Danh từ của Organize là gì? Word form của Organize và cách dùng
Học tiếng anh

Danh từ của Organize là gì? Word form của Organize và cách dùng

Đào Vân
Đào Vân

29/03/20233 phút đọc

Mục lục bài viết

Organize là một động từ trong tiếng Anh. Vậy danh từ của organize là gì? Cách phát âm, cách dùng của chúng như thế nào? Bài viết dưới đây Monkey sẽ cùng bạn đọc tìm hiểu chi tiết về chủ đề này.

Monkey Math
Monkey Junior
Tiếng Anh cho mọi trẻ em
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
  • Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
  • Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
Monkey Math
Monkey Stories
Giỏi tiếng anh trước tuổi lên 10
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
  • Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
  • Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
Monkey Math
Monkey Math
Học toán
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Tự tin nắm vững môn toán theo Chương trình GDPT mới.
  • Bổ trợ kĩ năng tiếng Anh bên cạnh Toán.
  • Tạo nhiều hồ sơ để cùng học trên 1 tài khoản duy nhất, đồng bộ tiến độ học trên tất cả các thiết bị.
Monkey Math
VMonkey
Học tiếng việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
  • Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
  • Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.

Cách phát âm và ý nghĩa của Organize

Trước khi tìm hiểu danh từ của Organize, ta sẽ tìm hiểu dạng nguyên thể của Organize trước. Organize là một động từ (verb) trong tiếng Anh , tùy theo ngữ cảnh biểu đạt mà từ mang ý nghĩa nhất định.

Tìm hiểu về động từ Organize. (Ảnh: Canva.com)

Từ điển Oxford Learner's Dictionaries định nghĩa 2 cách phát âm của Organize như sau:

Organize: /ˈɔːɡənaɪz/ hay /ˈɔːrɡənaɪz/

Cũng theo từ điển Oxford Learner's Dictionaries, động từ Organize có thể hiểu theo 4 nghĩa như sau:

  • Tổ chức một cái gì đó để sắp xếp cho tất cả mọi thứ xảy ra (thứ được cung cấp)

They helped to organize various events (Họ giúp đỡ tổ chức nhiều sự kiện)

  • Tổ chức (một cái gì đó) để sắp xếp nó hoặc các bộ phận của một cái gì đó theo một trật tự hoặc cấu trúc cụ thể.

Minh has lots of good ideas, but he needs help organizing them. (Minh có nhiều ý tưởng nhưng anh ấy cần sắp xếp lại chúng cụ thể. 

  • Tổ chức bản thân/ai đó để lập kế hoạch cho công việc và hoạt động của bạn/ai đó một cách hiệu quả.

I'm sure you don't need me to organize you. (Tôi chắc là bạn không cần tôi phải lên kế hoạch cho bạn).

  • Tổ chức (ai đó/chính bạn) (thành một cái gì đó) để thành lập một nhóm người có mục đích chung, đặc biệt là một liên minh hoặc đảng phái chính trị.

Campaigns brought women together to organize. (Các chiến dịch đã tập hợp phụ nữ với nhau để thành lập tổ chức). 

Để hiểu rõ hơn về dạng động từ của Organize, bạn đừng bỏ qua bảng tổng hợp chia động từ Organize và cách phát âm chuẩn dưới đây:

Dạng câu

Chia động từ

Phát âm

Hiện tại đơn, Chủ ngữ “I, you, we, they”

Organize

/ˈɔːɡənaɪz/

/ˈɔːrɡənaɪz/

Hiện tại đơn, Chủ ngữ “he / she / it”

Organizes

/ˈɔːɡənaɪzɪz/

/ˈɔːrɡənaɪzɪz/

Quá khứ đơn

organized

/ˈɔːɡənaɪzd/

/ˈɔːrɡənaɪzd/

Phân từ II

organized

/ˈɔːɡənaɪzd/

/ˈɔːrɡənaɪzd/

V_ing

organizing

/ˈɔːɡənaɪzɪŋ/

/ˈɔːrɡənaɪzɪŋ/

Danh từ của Organize và cách dùng chi tiết 

Danh từ của Organize là gì khi chuyển từ động từ sang là những gì bạn đọc và Monkey khám phá tiếp theo trong nội dung bài đọc.

Danh từ của organize

Phát âm

Ý nghĩa

Ví dụ

Organizer

/ˈɔːɡənaɪzə(r)/

/ˈɔːrɡənaɪzər/

Một người sắp xếp cho một cái gì đó.

The race organizers hope to raise money for charity. (Ban tổ chức cuộc đua hy vọng gây quỹ từ thiện)

 

Organization

/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/

/ˌɔːrɡənəˈzeɪʃn/

1/ Một nhóm người cùng nhau thành lập một doanh nghiệp, câu lạc bộ, v.v. để đạt được một mục tiêu cụ thể.

2/ Hành động sắp xếp hoặc chuẩn bị cho một cái gì đó.

3/ Cách sắp xếp các phần khác nhau của một cái gì đó.

1/ My mother works with local community organizations. (Mẹ tôi làm việc với các tổ chức cộng đồng địa phương)

2/ A wedding on that scale takes a lot of organization. (Đám cưới quy mô đó cần rất nhiều sự chuẩn bị).

3/ They experimented with new forms of social organization. (Họ đã thử nghiệm với những hình thức tổ chức xã hội mới).

Disorganization 

/dɪsˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/

/dɪsˌɔːrɡənəˈzeɪʃn/

Thiếu khả năng lập kế hoạch hay tổ chức.

The high level of disorganization at the hospital is inexcusable. (Mức độ vô tổ chức cao tại bệnh viện là không thể chấp nhận được).

Reorganization

/riˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/

/riˌɔːrɡənəˈzeɪʃn/

Tổ chức lại

The reorganization of the school system (Tổ chức lại hệ thống trường học)

Tổng hợp word form của Organize 

Từ loại

Từ

Nghĩa

Ví dụ

Verbs (động từ)

Organize

Tổ chức

The workers are organizing a protest march. (Các công nhân đang tổ chức một cuộc tuần hành phản đối). 

Reorganize

Tái tổ chức

By 2019, the company had reorganized into fewer key businesses. (Trước 2019, công ty đã tổ chức lại ít hoạt động kinh doanh chính hơn).

Noun (danh từ)

Organizer

Người tổ chức

The race organizers hope to raise money for charity. (Ban tổ chức cuộc đua hy vọng quyên góp quỹ từ thiện)

Organization

Tổ chức

The World Health Organization  is a specialized agency of the United Nations (Tổ chức Y tế thế giới là cơ quan chuyên môn của Liên hợp quốc)

Disorganization 

Vô tổ chức

The initial shock is followed by four to six weeks of disorganization and confusion. (Cú sốc ban đầu kéo theo 4 đến 6 tuần vô tổ chức và lộn xộn).

Reorganization

Tổ chức lại

The agency is undergoing a major reorganization. (Cơ quan này đang tiến hành cuộc tái tổ chức mới).

Adjective (tính từ)

Organizational

Thuộc về tổ chức

Organizational skills are skills that allow you to use your resources efficiently and effectively. (Kỹ năng tổ chức là những kỹ năng cho phép bạn sử dụng các nguồn lực của mình một cách hiệu quả.)

Organized

Được tổ chức

She was part of an organized criminal gang. (Cô ta là thành viên của một băng đảng tội phạm có tổ chức).

Các nhóm từ với động từ Organize 

Để mở rộng vốn từ vựng của mình, bạn đừng quên học thêm nhóm từ đồng nghĩa, trái nghĩa. 

Một số từ đồng nghĩa với Organize. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Từ đồng nghĩa với Organize 

Tùy vào ngữ cảnh của câu, bạn có thể linh hoạt lựa chọn các từ đồng nghĩa của Organize:

Từ

Phát âm

Ý nghĩa

Arrange

/əˈreɪndʒ/

/əˈreɪndʒ/

Sắp xếp

Order

/ˈɔːdə(r)/

/ˈɔːrdər/

Theo thứ tự, sắp xếp cẩn thận gọn gàng, tuân thủ luật pháp/ quy tắc/ thẩm quyền

Sort

/sɔːt/

/sɔːrt/

Sắp xếp dữ liệu theo một thứ tự cụ thể

Lay out

leɪ aʊt

Cách trình bày

Set out

sɛt aʊt

Đặt ra

Từ trái nghĩa với Organize 

Bên cạnh các từ đồng nghĩa, Organize cũng có những từ trái nghĩa như:

Từ

Phát âm

Ý nghĩa

disarrange

/ˌdɪsəˈreɪndʒ/

/ˌdɪsəˈreɪndʒ/

Xáo trộn

disconnect

/ˌdɪskəˈnekt/

/ˌdɪskəˈnekt/

Ngắt kết nối

Disperse

/dɪˈspɜːs/

/dɪˈspɜːrs/

Giải tán

Scatter 

/ˈskætə(r)/

/ˈskætər/

Tiêu tan

Trên đây là những nội dung cơ bản về danh từ của Organize Monkey tổng hợp để chia sẻ tới bạn đọc. Chúc các bạn học tập thật tốt và có thêm nhiều kiến thức thú vị khi tìm đọc trên monkey.edu.vn.  

Oxford Learners Dictionaries - Ngày truy cập 28/03/2023

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/organize?q=organize

Cambridge Dictionary - Ngày truy cập 28/03/2023

https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/organize

Đào Vân
Đào Vân

Tôi là Đào Vân, biên tập viên có hơn 4 năm kinh nghiệm viết bài nhiều lĩnh vực như giáo dục, sức khỏe, công nghệ...

Bài viết liên quan

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhận tư vấn Monkey

Mua nhiều hơn, tiết kiệm lớn với Monkey Junior! Ưu đãi lên tới 50% khi mua combo 3 sản phẩm!

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 10% và nhận quà tặng kèm (khóa học/ học liệu/ túi tote) khi thanh toán online

promotion 1
promotion 2
promotion 3

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 10% và nhận quà tặng kèm (khóa học/ học liệu/ túi tote) khi thanh toán online