zalo
Cách chia động từ Forget trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Forget trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

02/07/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Hướng dẫn cách chia động từ Forget trong tiếng anh theo 3 loại thì hiện tại, quá khứ, tương lai và một số cấu trúc câu thường dùng. Cùng Monkey tham khảo chi tiết trong bài viết dưới đây!

Forget - Ý nghĩa và cách dùng

Hiểu được ý nghĩa và cách dùng, cách phát âm đúng của động từ Forget giúp bạn ứng dụng tốt trong giao tiếp và thực hành bài tập.

Cách phát âm Forget

Cách phát âm của Forget ở dạng nguyên thể

UK: /fəˈɡet/

US: /fərˈɡet/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Forget”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

I/ we/ you/ they

Forget

/fəˈɡet/

/fərˈɡet/

He/ she/ it

Forgets

/fəˈɡets/

/fərˈɡets/

QK đơn

Forgot

/fəˈɡɒt/

/fərˈɡɑːt/

Phân từ II

Forgotten

/fəˈɡɒtn/

/fərˈɡɑːtn/

V-ing

Forgetting

/fəˈɡetɪŋ/

/fərˈɡetɪŋ/

Nghĩa của từ Forget

1. quên (không mang thứ gì phải mang hoặc không làm điều gì phải làm)

Ex: ‘Why weren't you at the meeting?’ ‘Sorry! I forgot!’

(Tại sao bạn không có mặt ở buổi họp? - Xin lỗi bạn! Tôi đã quên mất!

2. coi thường, coi nhẹ

Ex: Eaten bread is soon forgotten. 

(Ăn cháo đá bát)

3. không nhớ điều đã xảy ra hoặc 1 thông tin bạn đã biết trong quá khứ

Ex: I've forgotten my username.

(Tôi đã quên tên đăng nhập).

4. cố ý không nghĩ về ai đó hoặc điều gì đó

Ex: Could you possibly forget about work for five minutes?

Bạn có thể quên công việc cần làm trong 5 phút sao?

Tham khảo thêm: Cách chia động từ Feel trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Forget trong bảng động từ bất quy tắc

Forget là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Forget tương ứng với 3 cột trong bảng:

V1 của Forget

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Forget

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Forget

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II)

To forget

Forgot

Forgotten

Cách chia động từ Forget theo các dạng thức

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To forget

Try to forget about what happened.

(Hãy cố gắng quên những gì đã xảy ra).

Bare_V

Nguyên thể

Forget

Take care, and don't forget to write.

(Hãy cẩn thận, và đừng quên viết).

Gerund

Danh động từ

Forgetting

She keeps forgetting that I’m not a child any more. (Cô ấy quên mất rằng mình không còn là 1 đứa trẻ).

Past Participle

Phân từ II

Forgotten

I've forgotten where they live exactly.

(Tôi đã không nhớ nơi ở chính xác của họ).

Cách chia động từ Forget trong 13 thì tiếng anh

Dạng hiện tại, quá khứ, tương lai của Forget được chia như thế nào? Dưới đây cách chia chi tiết theo 13 thì trong tiếng anh. Bạn cần lưu ý nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Forget” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

forget

forget

forgets

forget

HT tiếp diễn

am forgetting

are forgetting

is forgetting

are forgetting

HT hoàn thành

have forgotten

have forgotten

has forgotten

have forgotten

HT HTTD

have been

forgetting

have been

forgetting

has been

forgetting

have been

forgetting

QK đơn

forgot

forgot

forgot

forgot

QK tiếp diễn

was forgetting

were forgetting

was forgetting

were forgetting

QK hoàn thành

had forgotten

had forgotten

had forgotten

had forgotten

QK HTTD

had been

forgetting

had been

forgetting

had been

forgetting

had been

forgetting

TL đơn

will forget

will forget

will forget

will forget

TL gần

am going

to forget

are going

to forget

is going

to forget

are going

to forget

TL tiếp diễn

will be forgetting

will be forgetting

will be forgetting

will be forgetting

TL hoàn thành

will have forgotten

will have forgotten

will have forgotten

will have forgotten

TL HTTD

will have

been forgetting

will have

been forgetting

will have

been forgetting

will have

been forgetting

Cách chia động từ Forget trong cấu trúc câu đặc biệt

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Forget theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would forget

would forget

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be forgetting

would be forgetting

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have forgotten

would have forgotten

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been forgetting

would have

been forgetting

Câu giả định - HT

forget

forget

Câu giả định - QK

forgot

forgot

Câu giả định - QKHT

had forgotten

had forgotten

Câu giả định - TL

should forget

should forget

Câu mệnh lệnh

forget

forget

Chi tiết cách chia động từ Forget đã được Monkey chia sẻ đầy đủ trong bài viết trên. Hy vọng bạn đọc sẽ áp dụng đúng trong mọi bài tập và tình huống.

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!