Danh từ của Attend là gì ? Cách dùng và Word Form của Attend
Học tiếng anh

Danh từ của Attend là gì ? Cách dùng và Word Form của Attend

Phương Đặng
Phương Đặng

29/08/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Danh từ của Attend là gì? Attend có thể chuyển thành bao nhiêu loại từ trong tiếng anh? Cùng Monkey tìm hiểu các loại từ của Attend và cách dùng động từ này trong bài viết sau nhé!

Monkey Math
Monkey Junior
Tiếng Anh cho mọi trẻ em
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
  • Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
  • Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
Monkey Math
Monkey Stories
Giỏi tiếng anh trước tuổi lên 10
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
  • Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
  • Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
Monkey Math
Monkey Math
Học toán
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Tự tin nắm vững môn toán theo Chương trình GDPT mới.
  • Bổ trợ kĩ năng tiếng Anh bên cạnh Toán.
  • Tạo nhiều hồ sơ để cùng học trên 1 tài khoản duy nhất, đồng bộ tiến độ học trên tất cả các thiết bị.
Monkey Math
VMonkey
Học tiếng việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
  • Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
  • Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.

Attend là loại từ gì? Cách phát âm & Ý nghĩa

Trong tiếng anh, Attend là động từ thường. Do đó, Attend có các dạng động từ ở 3 thì khác nhau cùng 1 số cấu trúc câu thường gặp như: câu điều kiện, giả định, v.v... Dưới đây là bảng tổng hợp các dạng của động từ Attend và cách phát âm đầy đủ theo Anh - Anh và Anh - Mỹ:

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

I/ we/ you/ they

Attend

/əˈtend/

/əˈtend/

He/ she/ it

Attends

/əˈtendz/

/əˈtendz/

QK đơn

Attended

/əˈtendɪd/

/əˈtendɪd/

Phân từ II

Attended

/əˈtendɪd/

/əˈtendɪd/

V-ing

Attending

/əˈtendɪŋ/

/əˈtendɪŋ/

Ý nghĩa của Attend trong tiếng anh

1. tham dự, có mặt tại sự kiện nào đó

Ex: Everyone is welcome to attend the free event.

2. thường xuyên đến 1 nơi nào đó

Ex: Our children attend the same school.

3. rất chú tâm

Ex: She hadn't been attending during the lesson.

4. xảy ra cùng lúc với cái gì đó

Ex: She dislikes the loss of privacy that attends TV celebrity.

(Cô ấy không thích bị mất riêng tư khi có mặt trên truyền hình.)

5. trông nom, chăm sóc, phục vụ

Ex: The president was attended by several members of his staff.

Nghĩa của động từ Attend. (Ảnh: Internet)

Danh từ của Attend và cách dùng

Attend là 1 động từ, theo nguyên tắc chung để thành lập danh từ của Attend bạn cần thêm hậu tố danh từ phù hợp. Ngoài ra, bạn cũng có thể kết hợp tra từ điển để nhận biết 7 danh từ liên quan đến Attend gồm:

Danh từ

Phát âm 

(UK - US)

Ý nghĩa

Ví dụ

Attendance

/əˈtendəns/

sự có mặt;

số người tham dự;

sự chăm sóc, sự phục vụ.

Attendance at these lectures is not compulsory.

(Việc tham dự những buổi thuyết trình không bắt buộc.)

Non-attendance

/ˌnɒn əˈtendəns/

/ˌnɑːn əˈtendəns/

sự vắng mặt, không tham dự sự kiện nào đó

The problems of children’s non-attendance at school. 

(Những vấn đề của trẻ em không được đi học)

Attendant

/əˈtendənt/

người phục vụ, người theo hầu

The queen’s attendants.

(Những người hầu của nữ hoàng.)

Attender

/əˈtendə(r)/

người tham dự, người có mặt 

She's a regular attender at evening classes. 

(Cô ấy là người thường xuyên tham dự các lớp học buổi tối.)

Attendee

/əˌtenˈdiː/

người tham dự

Conference attendees (Người tham dự hội nghị.)

Attention

/əˈtenʃn/

sự chú ý, sự chăm sóc, sự ân cần chu đáo

Please pay close attention to what I am saying. (Hãy chú ý lắng nghe những điều tôi đang nói.)

Attentiveness

/əˈtentɪvnəs/

sự chăm chú, lưu tâm, thái độ ân cần, sự chăm sóc chu đáo

He shows genuine attentiveness to others. 

(Anh ấy thể hiện sự quan tâm chu đáo đến người khác.)

Inattentiveness

= Inattention

/ˌɪn.əˈten.tɪvnəs/ 

= /ˌɪn.əˈten.ʃən/

sự thiếu chú ý, sự lơ là, lơ đễnh

The accident was the result of a moment's inattentiveness/ inattention. 

(Tai nạn là hậu quả của việc thiếu chú ý trong khoảnh khắc.)

Xem thêm: Danh từ của Apply là gì ? Cách dùng và Word Form của Apply

Các dạng word form khác của Attend

Trong tiếng anh, ngoài danh từ, Attend còn có word form khác là Tính từ và Trạng từ, chi tiết gồm các từ vựng sau đây:

Attentive & Inattentive - Tính từ

Tính từ của 

Attend

Phát âm 

(UK - US)

Ý nghĩa

Ví dụ

Attentive

/əˈtentɪv/

chăm chú, chú ý, lưu tâm, ân cần, chu đáo

He listened, quiet and attentive.

(Anh ấy đã lắng nghe, yên lặng và rất chăm chú.)

Inattentive

/ˌɪnəˈtentɪv/

thiếu chú ý, lơ là, lơ đễnh

an inattentive pupil

(một học sinh không chú ý)

Attentively & Inattentively - Trạng từ

Trạng từ của

Attend

Phát âm 

(UK - US)

Ý nghĩa

Ví dụ

Attentively

/əˈtentɪvli/

chăm chú

The children listened attentively to the story. (Bọn trẻ đã chăm chú lắng nghe câu chuyện.)

Inattentively

inattentively

lơ là, lơ đễnh

The student listened inattentively to the lesson. (Các sinh viên không thực sự chú ý nghe giảng.)

Các nhóm từ liên quan đến Attend

Attend là động từ nên nó có thể đi cùng giới từ để cấu thành cụm động từ. Ngoài ra, trong một số trường hợp, Attend có thể được thay thế bằng các từ đồng nghĩa để câu văn thêm phần hấp dẫn hơn. Đây cũng là 1 mẹo nhỏ giúp bạn tăng điểm kỹ năng Writing.

Phrasal verb của Attend

attend to: giải quyết, xử lý, đối phó với ai đó/ cái gì; chăm sóc ai đó

Ex: I have some urgent business to attend to.

(Tôi có một số công việc khẩn cấp phải giải quyết.)

A nurse attended to his needs constantly.

(Y tá liên tục theo dõi tình trạng của anh ấy.)

Phrasal verb của Attend. (Ảnh: Internet)

Các từ đồng nghĩa của Attend

1. show up /ʃəʊ ʌp/ : lộ diện, có mặt

2. visit /ˈvɪzɪt/: đến thăm (địa điểm nào đó)

3. serve /sɜːv/ - /sɜːrv/: phục vụ, đáp ứng

4. watch /wɒtʃ/ - /wɑːtʃ/: theo dõi, trông nom

5. follow /ˈfɒləʊ/ - /ˈfɑːləʊ/: theo dõi, nghe kịp, hiểu kịp

6. hear /hɪə(r)/ - /hɪr/: lắng nghe

7. note /nəʊt/: chú ý, lưu ý

8. observe /əbˈzɜːv/ - /əbˈzɜːrv/: quan sát, theo dõi

9. accompany /əˈkʌmpəni/: đi cùng ai để giúp đỡ, hộ tống

Các từ trái nghĩa của Attend 

1. abandon /əˈbændən/: bỏ rơi, ruồng bỏ

2. ignore /ɪɡˈnɔː(r)/: không để ý đến ai, lờ đi

3. leave liːv/: để mặc, tùy ý

4. neglect /nɪˈɡlekt/: xao lãng, không chú ý, bỏ mặc, bỏ bê, thờ ơ

Các cấu trúc ngữ pháp với Attend

Trong tiếng anh, động từ Attend chỉ đi cùng với giới từ “to” để tạo thành cụm động từ “Attend to”. Tương ứng với cụm từ này, ta có 2 cấu trúc với 2 ý nghĩa khác nhau:

Công thức 1: Attend to + somebody (sb)

Ở cấu trúc này, cụm từ “Attend to” có ý nghĩa là “chăm sóc, phục vụ” ai đó.

Ex: Doctors tried to attend to the worst injured soldiers first.

(Các bác sĩ đã cố gắng chăm sóc những binh sĩ bị thương nặng nhất trước.)

Công thức 2: Attend to + something (st)

Trong cấu trúc 2, “Attend to” mang nghĩa là “đối phó, giải quyết, xử lý” cái gì đó.

Ex: I always have so many things to attend to when I come into the office after a trip abroad.

(Tôi luôn có rất nhiều việc phải làm khi tôi đến văn phòng sau một chuyến đi nước ngoài.)

Các cấu trúc với Attend to. (Ảnh: Internet)

Phân biệt Participate in và Attend trong tiếng anh

Về mặt ý nghĩa, “Participate in” và “Attend to” đều có nghĩa là “tham dự, có mặt” tại nơi nào đó. Tuy nhiên, ngữ cảnh sử dụng của 2 cụm từ này lại khác nhau, cụ thể là:

 

Participate in

Attend to

Cách dùng

Participate in có nghĩa là “tham gia vào” ám chỉ sự chủ động của người nói. Do đó, cụm từ này được dùng trong các hoạt động, lễ hội

Trái lại, “Attend to” mang nghĩa “tham dự vào” với sự bị động. Người nói có thể có mặt nhưng không làm gì cả. Vì vậy, cụm từ này thường dùng trong các buổi hội nghị, diễn văn.

Ví dụ

We encourage students to participate fully in the running of the college.

(Chúng tôi khuyến khích sinh viên tham gia đầy đủ vào cuộc thi chạy của trường đại học.)

She hadn't been attending during the lesson.

(Cô ấy đã không chú ý trong buổi học.)

Qua bài viết này, bạn đã được làm quen với 7 danh từ của Attend gồm:attendance, non-attendance, attendant, attention, attender, attendee, attentiveness và inattentiveness. Ngoài ra, Attend trong câu còn được sử dụng với vai trò là tính từ, trạng từ và thường đi kèm một tân ngữ để bổ nghĩa cho câu. Bạn học hãy đọc kỹ phần kiến thức trên và áp dụng đúng khi làm bài tập nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Attend - Ngày truy cập: 08/08/2022

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/attend?q=attend 

https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/attend 

https://www.thesaurus.com/browse/attend 

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhận tư vấn Monkey

Mua nhiều hơn, tiết kiệm lớn với Monkey Junior! Ưu đãi lên tới 50% khi mua combo 3 sản phẩm!

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 10% và nhận quà tặng kèm (khóa học/ học liệu/ túi tote) khi thanh toán online

promotion 1
promotion 2
promotion 3

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 10% và nhận quà tặng kèm (khóa học/ học liệu/ túi tote) khi thanh toán online