zalo
Cách phát âm /ei/ chuẩn và bài tập vận dụng
Học tiếng anh

Cách phát âm /ei/ chuẩn và bài tập vận dụng

Phương Hoa
Phương Hoa

22/04/20243 phút đọc

Mục lục bài viết

Phát âm đúng và chuẩn là một yếu tố quan trọng trong việc học tiếng Anh. Bài viết này sẽ giúp bạn tìm hiểu về nguyên âm /ei/ và học cách phát âm /ei/ chuẩn như người bản xứ.

Âm /ei/ là gì? 

Âm /eɪ/ là một nguyên âm đôi đóng (closing diphthong) được tạo thành từ sự kết hợp giữa âm /e/ và âm /ɪ/ . Lý do âm /ei/ được gọi là nguyên âm đôi đóng là bởi khi phát âm âm này, người nói sẽ chuyển từ nguyên âm có tính mở là /e/ và sang nguyên âm có tính đóng là /i/.

Ví dụ: safe /seɪf/: an toàn

Cách phát âm âm /ei/ 

Âm /ei/ được phát âm tương tự như ký tự “A” trong bảng chữ cái tiếng Anh. Để phát âm âm /eɪ/ chuẩn, người học cần thực hiện các bước sau:

  • Bước 1: Phát âm /e/: Mở rộng khẩu hình miệng theo chiều ngang một cách thoải mái, đồng thời hạ nhẹ hàm, lưỡi chạm nhẹ hàm răng dưới để phát âm /e/.

  • Bước 2: Phát âm /ɪ/: Từ khẩu hình miệng của âm /e/, nâng phần đầu lưỡi và hàm dưới lên một chút để chuyển thành âm /ɪ/. Môi mở hờ khi kết thúc phát âm.

*Lưu ý: Trong âm /eɪ/, âm /e/ được phát âm dài và mạnh hơn âm /ɪ/.

Cách phát âm /ei/ trong tiếng Anh (Nguồn: Sưu tầm internet)

Các dấu hiệu nhận biết phát âm âm /ei/

Thực tế, có rất nhiều trường hợp từ vựng phát âm /ei/ trong tiếng Anh, vậy nên để có thể nhận biết phát âm /ei/ một cách dễ dàng hơn, bạn cần ghi nhớ một số trường hợp phát âm /ei/ thường gặp sau:

Các từ có chứa “a” với cấu trúc “a + phụ âm + e”

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

fate

feɪt

số phận

late 

leɪt

trễ

taste

teɪst

vị, nếm

wave

weɪv

sóng, vẫy tay

name

neɪm

tên

Các từ có chứa “ai”

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

gain

/ɡeɪn/

Nhận được, thu được

main

/meɪn/

Chính, chủ yếu

chain

/tʃeɪn/

Xích, chuỗi

sail

/seɪl/

Buồm, cánh buồm

stain

/steɪn/

Vết bẩn, vết ố

Các từ có tận cùng là “ay”

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

day

/deɪ/

ngày

hay

/heɪ/

cỏ khô, rơm

play

/pleɪ/

chơi

pay

/peɪ/

trả tiền

stay

/steɪ/

ở lại

Các từ có chứa “ei”

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

weight

/weɪt/

trọng lượng, cân nặng

neighbor

/ˈneɪ.bər/

hàng xóm

sleigh

/sleɪ/

xe trượt tuyết

rein

/reɪn/

dây cương

foreign

/ˈfɒr.ən/

nước ngoài

Các từ có chứa “ey”

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

they

/deɪ/

họ

grey

/ɡreɪ/

màu xám

prey

/preɪ/

con mồi

survey

/sɜːveɪ/

khảo sát

obey

/əˈbeɪ/

tuân theo

Các dấu hiệu nhận biết phát âm /ei/ trong tiếng Anh (Nguồn: Monkey)

Các từ có chứa “ea”

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

break

/breɪk/

phá vỡ

steak

/steɪk/

miếng mỏng

great

/ɡreɪt/

tuyệt vời

breaker

/breɪkə(r)/

sóng lớn

Âm tiết ở liền trước có tận cùng bằng "ion" và "ian"

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

station

/ˈsteɪʃən/

ga, trạm

relation

/rɪˈleɪʃən/

mối quan hệ

vacation

/veɪˈkeɪʃən/

kỳ nghỉ

nation

/ˈneɪʃən/

quốc gia

translation

/trænsˈleɪʃən/

sự biên dịch

Tuy nhiên, cũng có một số từ mặc dù xuất hiện dấu hiệu nhận biết được kể trên nhưng lại không phát âm là /ei/. Ví dụ như: heart (/hɑːt/): trái tim; opinion (/əˈpɪnjən/): ý kiến;read (/riːd/): đọc;...

Bài tập vận dụng phát âm /ei/

“Học” phải đi đôi với “hành”, để nhanh chóng hiểu cách phát âm /ei/, bạn cần thực hành các bài tập vận dụng. Dưới đây là một số bài tập phát âm /ei/ bạn có thể tham khảo: 

Bài 1: Chọn từ có phát âm khác với những từ còn lại:

1

  1. heat

  1. death

  1. break

  1. meat

2

  1. rain

  1. fair

  1. paint

  1. gain

3

  1. being

  1. tier

  1. reign

  1. weight

4

  1. said

  1. wait

  1. naive

  1. paid

5

  1. play

  1. stay

  1. say

  1. pray

Đáp án: 1.A - 2.D - 3.B - 4.C - 5.D

Bài 2: Điền từ chính xác vào chỗ trống dựa theo các phiên âm có phát âm “ei” có sẵn:

/ˈmeɪk/

 

/ˈteɪk/

 

/ˈweɪt/

 

/ˈpleɪ/

 

/ˈgreɪt/

 

/ˈsleɪ/

 

/ˈheɪt/

 

/ˈfeɪs/

 

/ˈleɪk/

 

/ˈkeɪk/

 

Đáp án:

1. make

2. take

3. wait

4. play

5. great

6. slay

7. hate

8. face

9. lake

10. cake

Monkey Speak - Bí kíp phát âm tiếng Anh chuẩn cho bé

Để có thể tự tin giao tiếp chuẩn như người bản xứ, bé không chỉ cần phát âm /ei/ đúng, mà còn cần thành thạo phát âm nhiều nguyên âm khác trong tiếng Anh. Vậy nên, nếu ba mẹ đang tìm cách giúp con cải thiện và nâng cao trình độ phát âm tiếng Anh thì Monkey Speak là một giải pháp không thể bỏ qua.

Giúp bé tự tin giao tiếp tiếng Anh cùng Monkey Speak (Nguồn: Monkey)

Monkey Speak là khóa học phát âm độc quyền từ Monkey - ứng dụng giáo dục hàng đầu cho trẻ em. Với công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak, bé sẽ được:

  • Nhận diện và sửa lỗi phát âm chính xác, nâng cao khả năng từng ngày.

  • Học tập qua vui chơi với các bài học sinh động, trò chơi hấp dẫn.

  • Tranh tài phát âm cùng bạn bè toàn cầu, tăng tự tin và nâng cao trình độ nhanh chóng.

  • Khám phá 224 từ vựng, 112 câu, 21 hội thoại, 7 truyện... về các chủ đề gần gũi, mở rộng vốn từ và phát triển khả năng giao tiếp.

  • Theo dõi tiến trình học tập giúp ba mẹ điều chỉnh phương pháp phù hợp.

Trải nghiệm khoá học tại: https://monkey.edu.vn/tai-tu-dong?app_id=2

Hy vọng qua bài viết này, bạn đọc đã nắm vững được cách phát âm /ei/ và biết cách áp dụng trong giao tiếp hàng ngày. Đừng quên thực hành thường xuyên có thể tự tin khi giao tiếp tiếng Anh.

Phương Hoa
Phương Hoa

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!