Tìm hiểu ngay danh từ của intelligent là gì qua bài viết sau đây. Bài viết cung cấp cho bạn đầy đủ kiến thức về các từ loại liên quan đến intelligent và cách dùng chúng ra sao. Ngoài ra bạn cũng được nâng cao vốn từ với cách từ đồng nghĩa, trái nghĩa, cấu trúc câu hay được sử dụng nhất với intelligent.
Intelligent là loại từ gì? Cách phát âm & Ý nghĩa
Intelligent (a) là một tính từ trong tiếng Anh
Phát âm intelligent: /ɪnˈtelɪdʒənt/
Ý nghĩa: Thông minh, sáng dạ, nhanh trí, biết (dùng cho người, vật, sự việc)
Vd: I want someone who can contribute intelligent conversation, not grovel at my feet.
(Tôi muốn một người có thể đóng góp cuộc trò chuyện thông minh, chứ không phải làm phiền tôi.)
She was obviously a very intelligent young lady.
(Cô ấy rõ ràng là một cô gái trẻ rất thông minh.)
He's intelligent enough to recognize the serious threat.
(Anh ta đủ thông minh để nhận ra mối đe dọa nghiêm trọng.)
Elephants are intelligent creatures and enjoy interacting with humans.
(Voi là sinh vật thông minh và thích tương tác với con người.)
Intelligent robots/algorithms. (rô bốt thông minh / thuật toán thông minh)
Danh từ của Intelligent và cách dùng
Danh từ của intelligent là intelligence
Intelligence (n): /ɪnˈtelɪdʒəns/
Ý nghĩa của intelligence: Sự thông minh, sự sáng dạ, sự nhanh trí, tin tức, tin tức tình báo
Ví dụ:
It's the intelligence of his writing that impresses me. (Chính sự thông minh trong cách viết của anh ấy đã khiến tôi ấn tượng.)
She believes that all children are born with equal intelligence. (Cô ấy tin rằng tất cả trẻ em sinh ra đều có trí thông minh như nhau.
Một số cụm từ hay dùng với intelligence:
-
intelligence on somebody/something: Tin tức, thông tin về ai/ cái gì
-
intelligence about somebody/something
-
intelligence from somebody/something
-
intelligence agencies/services: Cơ quan, dịch vụ tình báo
-
intelligence sources: Nguồn thông tin tình báo
-
an intelligence test: Bài kiểm tra trí thông minh
-
Intelligence quotient (IQ): Chỉ số thông minh
Ngoài ra còn một số danh từ khác xuất phát từ từ gốc “intelligent”. Các danh từ được liệt kê trong phần word forms dưới đây!
Xem thêm: Danh từ của Increase là gì? Word forms của Increase và cách dùng
Tổng hợp word form của Intelligent
Word form hay word family chỉ nhóm từ đều có chung một từ gốc, các từ khác nhau bởi thêm tiền tố hoặc hậu tố vào nó.
Từ loại |
Từ |
Nghĩa |
Ví dụ |
Noun (danh từ) |
Intelligence /ɪnˈtelɪdʒəns/ |
Sự thông minh, tin tức, tin tình báo |
As a director, he tends to underestimate the intelligence of his audience. (Là một đạo diễn, anh ta có xu hướng đánh giá thấp trí thông minh của khán giả của mình.) |
Intelligentsia /ɪnˌtelɪˈdʒentsiə/ |
Giới trí thức |
The intelligentsia was actively rallying support against the eviction. (Giới trí thức đã tích cực vận động ủng hộ chống lại việc trục xuất.) |
|
Intelligibility /ɪnˌtelɪdʒəˈbɪləti/ |
Tính dễ hiểu |
So the intelligibility of speech is severely affected. (Vì vậy, khả năng hiểu của lời nói bị ảnh hưởng nghiêm trọng.) |
|
Adjective (tính từ) |
Intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ |
Thông minh, nhanh trí, biết |
Jack is an intelligent pupil, but he lacks motivation. (Jack là một học sinh thông minh, tuy nhiên cậu ấy thiếu động lực.) |
Unintelligent /ˌʌnɪnˈtelɪdʒənt/ |
Không, thông minh, không nhanh trí, không hiểu biết |
He believes him to be a weak and unintelligent man. (Anh ấy tin rằng mình là một người đàn ông yếu đuối và kém thông minh.) |
|
Intelligible /ɪnˈtelɪdʒəbl/ |
Dễ hiểu |
He gave us an intelligible explanation. (Anh ấy đã cho chúng tôi một lời giải thích dễ hiểu.) |
|
Unintelligible /ˌʌnɪnˈtelɪdʒəbl/ |
Khó hiểu, không thể hiểu được |
His script was unintelligible. (Kịch bản của anh ấy thật khó hiểu.) |
|
Adverb (trạng từ) |
Intelligently /ɪnˈtelɪdʒəntli/ |
Sáng dạ, thông minh |
They are incapable of thinking intelligently about politics. (Họ không có khả năng suy nghĩ thông minh về chính trị.) |
Intelligibly /ɪnˈtelɪdʒəbli/ |
Dễ hiểu |
The foreigner spoke to us quite intelligibly. (Người nước ngoài nói chuyện với chúng tôi khá dễ hiểu.) |
Các nhóm từ liên quan đến intelligent
Trong vô số trường hợp giao tiếp đời thường hay trong bài viết tiếng Anh, bạn hẳn cần sử dụng đa dạng vốn từ. Cùng chủ đề nghĩa là thông minh, hãy cùng Monkey tìm hiểu thêm nhiều từ khác dưới đây. Bao gồm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với intelligent.
Từ đồng nghĩa với intelligent
Một số tính từ đồng nghĩa với intelligent
- Astute: Sắc sảo, tinh khôn
- Brainy: Thông minh, khôn khéo
- Bright: Sáng dạ, thông minh, nhanh trí
- Brilliant: Rất thông minh, rất giỏi
- Creative: Sáng tạo
- Imaginative: Giàu tưởng tượng
- Inventive: Có óc sáng tạo
- Knowledgeable: Thành thạo, am hiểu
- Perceptive: Sâu sắc (am hiểu, thông suốt)
- Rational: Có lý trí
- Resourceful: Có tài xoay sở, tháo vát
- Smart: Thông minh
- Well-informed: Thông thạo, có kiến thức
- Wise: Thông thái
Từ trái nghĩa với intelligent
Một số tính từ trái nghĩa với intelligent
- Dark: Tối tăm, ngu dốt
- Dull: Chậm hiểu, tối dạ
- Ignorant: Không biết, ngu dốt
- Normal: Thông thường, bình thường
- Stupid: Ngu ngốc
- Unaware: Không biết, không có ý thức về cái gì
- Uncreative: Không sáng tạo
- Uneducated: Không có học thức
- Unimaginative: Không có tính sáng tạo
- Unintelligent: Không thông minh
- Uninventive: Không có óc sáng tạo, không sáng ý
- Unresourceful: Không có tài xoay sở, không tháo vát
Phân biệt intelligent, smart và clever
Intelligent, smart và clever đều là những tính từ nói về sự thông minh. Tuy nhiên chúng không hoàn toàn giống nhau. Trong đó:
1. Intelligent: Thông minh
Đây là từ mang đúng nghĩa thông minh nhất. Khi nói về người có đầu óc thông minh qua việc họ suy nghĩ logic, tư duy nhanh nhạy. Có khả năng phân tích giải quyết vấn đề 1 cách khoa học.
Vd: My brother is extremely intelligent. He went to the best university of the city. (Anh trai tôi là người cực kỳ thông minh. Anh ấy đã vào trường đại học tốt nhất thành phố.)
2. Smart: Thông minh, nhanh nhẹn, sáng dạ
Smart cũng có nghĩa gần giống với intelligent nhưng bản chất muốn nói đến một người nhanh nhạy, sáng suốt khi đối mặt với nhiều vấn đề trong cuộc sống (giống như một kỹ năng mềm).
Vd: Nam isn’t well educated, but he’s very smart. (Nam không được học hành tử tế nhưng anh ấy rất thông minh, nhanh nhạy).
Ngoài ra smart được dùng mô tả bề ngoài sáng sủa, bảnh bao, gọn gàng
Vd: You look very smart in that suit. (Cậu mặc bộ vest đó trông bảnh lắm).
3. Clever: Khéo léo, lanh lợi, thông minh, lành nghề
Clever đa số được sử dụng với nghĩa đồng nghĩa với từ skillful.
Vd:
My factory needs clever workers. (Nhà máy của tôi cần những công nhân lành nghề.)
She's clever at getting what she wants. (Cô ấy thông minh trong việc đạt được những gì cô ấy muốn.)
Trên đây là những kiến thức hữu ích về từ “intelligent” và danh từ của intelligent. Monkey mong rằng bạn đã hiểu toàn bộ bài viết này, và cũng sẽ thành thạo sử dụng một số word forms của từ intelligent khi cần thiết.