Hiện tại, tương lai, quá khứ của Lie là gì? Các dạng bất quy tắc của Lie được chia như thế nào? Chi tiết được chia sẻ trong cách chia động từ Lie trong bài viết dưới đây.
Lie - Ý nghĩa và cách dùng
Trước khi tìm hiểu cách chia động từ, bạn học cần nhận biết các dạng bất quy tắc V2, V3, V-ing của Lie cùng ý nghĩa và cách phát âm chuẩn.
Cách phát âm Lie
Cách phát âm của Lie ở dạng nguyên thể
UK: /laɪ/
US: /laɪ/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Lie”
Dạng động từ |
Cách chia |
UK |
US |
I/ we/ you/ they |
Lie |
/laɪ/ |
/laɪ/ |
He/ she/ it |
Lies |
/laɪz/ |
/laɪz/ |
QK đơn |
Lay |
/leɪ/ |
/leɪ/ |
Phân từ II |
Lain |
/leɪn/ |
/leɪn/ |
V-ing |
Lying |
/ˈlaɪɪŋ/ |
/ˈlaɪɪŋ/ |
Nghĩa của từ Lie
Lie (v) - Động từ
1. nằm, nằm nghỉ (người hoặc con vật)
lie + adv./prep: She lay in bed listening to music.
lie + adj: I lay awake all night worrying about it.
2. (đồ vật) được đặt ở 1 vị trí bằng phẳng
Ex: She picked up a pen that was lying nearby.
(Cô ấy lấy chiếc bút ở gần đó).
3. được duy trì ở 1 trạng thái cụ thể
Ex: These machines have lain idle since the factory closed.
(Những chiếc máy này không còn hoạt động từ khi nhà máy đóng cửa)
4. (ý tưởng, chất lượng, vấn đề,...) nằm ở
Ex: The problem lies in deciding when to intervene.
(Vấn đề nằm ở việc quyết định thời điểm can thiệp).
The fault lies with you. (Lỗi nằm ở bạn).
5. lie + adv./prep. (thị trấn, đặc điểm tự nhiên) đặt ở, nằm ở
Ex: The town lies on the coast. (Thị trấn nằm trên bờ biển).
6. trải ra
Ex: The valley lay below us. (Thung lũng trải dài bên dưới chúng tôi)
7. ở vị trí (cuộc thi)
Ex: After five games the German team are lying second.
(Sau 5 trận, đội tuyển Đức đang ở vị trí thứ 2).
Lie (n) - Danh từ
1. sự nói dối, lừa dối
2. điều tin tưởng sai lầm, ước lệ sai lầm
Ý nghĩa của Lie + giới từ
1. to lie around: để, đặt, nằm ở đâu đó (đồ vật), nằm không (người)
2. to lie back: ngả mình (nghỉ ngơi)
3. to lie behind: để trở thành lý do cho điều gì đó
4. to lie down: nằm nghỉ, chịu khuất phục
5. to lie in: sinh nở, ở cữ, ngủ muộn, ngủ nướng
6. to lie with: là việc của, là quyền của, ngủ với (ai)
Xem thêm: Cách chia động từ Lie trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Lie trong bảng động từ bất quy tắc
Lie là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Lie tương ứng 3 cột trong bảng:
V1 của Lie (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Lie (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Lie (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
To lie |
Lay |
Lain |
Cách chia động từ Lie theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To lie |
The answer seems to lie elsewhere. (Đáp án có vẻ nằm ở chỗ khác). |
Bare_V Nguyên thể |
Lie |
Lie there for a bit until you feel better. (Nằm nghỉ ở đó 1 chút đến khi bạn cảm thấy đỡ hơn). |
Gerund Danh động từ |
Lying |
The cat was lying fast asleep by the fire. (Chú mèo đang nằm ngủ say bên đống lửa) |
Past Participle Phân từ II |
Lain |
These machines have lain idle since the factory closed. (Những chiếc máy này không còn hoạt động từ khi nhà máy đóng cửa). |
Cách chia động từ Lie trong 13 thì tiếng anh
Quá khứ của Lie là gì? Hiện tại, tương lai của Lie được chia thế nào? Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Lie trong các thì đơn, tiếp diễn, hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn tương ứng 3 thời.
Lưu ý nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Lie” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Lie trong cấu trúc câu đặc biệt
Trong 1 số cấu trúc câu như câu điều kiện, giả định, mệnh lệnh,... động từ Lie được chia theo bảng mẫu dưới đây. Bạn đọc cần học thuộc để áp dụng đúng.
Trên đây là tổng hợp cách chia động từ Lie trong 13 thì thông dụng cùng 1 số cấu trúc quan trọng. Bạn học hãy ghi nhớ và áp dụng đúng nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Lie - Ngày truy cập: 21/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/lie1_1?q=lie