Ba mẹ đang tìm kiếm list từ vựng tiếng Anh đầy đủ nhất để cùng con học nâng cao kiến thức? Monkey đã tổng hợp đầy đủ chi tiết trọn bộ từ vựng Giáng Sinh trong bài viết sau đây. Ba mẹ có thể tham khảo qua và cùng con học trong mùa Giáng Sinh nhé!
Trọn bộ từ vựng Giáng Sinh chi tiết đầy đủ
Các từ vựng Giáng Sinh khá nhiều và đa dạng, Monkey chia thành các nhóm chủ đề sau đây giúp ba mẹ và bé dễ ghi nhớ hơn nhé!
Từ vựng về ngày Giáng Sinh
-
Christmas (ˈkrɪsməs) : nghĩa là lễ Giáng Sinh. Hiểu tách từ cụ gồm Christ là tước hiệu của chúa Jesus, còn chữ Mas nghĩa là thánh lễ. Christmas còn thường được viết tắt là X-mas (‘eksməs) hay Noel (noʊˈel) cho gần gũi.
-
Winter (ˈwɪnt̬ɚ): là mùa đông
-
Santa Claus (ˈsænt̬ə klɑːz) hay Father Christmas (ˌfɑːðə ˈkrɪsməs) là ông già Noel.
-
Gift/ Present (ɡɪft) /(ˈprezənt): nghĩa là quà tặng
-
Sled/ Sleigh (sled) / (sleɪ): nghĩa là xe trượt tuyết
-
Elf (elf): chú lùn
-
Reindeer (ˈreɪndɪr): là con tuần lộc
-
Scarf (skɑ:rf): khăn quàng
-
A carol(ˈkærəl): là tên của 1 bài thánh ca
-
Santa sack (ˈsæntə sæk): là túi quà của ông già Noel
-
Snowman (’snoumən): là người tuyết
-
Fireplace (’faɪə.pleɪs): là lò sưởi
-
A White Christmas (ˌwaɪt ˈkrɪsməs): tuyết rơi vào ngày Giáng sinh hay còn được gọi là ngày Giáng sinh trắng.
-
Church (tʃɜːtʃ): nhà thờ
Từ vựng về đồ ăn truyền thống Giáng Sinh
-
Turkey (ˈtɜːki): là gà Tây
-
Gingerbread man (ˈdʒɪndʒəbred mæn): bánh quy gừng hình người
-
Candy cane (ˈkændi keɪn): cây kẹp hình gậy
-
A pudding(ˈpʊdɪŋ): một món đồ tráng miệng được làm bằng trái cây khô ngâm trong rượu.
-
Eggnog (ˈeɡ.nɑːɡ): một loại đồ uống truyền thống vào ngày Giáng sinh, được làm từ kem hoặc sữa, trứng đánh tan, đường và rượu.
-
Hot chocolate (hɒt ˈtʃɒklət): socola nóng
-
Cookie ( ˈkʊki): bánh quy
Bộ ứng dụng học tập của Monkey
60+ từ vựng về Tết thông dụng [Tổng hợp đầy đủ nhất]
Cây thông noel tiếng Anh là gì? Các từ vựng liên quan và ví dụ
Từ vựng về đồ trang trí Giáng Sinh
-
Ornament /’ɔ:nəmənt/: vật trang trí treo lên cây thông Noel.
-
Christmas card (ˈkrɪs.məs ˌkɑːrd): thiệp Giáng sinh
-
Christmas stocking (krɪsməs ˈstɑːkɪŋ): tất Giáng sinh.
-
Christmas tree (ˈkrɪsməs tri:) or Pine (paɪn): cây thông Noel
-
Spruce (spruːs): cây tùng
-
Candle (ˈkændəl): nến
-
Ribbon (ˈrɪbən): dây ruy băng
-
Tinsel (ˈ tɪn.səl): dây kim tuyến
-
Wreath (riθ): vòng hoa
-
Mistletoe (ˈmɪsəltoʊ): cây tầm gửi
-
Snowflake (’snəʊ.fleɪk): bông tuyết
-
Fairy lights (ˈ fer.i ˌlaɪts): đèn nháy
-
Bell (bel): chuông
Xem thêm: Hướng dẫn viết thư mời dự tiệc Giáng sinh bằng tiếng Anh có ví dụ chi tiết
Học từ vựng Giáng Sinh qua một số lời bài hát
Những lời bài hát hay cũng là tài liệu bổ ích giúp ba mẹ và bé học từ vựng Giáng Sinh một cách vui vẻ, thú vị hơn. Dưới đây là một số bài hát nổi tiếng Giáng Sinh mà ba mẹ có thể cùng con vừa thư giãn nghe nhạc vừa học từ vựng nhé!
We wish you a merry Christmas
Lời bài hát điệp khúc:
We wish you a merry Christmas - {wi wɪʃ jʊ ə ˈmɛri ˈkrɪsməs] - Chúng tôi ước bạn có một giáng sinh vui vẻ
And a happy New Year - [ənd ə ˈhæpi nu jɪr] - Chúc mừng năm mới
Glad tidings we bring - [glæd ˈtaɪdɪŋz wi brɪŋ] - Những niềm vui chúng tôi đem lại
To you and your kin - [tə jʊ ənd jər kɪn] - Gửi đến bạn và những người thân thương
Glad tidings for Christmas - [glæd ˈtaɪdɪŋz fər ˈkrɪsməs] - Những niềm vui Giáng Sinh
And a happy New Year! [ənd ə ˈhæpi nu jɪr] - Và một năm mới hạnh phúc
Mistletoe
It's the most beautiful time of the year - [ɪts ðə moʊst ˈbjutəfəl taɪm əv ðə jɪr] - Khoảng thời gian tuyệt vời nhất trong năm đã đến.
Lights fill the streets spreading so much cheer -[laɪts fɪl ðə strits ˈsprɛdɪŋ soʊ mʌʧ ʧɪr] - những ánh đèn háo hức treo dọc các đường phố
I should be playing in the winter snow - [aɪ ʃəd bi ˈpleɪɪŋ ɪn ðə ˈwɪntər snoʊ] - chúng ta nên chơi đùa dưới cơn mưa tuyết
Santa Tell Me
Santa, tell me if you're really there? - [ˈsæntə, tɛl mi ɪf jʊr ˈrɪli ðɛr?] - Ông già Noel có đang ở đó?
Don't make me fall in love again if he won't be here - [doʊnt meɪk mi fɔl ɪn lʌv əˈgɛn ɪf hi woʊnt bi hir] - Đừng khiến con rơi vào lưới tình
Cause I can't give it all away if he won't be here - [[kəz aɪ kænt gɪv ɪt ɔl əˈweɪ ɪf hi woʊnt bi hir] - Vì con không thể mở lòng nếu chàng không ở nơi đây
Next year - [nɛkst jɪr] - năm sau
Xem thêm: Các bài thơ tiếng Anh về Giáng sinh hay lấp đầy trái tim bạn với niềm vui ngày lễ
Học từ vựng Giáng Sinh cùng Monkey Junior
Monkey Junior là ứng dụng học tiếng Anh hiệu quả dành cho trẻ 0-10 tuổi. Với những phương pháp mới,
Với phương pháp tráo thẻ nhanh, chụp hình nguyên từ và đa giác quan, Monkey Junior giúp bé học ngôn ngữ hiệu quả hơn. Ba mẹ có thể cho con học từ vựng Giáng Sinh với phương pháp mới cùng Monkey Junior.
Ba mẹ hoàn toàn có thể đồng hành cùng con khi học tiếng Anh với ứng dụng Monkey Junior. Bởi ứng dụng được thiết kế và áp dụng các phương pháp giáo dục sớm, khoa học đem lại hiệu quả tốt nhất.
Mỗi ngày lễ, dịp đặc biệt, ba mẹ có thể cùng con học thêm các từ vựng Tiếng Anh mới mẻ. Trên đây là tổng hợp những từ vựng Giáng Sinh đầy đủ mà ba mẹ có thể cùng bé học với nhiều phương pháp mới mẻ, thú vị nhé! Cùng Khỉ Con học tập thêm nhiều từ vựng mới mẻ tại Monkey Junior nhé! Monkey chúc gia đình các bé một mùa Giáng Sinh an lành, hạnh phúc!
Monkey Junior là chương trình dành cho trẻ 0 - 10 tuổi giúp trẻ bắt đầu học tiếng Anh dễ dàng, thú vị và hiệu quả hơn. |
1. Christmas Vocabulary - truy cập ngày 21/12/2022
https://www.englishclub.com/vocabulary/festivals-christmas.htm
2. Christmas (Secular) Vocabulary Word List - truy cập ngày 21/12/2022
https://www.enchantedlearning.com/wordlist/christmas.shtml