zalo
Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên theo chủ đề phổ biến nhất
Học tiếng anh

Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên theo chủ đề phổ biến nhất

Alice Nguyen
Alice Nguyen

28/09/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Các từ vựng về thiên nhiên như thực vật, động vật, khí hậu,… là những chủ đề luôn xoay quanh chúng ta. Trong bài viết này, Monkey sẽ bật mí top 100+ từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên với đa dạng chủ đề khác nhau, giúp bạn đọc bổ sung vào vốn từ vựng và nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.

60+ Từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên theo chủ đề 

Thiên nhiên vô cùng đa dạng và phong phú, nó là điều tất yếu gắn bó cùng với sự phát triển của loài người. Kiến thức về thiên nhiên trở thành một nguồn thông tin khổng lồ mà có thể con người chưa khám phá hết. Đối với người học ngôn ngữ tiếng Anh, vốn từ vựng về thiên nhiên rất quan trọng và hữu ích bởi nó xuất hiện ở hầu hết các cuộc hội thoại hoặc cái bài thi.

Hãy cùng Monkey ôn tập 60+ từ vựng tiếng Anh chủ đề thiên nhiên phổ biến nhất ngay dưới đây nhé.

Chủ đề thực vật

Từ vựng tiếng Anh chủ đề thực vật. (Ảnh: Canva)

STT

Tên

Phát âm

Ý nghĩa

1

Grass

/ɡrɑːs/

Cây cỏ

2

Bush

/bʊʃ/

Cây bụi

3

Tree

/triː/

Cây cối

4

Flower

/flaʊər/

Hoa

5

Leaf

/liːf/

6

Plant(s)

/plɑːnt/

Thực vật

7

Fungus

/ˈfʌŋ.ɡəs/

Nấm

8

Moss

/mɒs/

Rêu

9

Bark

/bɑːk/

Vỏ cây

10

Germinate

/ˈdʒɜː.mɪ.neɪt/

Mầm

 Chủ đề động vật

Từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật. (Ảnh: Canva)

STT

Tên

Phát âm

Ý nghĩa

1

Phylum

/ˈfaɪ.ləm/

Sinh vật

2

Vertebrate

/ˈvɜː.tɪ.brət/

Động vật có xương sống

3

Invertebrate

/ɪnˈvɜː.tɪ.brət/

Động vật không xương sống

4

Fish

/fɪʃ/

5

Bird

/bɜːd/

Chim

6

Mammal

/ˈmæm.əl/

Động vật có vú

7

Reptile

/ˈrep.taɪl/

Bò sát

8

Amphibian

/æmˈfɪb.i.ən/

Lưỡng cư

9

Insect

/ˈɪn.sekt/

Côn trùng

10

Arachnid

/əˈræk.nɪd/

Nhện

11

Arboreal

/ɑːˈbɔː.ri.əl/

Động vật sống trên cây

12

Articulate

/ɑːˈtɪk.jə.lət/

Côn trùng có nhiều khớp gối

13

Diurnal

/ˌdaɪˈɜː.nəl/

Động vật sống về ban ngày

14

Domestic

/dəˈmes.tɪk/

Động vật bản địa

15

Poisonous

/ˈpɔɪ.zən/

Động vật có độc

16

Polymorphous

/ˌpɒl.ɪˈmɔː.fəs/

Động vật nhiều hình dạng

17

Downy

/ˈdaʊ.ni/

Động vật có lông măng

18

Draft

/drɑːft/

Động vật dùng để kéo vật nặng

19

Endangered

/ɪnˈdeɪn.dʒəd/

Động vật nguy hiểm

20

Extinct

/ɪkˈstɪŋkt/

Động vật đã bị tuyệt chủng

21

Feral

/ˈfer.əl/

Động vật hoang dã

22

Freshwater

/ˈfreʃˌwɔː.tər/

Động vật nước ngọt

Chủ đề khí hậu

Từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên chủ đề khí hậu. (Ảnh: Canva)

STT

Tên

Phát âm

Ý nghĩa

1

Clouds

/klaʊd/

Có mây

2

Rain

/reɪn/

Mưa

3

Sunshine

/ˈsʌn.ʃaɪn/

Có nắng

4

Darkness

/dɑːk/

Đêm

5

Seasons

/ˈsiː.zən/

Mùa

6

Tropical rainforest

/ˌtrɒp.ɪ.kəl ˈreɪn.fɒr.ɪst/

Rừng mưa nhiệt đới

7

Arctic

/ˈɑːk.tɪk/

Bắc cực

8

Blizzard

/ˈblɪz.əd/

Bão tuyết

9

Front

/frʌnt/

Ranh giới giữa hai khối khí khác nhau

10

Greenhouse effect

/ˈɡriːn.haʊs ɪˌfekt/

Hiệu ứng nhà kính

Chủ đề hệ sinh thái

Từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên chủ đề hệ sinh thái. (Ảnh: Canva)

STT

Tên

Phát âm

Ý nghĩa

1

Ecosystem

/ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/

Hệ sinh thái

2

Beach

/biːtʃ/

Biển

3

Ocean

/ˈəʊ.ʃən/

Đại dương

4

Desert

/ˈdez.ət/

Sa mạc

5

Forest

/ˈfɒr.ɪst/

Rừng

6

Cave

/keɪv/

Hang động

7

Grassland

/ˈɡrɑːs.lænd/

Đồng cỏ

8

Tundra

/ˈtʌn.drə/

Đồng bằng với thảm thực vật là rêu, địa y,.

9

Taiga

/ˈtaɪ.ɡə/

Rừng lá kim

10

Chaparral

/tʃəˈpætrəl/

Rừng lá bụi

Chủ đề các yếu tố trong tự nhiên

STT

Tên

Phát âm

Ý nghĩa

1

Altitude

/ˈæl.tɪ.tʃuːd/

Độ cao

2

Atmosphere

/ˈæt.mə.sfɪər/

Không khí

3

Dirt

/dɜːt/

Bụi

4

Wave

/weɪv/

Sóng

5

Alpenglow

/ˈɑːf.tə.ɡləʊ/

Hiện tượng quang học

Chủ đề không gian vũ trụ

Từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên - chủ đề không gian, vũ trụ. (Ảnh: Canva)

STT

Tên

Phát âm

Ý nghĩa

1

Earth

/ɜːθ/

Trái đất

2

Moon

/muːn/

Mặt trăng

3

Stars

/ˈmiː.ti.ɔːr/

Ngôi sao

4

Asteroid

/ˈæs.tər.ɔɪd/

Tiểu hành tinh

5

Solar system

/ˈsəʊ.lə ˌsɪs.təm/

Hệ mặt trời

6

Constellation

/ˌkɒn.stəˈleɪ.ʃən/

Chòm sao

Chủ đề thảm họa thiên nhiên 

Từ vựng tiếng Anh chủ đề thảm họa thiên nhiên. (Ảnh: Canva)

STT

Tên

Phát âm

Ý nghĩa

1

Ice storm

/ˈaɪs ˌstɔːm/

Bão tuyết

2

Sinkhole

/ˈsɪŋk.həʊl/

Hố sụt

3

Sandstorm

/ˈsænd.stɔːm/

Bão cát

4

Hurricane

/ˈhʌr.ɪ.kən/

Siêu bão

5

Fog

/fɒɡ/

Sương mù

6

Thunderstorm

/ˈθʌn.də.stɔːm/

Giông bão

7

Drizzle

/ˈdrɪz.əl/

Mưa phùn

8

Avalanche

/ˈæv.əl.ɑːntʃ/

Tuyết lở

9

Lightning

/ˈlaɪt.nɪŋ/

Sấm chớp

10

Extreme heat

/ɪkˈstriːm hiːt/

Nắng nóng cực độ


Bạn đọc có thể tìm hiểu thêm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thảm họa thiên nhiên tại bài viết: [Từ Vựng & Bài Viết Mẫu] Về Thảm Hoạ Thiên Nhiên Tiếng Anh

Từ vựng miêu tả thiên nhiên bằng tiếng Anh

Bạn đọc đã biết miêu tả bức tranh thiên nhiên bằng tiếng Anh sao cho thật độc đáo hay chưa. Monkey xin gợi ý một số từ vựng dùng để mô tả các chủ đề thiên nhiên hay như người bản xứ.

Từ vựng tiếng Anh mô tả cây cối, thực vật, hoa

Từ vựng tiếng Anh mô tả thiên nhiên. (Ảnh: Canva)

STT

Tên

Phát âm

Ý nghĩa

1

Lush 

/lʌʃ/

Tươi tốt

2

Grassy 

/ɡrɑːsy/

Nhiều cỏ

3

Floral 

/ˈflɔː.rəl/

Nở rộ

4

Vivid 

/ˈvɪv.ɪd/

Sống động

5

Abloom 

/ əbluːm/

Nở rộ

6

Vibrant 

/ˈvaɪ.brənt/

Rung rinh

7

Dense 

/dens/

Dày đặc

8

Earthy 

/ˈɜː.θi/

Giống đất

9

Diversified 

/daɪˈvɜː.sɪ.faɪd/

Đa dạng

10

Scarce 

/skeəs/

Khan hiếm

11

Dry 

/draɪ/

Khô cằn

12

Bare 

/beər/

Vừa

13

Dead 

/ded/

Héo úa

14

Oversaturated 

/ˈəʊ.vər sætʃ.ər.eɪ.tɪd/

Bão hòa

15

Flooded 

/ˈflʌd.ɪd/

Bị úng

16

Flowering 

/flaʊər/

Chớm nở

17

Budding 

/ˈbʌd.ɪŋ/

Nảy chồi

Từ vựng tiếng Anh mô tả cảnh quan

Từ vựng tiếng Anh mô tả cảnh quan thiên nhiên. (Ảnh: Canva)

STT

Tên

Phát âm

Ý nghĩa

1

Hilly 

/hɪl/

Đồi núi

2

Mountainous

/ˈmaʊn.tɪ.nəs/

Núi

3

Wavy 

/ˈweɪ.vi/

Dợn sóng

4

Rolling 

/ˈrəʊ.lɪŋ/

Biển động

5

Stormy 

/ˈstɔː.mi/

Bão tố

6

Misty 

/ˈmɪs.ti/

Sương mù

7

Frigid 

/ˈfrɪdʒ.ɪd/

Buốt giá

8

Desolate 

/ˈdes.əl.ət/

Hoang tàn

9

Untouched 

/ʌnˈtʌtʃt/

Nguyên thủy

10

Pristine 

/ˈprɪs.tiːn/

Nguyên sơ

11

Tropical 

/ˈtrɒp.ɪ.kəl/

Nhiệt đới

12

Arid

/ˈær.ɪd/

Cằn cỗi

Từ vựng tiếng Anh mô tả thời tiết

Từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên, mô tả thời tiết. (Ảnh: Canva)

STT

Tên

Phát âm

Ý nghĩa

1

Sunny 

/ˈsʌn.i/

Có nắng

2

Humid 

/ˈhjuː.mɪd/

Ẩm ướt

3

Stifling 

/ˈstaɪ.fəl.ɪŋ/

Ngột ngạt

4

Gloomy 

/ˈɡluː.mi/

U ám

5

Rainy 

/reɪn/

Có mưa

6

Dry 

/draɪ/

Khô

7

Cloudy 

/ˈklaʊ.di/

Có mây

8

Foggy 

/fɒɡy/

Có sương

9

Clear 

/klɪər/

Quang đãng

10

Crisp 

/krɪsp/

Lạnh

11

Cool 

/kuːl/

Mát mẻ

12

Windy 

/wɪndy/

Có gió

13

Breezy 

/ˈbriː.zi/

Có gió

14

Wet 

/wet/

Ẩm ướt

15

Fair 

/feər/

Quang đãng

16

Mild 

/maɪld/

Ấm áp

17

Still 

/stɪl/

Lặng thinh

18

Overcast 

/ˈəʊ.və.kɑːst/

U ám

Một số câu hỏi về từ vựng tiếng Anh chủ đề thiên nhiên 

Nếu bạn đang băn khoăn về các câu hỏi dùng để hỏi về từ vựng theo chủ đề thiên nhiên, thì hãy đọc ngay những ví dụ dưới đây của Monkey nhé.

Thiên nhiên tiếng anh là gì?

Thiên nhiên tiếng Anh là nature

Một số câu hỏi mở rộng đối với người học tiếng Anh: 

  • What is nature in simple words?: Một vài từ đơn giản về thiên nhiên là gì?

  • What is nature called in English?: Thiên nhiên gọi trong tiếng Anh là gì?

  • What is nature example?: Ví dụ về thiên nhiên là gì?

  • What is the topic of nature?: Chủ đề thiên nhiên là gì?

  • How many types of nature are there?: Có bao nhiêu hình thức về thiên nhiên?

Tài nguyên thiên nhiên tiếng anh là gì?

Tài nguyên thiên nhiên tiếng Anh là natural resource. 

Một số câu hỏi mở rộng khác về tài nguyên thiên nhiên: 

  • What is natural resources explain in English?: Tài nguyên thiên nhiên giả thích bằng tiếng Anh là gì?

  • What are natural resources and types?: Các loại nguồn tài nguyên thiên nhiên là gì?

  • How many types of resources are there?: Có bao nhiêu nguồn tài nguyên thiên nhiên?

Cảnh đẹp thiên nhiên tiếng anh là gì?

Cảnh đẹp thiên nhiên trong tiếng Anh là gì? (Ảnh: Canva)

Cảnh đẹp thiên nhiên tiếng Anh là nature landscape, nature scenery, hoặc có thể dùng nature view. 

Người yêu thiên nhiên tiếng anh là gì? 

Người yêu thiên nhiên tiếng Anh là nature lover(s)

Vd: As a nature lover, we know you support keeping our waterways clean. (Là một người yêu thiên nhiên, chúng tôi biết bạn ủng hộ việc giữ cho đường nước của chúng ta sạch sẽ.)

Câu nói hay về thiên nhiên bằng tiếng Anh

Trích dẫn hay về thiên nhiên bằng tiếng Anh. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Rất nhiều nhà văn, nhà thơ đã sử dụng thiên nhiên là ý tưởng cho những câu nói vô cùng hay và độc đáo. Dưới đây là một số ví dụ mà Monkey đã tổng hợp giúp bạn đọc có thêm nhiều cách sử dụng vốn từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên của mình.

  • To sit in the shade on a fine day and look upon verdure is the most perfect refreshment. – Jane Austen

(Ngồi dưới bóng râm vào một ngày đẹp trời và ngắm nhìn cây cỏ tươi tốt là một sự thư giãn hoàn hảo)

  • Nature is a mutable cloud which is always and never the same. - Ralph Waldo Emerson

(Thiên nhiên giống như những đám mây, luôn luôn thay đổi và không bao giờ như cũ)

  • Earth laughs in flowers.- Ralph Waldo Emerson

(Trái đất mỉm cười trong những bông hoa)

  • Autumn is a second spring when every leaf is a flower.- Albert Camus

(Mùa thu là mùa xuân thứ hai khi những chiếc lá trở thành hoa)

Bài hát tiếng Anh hay về thiên nhiên 

Bạn đọc có thể củng cố từ vựng về chủ đề thiên nhiên thông qua những bài hát tiếng Anh như:

  • Row Row Row Your Boat

Bài hát kể về chuyến hành trình của hai bạn nhỏ khi chèo thuyền trên sông, hãy cùng hai bạn khám phá cuộc sống hai bên bờ sông và dưới nước nhé.

  • Let's Go To The Zoo

Các bạn nhỏ cùng nhau đi chơi sở thú, không biết các bạn sẽ gặp những con vật gì nhỉ?

  • Let’s Go To The Park

  • Walking In The Jungle

  • Camping Out

  • Bye Bye Beddy Bye

Hy vọng bài viết trên với chủ đề từ vựng tiếng anh về thiên nhiên đã giúp bạn đọc bổ sung và nâng cao sổ tay từ vựng của mình. Cha mẹ có thể tải ứng dụng Monkey về điện thoại, cho các bé tìm hiểu và học tập đa dạng từ vựng với rất nhiều chủ đề khác nhau. Thiết kế đồ họa sinh động chắc chắn sẽ khiến các bé có những giờ học tập vui vẻ và bổ ích. Cảm ơn các bạn đã đón đọc. 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!