Danh từ của Able là gì? Cách dùng và Word Form của Able
Học tiếng anh

Danh từ của Able là gì? Cách dùng và Word Form của Able

Phương Đặng
Phương Đặng

03/09/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Bạn thắc mắc danh từ của Able là gì? Able có thể chuyển thành bao nhiêu loại từ khác nhau? Cùng Monkey đi tìm câu trả lời về từ Able trong bài viết này nhé!

Monkey Math
Monkey Junior
Tiếng Anh cho mọi trẻ em
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
  • Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
  • Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
Monkey Math
Monkey Stories
Giỏi tiếng anh trước tuổi lên 10
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
  • Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
  • Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
Monkey Math
Monkey Math
Học toán
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Tự tin nắm vững môn toán theo Chương trình GDPT mới.
  • Bổ trợ kĩ năng tiếng Anh bên cạnh Toán.
  • Tạo nhiều hồ sơ để cùng học trên 1 tài khoản duy nhất, đồng bộ tiến độ học trên tất cả các thiết bị.
Monkey Math
VMonkey
Học tiếng việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
  • Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
  • Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.

Able là loại từ gì? Cách phát âm & Ý nghĩa

Trong Tiếng Anh, Able là một tính từ mang nghĩa là có thể hay có đủ khả năng để làm gì đó đồng thời nó cũng là một hậu tố tính từ thông dụng. Able thường đi cùng cấu trúc Be able to nhằm diễn tả hành động ai đó có thể làm gì. 

  • Cách phát âm theo Anh - Anh: /ˈeɪbl/

  • Cách phát âm theo Anh - Mỹ: /ˈeɪbl/

Ý nghĩa của Able

Ý nghĩa của Able. (Ảnh: Internet)

1. Có một tính cách nào đó

Ex: fashionable (hợp thời trang), comfortable (thoải mái)

2. Có thể, cần được

Ex: etable (có thể ăn được), perishable (có thể bị diệt vong), payable (cần được thanh toán)

3. Có năng lực, có tài, lành nghề

Ex: An able co-op manager. (Một chủ nhiệm hợp tác xã có năng lực.)

4. Có thể làm một cái gì đó

Ex: You must be able to speak French for this job. 

(Bạn phải có khả năng nói tiếng Pháp cho công việc này.)

5. Thông minh, giỏi một cái gì đó

Ex: She's the ablest student in the class. 

(Cô ấy là học sinh đẹp nhất trong lớp.)

Danh từ của Able và cách dùng

Theo nguyên tắc chung, để thành lập danh từ của Able bạn cần thêm hậu tố danh từ phù hợp. Able có 4 danh từ liên quan gồm:

Danh từ của Able

Phát âm

Ý nghĩa

Ví dụ

ability

/əˈbɪləti/

năng lực làm cái gì về thể chất hoặc tinh thần

He's a man of ability. (Anh ấy là một người có năng lực.)

ableism 

/ˈeɪblɪzəm/

khả năng

Some scholars think of freedom as one kind of axiology, ableism, or state theory. 

(Một số học giả nghĩ về tự do như một loại thuyết giá trị, thuyết khả năng, hay lý luận nhà nước.)

disability

/ˌdɪsəˈbɪləti/

sự bất tài, bất lực, sự ốm yếu tàn tật

He eventually overcame his disability. (Cuối cùng anh ấy đã vượt qua được sự yếu ớt của mình.)

inability

/ˌɪnəˈbɪləti/

không có khả năng

Some families go without medical treatment because of their inability to pay. (Một số gia đình không đi chữa bệnh vì không có khả năng chi trả.)

Các dạng word form khác của Able

Bản chất là một tính từ, Able còn có một dạng tính từ khác là Unable và Disabled. Ngoài ra, Able còn có hai loại từ khác là trạng từ và động từ. Dưới đây là các dạng Word Form của Able cùng cách phát âm và ý nghĩa của chúng.

Unable - Tính từ

Cách phát âm UK - US: /ʌnˈeɪbl/ - /ʌnˈeɪbl/

Nghĩa của từ: không thể, không có khả năng, không có năng lực, không có cơ hội, bất tài, bất lực

Ex: I shall be unable to go there. (Tôi không thể đến đó được.)

Disabled - Tính từ

Cách phát âm UK - US: /dɪsˈeɪbld/ - /dɪsˈeɪbld/

Nghĩa của từ: không có khả năng sử dụng chân tay, người tàn tật

Ex: The museum has special facilities for disabled people. 

(Bảo tàng có nhiều tiện nghi đặc biệt dành cho người tàn tật.)

Ably - Trạng từ

Cách phát âm UK - US: / ˈEɪbli / - / ˈEɪbli /

Nghĩa của từ: tốt và có kỹ năng

Ex: They have done their work very ably. 

(Họ đã thực hiện công việc của họ rất tốt.)

Enable - Động từ

Cách phát âm UK - US: /ɪˈneɪbl/ - /ɪˈneɪbl/

Nghĩa của từ: làm cho có thể, làm cho có khả năng, cho quyền, cho phép ai làm gì

Ex: The tool enables users to test their computer's exposure to a wide range of online threats. 

(Công cụ này cho phép người dùng kiểm tra khả năng tiếp xúc của máy tính với một loạt các mối đe dọa trực tuyến.)

Disable - Động từ 

Cách phát âm UK - US: /dɪsˈeɪbl/ - /dɪsˈeɪbl/

Nghĩa của từ: vô hiệu hóa, làm cho bất lực, làm cho không đủ năng lực, làm tàn tật, què quặt, mất khả năng hoạt động

Ex: The virus will disable your computer. (Vi rút sẽ vô hiệu hóa máy tính của bạn.)

Dạng so sánh của Able

Abler 

Cách phát âm UK - US: /ˈeɪblɜː(r)/ - /ˈeɪblɜːr/

Nghĩa của từ: có năng lực, có tài

Ex: We feel physically abler and emotionally freer. 

(Chúng tôi cảm thấy nhẹ nhàng hơn về thể chất và tự do hơn về mặt cảm xúc.)

Các nhóm từ liên quan đến Able

Bên cạnh các loại từ trên, bạn cũng có thể sử dụng các từ và cụm từ có liên quan đến Able. Để tránh sự lặp lại và làm câu văn trở nên phong phú, hãy thử ghi nhớ một vài từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Able dưới đây nhé!

Các từ đồng nghĩa của Able

  • adept /əˈdept/: lão luyện

  • adequate /ˈÆdɪkwət/: đủ

  • apt /æpt/: đúng cách

  • capable /ˈkeɪpəbl/: có khả năng

  • competent /ˈkɒmpɪtənt/: có thẩm quyền

  • easy /ˈiːzi/: dễ

  • good /ɡʊd/: tốt

  • intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/: thông minh

  • ready /ˈredi/: sẵn sàng

  • smart /smɑːt/: thông minh

  • strong /strɒŋ/: mạnh

Các từ trái nghĩa của Able

  • disinclined /ˌdɪsɪnˈklaɪnd/: không thích

  • inadequate /ɪnˈædɪkwət/: không thỏa đáng

  • incapable /ɪnˈkeɪpəbl/: không có khả năng

  • incompetent /ɪnˈkɒmpɪtənt/: không đủ năng lực

  • inept /ɪˈnept/: say xỉn

  • slow /sləʊ/: chậm

  • stupid /ˈstjuːpɪd/: ngu

  • unable /ʌnˈeɪbl/: không thể

Các cấu trúc của Able trong câu

Trong Tiếng Anh, Able được sử dụng thường xuyên với cấu trúc "be able to". Tuy nhiên, cấu trúc này lại thường gây nhầm lẫn với cách sử dụng động từ khuyết thiếu Can, Could. Cùng Monkey phân biệt ngay!

 

Be able to

Can

Could

Công thức

S + be (chia) + able to/ can/ could + V 

Cách dùng

Be able to diễn tả khả năng tạm thời, không mang tính cố định. Ví dụ không thể làm gì do cái gì xảy ra vào lúc đó nhưng nếu không xảy ra thì vẫn làm được.

Can chủ yếu được sử dụng để thể hiện khả năng hoặc năng khiếu có được theo thời gian và mang tính cố định. 

Could dùng trong thì quá khứ của can.

Ví dụ

I am able to swim because it's so cold. 

(Tôi không thể đi bơi vì trời quá lạnh.)

→ Vì trời lạnh nên tôi không thể bơi, nếu trời không lạnh thì tôi sẽ đi bơi. Việc "không thể đi bơi" chỉ là tạm thời không diễn ra.

It is certain that he can succeed. (Chắc chắn rằng anh ta có thể thành công.)

He did all he could to grapple with the enemy. (Anh đã làm tất cả những gì có thể để vật lộn với kẻ thù.)

Bài tập về cách dùng của Able 

Một số dạng bài tập cơ bản bên dưới sẽ giúp bạn luyện tập và ghi nhớ thật nhanh cách dùng danh từ của Able.

Bài tập 1: Xác định và chia dạng đúng của các động từ can, could, be able to sau.

1. Can you read this for me? I ____________ see without my glasses.

2. I've never ____________ speak Spanish as well as my brother.

3. After 2 years in China, I ____________ speak quite fluently now.

4. I hate ____________ understand my French neighbors.

5. When he was 40, he ____________ speak six languages.

6. After 6 hours of climbing, we ____________ reach the top of the mountain.

7. When I was a child I used to ____________ stand on my head.

8. Yesterday I lost my keys and I looked for them everywhere, but I 

 ____________ find them.

9. Sally wasn't at home, but I ____________ contact her at her office.

10. If you tell him your problem he might ____________ help you.

Bài tập 2: Điền dạng đúng của các động từ can, could, be able to vào chỗ trống.

1. ___________ you help me with the bags, please?

2. I'm free tonight, so I'll ___________ come and help you.

3. I used to ___________ touch my toes when I was younger.

4. I remember my brother ___________ draws much better than me.

5. We ___________  get a picture of the painting because cameras were not allowed.

6. ______________ I come with you to the party?

7. I haven't ___________ sleep very well lately.

8. She says that she ___________ speak five languages fluently.

9. We tried, but we ___________ stop the fire.

10. He didn't want to come, but finally we ___________  persuade him.

Bài tập 3: Khoanh tròn vào đáp án đúng.

1. I’m sorry that I ____ able to phone you yesterday.

a. am not

b. is not

c. was not

2. Will Trang be able to ____ with the work?

a. cope

b. coping

c. coped

3. Some people are able _____ on a rope.

a. walk

b. walking

c. to walk

4. ____ you able to understand what she is trying to say?

a. Do

b. Are

c. Will

5. We are ____ to breathe without oxygen.

a. able

b. unable

c. be able

Bài tập 4: Hoàn thành những câu sau sử dụng was hoặc were able to.

1. A: Did everybody escape from the fire?

    B: Yes, although the fire spread quickly, everybody ____________.

2. A: Did you finish your work this afternoon?

    B: Yes, there was nobody to disturb me, so I ____________.

3. A: Did you have difficulty finding our house?

    B: Not really. Your directions were good and we ____________.

4. A: Did the thief get away?

    B: Yes. No one realized what was happening and the thief ____________.

Bài tập 5: Hoàn thành những câu dưới đây sử dụng can hoặc be able to

1. Gary has traveled a lot. He can _________ five languages.

2. I haven't ____________ sleep very well recently.

3. Nicole _________  drive, but she hasn’t got a car.

4. I used to _________   stand on my head, but I can’t do it now.

5. I can’t understand Martin, I’ve never _________ understood him.

6. I can’t see you on Friday, but I _________   meet you on Saturday morning.

7. Ask Catherine about your problem. She might _________  help you.

Đáp án

Bài tập 1:

1. can't 

2. been able to

3. can

4. not being able to

5. could

6. were able to

7. be able to

8. couldn't 

9. was able to

10. be able to

Bài tập 2: 

1. Can/Could

2. be able to

3. be able to

4. could 

5. couldn't/could not

6. Can/Could

7. been able to

8. can

9. couldn't/could not

10. were able to

Bài tập 3: 

1. c

2. a

3. c

4. b

5. b

Bài tập 4: 

1. was able to escape

2. was able to finish it

3. were able to find it

4. was able to get away

Bài tập 5: 

1. speak

2. been able to

3. can

4. be able to

5. been able to

6. can

7. be able to

Trên đây là bài viết liên quan đến danh từ của Able trong Tiếng Anh với 4 loại: ability, ableism, disability, inability. Bên cạnh đó, Able còn được sử dụng với vai trò là tính từ, trạng từ và có những cặp từ đồng nghĩa, trái nghĩa liên quan. Hy vọng với chia sẻ mà Monkey đem tới sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về chủ điểm ngữ pháp này và áp dụng nó thật tốt trong quá trình làm bài.

Chúc các bạn học tốt!

Able - Ngày truy cập: 02/09/2022

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/able_1?q=able

Synonyms and Antonyms for Able - Ngày truy cập: 02/09/2022

https://www.thesaurus.com/browse/able 

Can, could, be able to – ability and possibility - Ngày truy cập: 02/09/2022

https://test-english.com/grammar-points/b1/can-could-be-able-to/ 

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhận tư vấn Monkey

Mua nhiều hơn, tiết kiệm lớn với Monkey Junior! Ưu đãi lên tới 50% khi mua combo 3 sản phẩm!

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 10% và nhận quà tặng kèm (khóa học/ học liệu/ túi tote) khi thanh toán online

promotion 1
promotion 2
promotion 3

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 10% và nhận quà tặng kèm (khóa học/ học liệu/ túi tote) khi thanh toán online