Trong bài học phát âm tiếng Anh lần này, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách phát âm Q trong tiếng Anh một cách chuẩn xác. Đồng thời, bạn cũng sẽ được học cách đọc phụ âm “QU” trong bài viết dưới đây!
Giới thiệu chữ Q trong bảng chữ cái tiếng Anh
Chữ Q trong bảng chữ cái tiếng Anh là chữ cái thứ 17 và là phụ âm thứ 13, đứng sau chữ P. Chữ Q trong tiếng Anh cũng có 2 dạng là chữ hoa và chữ thường:
-
Chữ hoa: Uppercase - Q
-
Chữ thường: Lowercase - q
Chữ Q trong tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, chữ Q có thể là một loại từ hoặc viết tắt của một số từ thông dụng. Cụ thể:
-
Chữ Q trong tiếng Anh là viết tắt của “question” - Danh từ có nghĩa là câu hỏi.
-
Chữ Q là viết tắt của “quarter” - Danh từ chỉ “một quý” là khoảng thời gian ba tháng trong 1 năm.
Một số từ vựng có chứa chữ q và cách phát âm
Cách phát âm chữ Q phụ thuộc vào từng trường hợp. Dưới đây là một số từ vựng chứa âm Q và phiên âm của nó trong từ đó:
Từ vựng |
Phiên âm từ |
Phiên âm chữ “QU” |
Nghĩa tiếng Việt |
quit |
/kwɪt/ |
/kw/ |
từ bỏ |
queen |
/kwiːn/ |
/kw/ |
nữ hoàng |
quote |
/kwəʊt/ |
/kw/ |
trích dẫn |
quick |
/kwɪk/ |
/kw/ |
nhanh |
quality |
/ˈkwɒl.ə.ti/ |
/kw/ |
chất lượng |
squeeze |
/skwiːz/ |
/kw/ |
vắt kiệt |
inquire |
/ɪnˈkwaɪər/ |
/kw/ |
hỏi thăm |
equator |
/ɪˈkweɪ.tər/ |
/kw/ |
đường xích đạo |
liquid |
/ˈlɪk.wɪd/ |
/kw/ |
chất lỏng |
aqua |
/ˈæk.wə/ |
/kw/ |
nước |
Cách phát âm Q trong bảng chữ cái tiếng Anh
Khi Q là 1 chữ cái độc lập trong bảng alphabet thì chữ Q phát âm là /kjuː/.
Cách phát âm chữ Q:
UK: /kjuː/ |
|
US: /kjuː/ |
Cách phát âm chữ Q trong 1 từ tiếng Anh
Có 1 cách phát âm chữ Q khi nó nằm trong 1 từ là: /k/. Tuy nhiên, chữ Q trong các từ tiếng Anh thường đi với “U” tạo thành phụ âm “QU” như tiếng Việt.
Phát âm chữ Q là /k/
/k/ là phụ âm hữu thanh trong bảng phiên âm IPA. Khi đọc âm này, bạn sẽ cảm nhận được cổ họng rung nhẹ.
Cách phát âm /k/: Lấy phần sau của lưỡi và đẩy nó lên giữa vòm miệng như thế chúng ta tạo ra áp lực rồi đẩy ra ngoài.
Phát âm “QU” là /kw/
Hầu hết các từ trong tiếng Anh có chữ Q thì đều có phụ âm “QU” và được đọc là /kw/.
Ví dụ các từ bắt đầu bằng “QU”:
quit /kwɪt/: từ bỏ |
|
quite /kwaɪt/: yên lặng |
|
quote /kwəʊt/: trích dẫn |
|
quick /kwɪk/: nhanh |
Ví dụ các từ có chứa “QU” ở giữa:
equal /ˈiː.kwəl/: bằng |
|
aqua /ˈæk.wə/: nước |
|
equator /ɪˈkweɪ.tər/: đường xích đạo |
|
liquid /ˈlɪk.wɪd/: chất lỏng |
Lưu ý: Một số từ có chứa phụ âm “QU” nhưng KHÔNG phát âm là /kw/ như:
-
antique /ænˈtiːk/: đồ cổ
-
cheque /tʃek/: kiểm tra
-
bouquet /buˈkeɪ/: bó hoa
-
conquer /ˈkɒŋ.kər/: chinh phục
-
liquor /ˈlɪk.ər/: rượu
-
mosquito /məˈskiː.təʊ/: con muỗi
Hướng dẫn luyện phát âm chữ Q đúng chuẩn
Chữ Q trong tiếng Anh có 1 cách phát âm duy nhất khi nó kết hợp với âm “U” trong 1 từ. Vì vậy, để đọc đúng các từ có chứa chữ Q, bạn nên luyện tập theo các phương pháp sau:
Luyện nghe phiên âm “QU” nhiều lần
Mỗi chữ cái tiếng Anh trong 1 từ có thể được phiên âm và đọc khác nhau. Tuy nhiên, chữ Q chỉ có 1 cách đọc duy nhất nên bạn cần luyện nghe và đọc lại thật nhiều lần âm này để quen phản xạ phân biệt được âm “QU” khi nghe không nhìn từ.
Luyện đọc các từ có chứa âm “QU”
Với các từ âm “QU” đọc là /kw/, bạn nên luyện đọc bằng cách sau:
-
Luyện phát âm /kw/ và cảm nhận sự khác biệt ở độ mở miệng, âm thanh của chữ Q.
-
Đọc các từ ngắn có chứa các âm “QU”.
-
Tập phát âm song song các từ và cụm từ có chứa chữ Q.
-
Luyện đọc với mẫu câu có chứa các từ, cụm từ có chứa chữ Q.
Kiểm tra phát âm của mình bằng công cụ thông minh
Dựa vào hình ảnh mô phỏng khẩu hình miệng, bạn có thể quan sát cách phát âm của mình một cách tương đối. Tuy nhiên, để đảm bảo âm đọc của bạn chính xác hoàn toàn, bạn cần sử dụng công cụ kiểm tra trực tuyến trên điện thoại hoặc máy tính của mình.
Kiểm tra ngay cách phát âm với công cụ M-Speak của Monkey tại đây: |
Bài tập về cách phát âm âm Q trong tiếng Anh
Dưới đây là các dạng bài tập cách phát âm chữ Q trong tiếng Anh, bạn cùng luyện tập nghe đọc với Monkey nhé!
Bài 1: Nghe và đọc lại
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Audio |
1 |
queen |
/kwiːn/ | |
2 |
quote |
/kwəʊt/ | |
3 |
quick |
/kwɪk/ | |
4 |
quality |
/ˈkwɒl.ə.ti/ | |
5 |
squeeze |
/skwiːz/ | |
6 |
inquire |
/ɪnˈkwaɪər/ | |
7 |
equator |
/ɪˈkweɪ.tər/ | |
8 |
liquid |
ˈlɪk.wɪd/ |
Bài 2: Luyện đọc các câu sau
-
A quadrant is a quarter of a circle
-
Miss Quinn made a quart of quince conserve
-
The girls were dressed in quaint, queer costumes
-
''Quack, quack, quack" said the duck to the quadruped.
-
The quiet hunter started in quest of quail.
-
A quadrant is a quarter of a circle.
-
Miss Quinn made a quart of quince conserve
-
The girls were dressed in quaint, queer costumes
-
''Quack, quack, quack" said the duck to the quadruped.
-
The quiet hunter started in quest of quail.
-
The quarrier frequently quenched his thirst.
Như vậy, phát âm Q có 1 cách duy nhất khi Q đi với U tạo thành “QU” và đọc là /kw/. Ngoài ra, chữ Q trong bảng chữ cái tiếng Anh còn được đọc là /kjuː/. Để tránh nhầm lẫn giữa các cách đọc, bạn nên nghe, đọc thật nhiều lần và kết hợp kiểm tra với công cụ M-Speak miễn phí của Monkey tại đây:
Đừng quên theo dõi Blog Học tiếng Anh để cập nhật thêm bài học về phát âm tiếng Anh cùng nhiều kiến thức ngữ pháp khác nhé!
Letter Q - Ngày truy cập: 21/11/2023
https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/q