1

Abigail

Nguồn vui

2

Agatha

Điều tốt đẹp

3

Agnes

Tinh khiết, nhẹ nhàng

4

Amanda

Dễ thương

5

Amazing One

Người gây bất ngờ, ngạc nhiên

6

Amore Mio

Người tôi yêu

7

Anastasia

Người tái sinh

8

Aneurin

Người yêu thương

9

Belle

Hoa khôi

10

Beloved

Yêu dấu

11

Bettina

Ánh sáng huy hoàng

12

Candy

Kẹo

13

Coral

Viên đá nhỏ

14

Cuddle bug

Chỉ một người thích được ôm ấp

15

Darling

Người mến yêu, thành thật, thẳng thắn, cởi mở

16

Dear Heart

Trái tim yêu mến

17

Dearie

Người yêu dấu

18

Deorling

Cục cưng

19

Dora

Món quà

20

Erastus

Người yêu dấu

21

Everything

Tất cả mọi thứ

22

Favorite

Yêu thích

23

Gale

Cuộc sống

24

Geraldine

Người vĩ đại

25

Grainne

Tình yêu

26

Guinevere

Tinh khiết

27

Honey

Mật ong, ngọt ngào

28

Honey Badger

Người bán mật ong, ngoại hình dễ thương

29

Honey Bee

Ong mật, siêng năng, cần cù

30

Honey Buns

Bánh bao ngọt ngào

31

Hot Chocolate

Sô cô la nóng

32

Hot Stuff

Quá nóng bỏng

33

Hugs McGee

Cái ôm ấm áp

34

Iris

Cầu vồng

35

Ivy

Quà tặng của thiên chúa

36

Jemima

Chú chim bồ câu

37

Karen

Đôi mắt

38

Kiddo

Đáng yêu, chu đáo

39

Kyla

Đáng yêu

40

Laverna

Mùa xuân

41

Leticia

Niềm vui

42

Love bug

Tình yêu của bạn vô cùng dễ thương

43

Lover

Người yêu

44

Lovie

Người yêu

45

Luv

Người yêu

46

Mandy

Hòa đồng, vui vẻ

47

Mercy

Rộng lượng và từ bi

48

Mi amor

Tình yêu của tôi

49

Mirabelle

Kì diệu và đẹp đẽ

50

Miranda

Người đáng ngưỡng mộ

51

Mon coeur

Trái tim của bạn

52

My apple

Quả táo của em/ anh

53

Myra

Tuyệt vời

54

Nemo

Không bao giờ đánh mất

55

Ophelia

Chòm sao thiên hà

56

Oreo

Bánh Oreo

57

Peach

Quả đào

58

Poppet

Hình múa rối

59

Pudding Pie

Bánh Pudding

60

Pumpkin

Quả bí ngô

61

Pup

Chó con

62

Quackers

Dễ thương nhưng hơi khó hiểu

63

Roxanne

Bình minh

64

Snapper

Cá chỉ vàng

65

Snoochie Boochie

Quá dễ thương

66

Snuggler

Ôm ấp

67

Soda Pop

Ngọt ngào và tươi mới

68

Soulmate

Anh/ em là định mệnh

69

Sugar

Ngọt ngào

70

Sunny

Ánh mặt trời

71

Sunny hunny

Ánh nắng và ngọt ngào như mật ong

72

Sweet pea

Rất ngọt ngào

73

Sweetie

Kẹo/ cưng

74

Sweetheart

Trái tim ngọt ngào

75

Tammy

Hoàn hảo

76

Tesoro

Trái tim ngọt ngào

77

Twinkie

Tên của một loại kem

78

Thalia

Niềm vui

79

Ulrica

Thước đo cho tất cả

80

Zea

Lương thực

81

Zelda

Hạnh phúc

Đừng bỏ lỡ: [Update 2022] Tổng hợp các họ tiếng anh hay và ý nghĩa cho nam nữ đầy đủ

Biệt danh cho người yêu cũ bằng tiếng anh siêu bựa “giải trí”

Biệt danh tiếng anh cho ny cũ siêu hài hước. (Ảnh: Internet)

“Người cũ” đôi khi là kỷ niệm mà bạn không bao giờ muốn quên, có những cặp đôi có thể trở thành bạn bè tốt của nhau sau khi kết thúc mối quan hệ đặc biệt. Vì vậy, hãy đặt một biệt danh cho người yêu cũ để hai bạn có thể tiến triển đến một mối quan hệ mới như những người bạn thân.

Biệt danh "siêu giải trí" cho người yêu cũ

Freddie Mercury

Mister Miyagi

Butter Face

Freddie Mercury

Mister Miyagi

Butter Face

Carl Spackler

Eddie Haskell

Screech

Uncle Buck

Ricky Bobby

Mrs. Doubtfire

Kramer

Carl Spackler

Eddie Haskell

Screech

Micro Machine

Lite Brite

Ricky Bobby

Mrs. Doubtfire

Kramer

Kitty

Mouse

Grandma

Spanx

Lady Rover

Moneypenny

Miss Havisham

Sally O’Malley

Suffragette

Slingback

Groucho Barks

Jenga

Candy Land

Polly Pocket

Bark Twain

Kanye Westie

Mary Puppins

Jimmy Chew

Snoop Dog

Dogzilla

Pup Tart

Chew-barka

Little Bow Wow

Pikachu

Fonzie

Homer

Cartman

Urkel

Phineas

Liz Lemon

Tootie

Sookie St. James

Kimmy Schmidt

Mac Daddy

Chuck Norris

Marshmallow

Pee Wee

Chunk

Chickpea

Porkchop

Cocoa Puff

Tic Tac

Zipper

Barbie

Hot Wheels

Betty Spaghetty

Paddington

Betsy Wetsy

Đặt biệt danh cho người yêu trên mess siêu ngọt ngào

  • Honey: Mật ong, tượng trưng cho sự ngọt ngào và quý giá của tình yêu.
  • Babe: Nàng hoặc chàng, tạo cảm giác thân mật và gần gũi.
  • Sweetheart: Người yêu thương, tên gọi truyền tải tình cảm sâu sắc và chân thành.
  • Love: Tình yêu, biệt danh ngắn gọn và thể hiện rõ ràng tình cảm của bạn dành cho người ấy.
  • Angel: Thiên thần, gợi nhớ đến sự đẹp và tinh khiết của tình yêu.
  • Princess/Prince: Công chúa/Hoàng tử, biệt danh tôn trọng và đưa người yêu của bạn lên vị trí cao nhất trong trái tim.
  • Boo: Cách gọi thân mật và yêu thương, thường được sử dụng giữa các cặp đôi.
  • Sunshine: Ánh nắng, biệt danh tượng trưng cho sự sáng sủa và lạc quan.
  • Mi amor: Tình yêu của tôi (bằng tiếng Tây Ban Nha), biệt danh lãng mạn và đặc biệt.
  • Soulmate: Người bạn đời, biệt danh thể hiện người yêu của bạn là người đặc biệt nhất, người bạn tin tưởng và tìm kiếm.

Trên đây là tổng hợp 300+ đặt biệt danh tiếng Anh cho người yêu hay và mang ý nghĩa đặc biệt nhất. Hãy chọn cho người đặc biệt của bạn một nickname thật độc đáo để tình cảm của hai bạn luôn bền chặt. 

Đừng quên theo dõi và đón đọc chuỗi bài về Tên tiếng Anh và Kiến thức ngoại ngữ được cập nhật hàng tuần trên Blog Học tiếng Anh để cùng Monkey nâng cao level của mình nhé! 

Chúc các bạn học tốt!

Đọc thêm nhiều câu chuyện về tình bạn, tình yêu bằng tiếng Anh giúp con phát triển trí tuệ cảm xúc, biểu đạt tình cảm bằng 2 ngôn ngữ thật dễ dàng. Tham khảo nhiều câu chuyện hay được tổng hợp 

200 Pet Names for Lovers: Nicknames for Boyfriend & Girlfriend - Ngày truy cập: 14/09/2022

https://www.marriage.com/advice/relationship/pet-names-for-lovers/

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhận tư vấn Monkey

Mua nhiều hơn, tiết kiệm lớn với Monkey Junior! Ưu đãi lên tới 50% khi mua combo 3 sản phẩm!

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 10% và nhận quà tặng kèm (khóa học/ học liệu/ túi tote) khi thanh toán online

promotion 1
promotion 2
promotion 3

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 10% và nhận quà tặng kèm (khóa học/ học liệu/ túi tote) khi thanh toán online