zalo
50+ bài tập câu điều kiện loại 2 trong tiếng Anh [kèm đáp án]
Học tiếng anh

50+ bài tập câu điều kiện loại 2 trong tiếng Anh [kèm đáp án]

Hoàng Hà
Hoàng Hà

25/07/20233 phút đọc

Mục lục bài viết

Mệnh đề if loại 2 là một dạng cấu trúc ngữ pháp quen thuộc thường trong tiếng Anh. Nên việc thường xuyên làm các bài tập cực kỳ cần thiết để giúp mọi người dễ dàng hiểu và áp dụng khi học, thi cử hay thực tiễn. Chính vì vậy, trong nội dung bài viết sau đây Monkey sẽ tổng hợp một số bài tập câu điều kiện loại 2 từ cơ bản đến nâng cao kèm đáp án để mọi người tham khảo thêm.

Kiến thức cần nhớ khi giải bài tập câu điều kiện loại 2

Để chinh phục được các bài tập về câu điều kiện tiếng Anh loại 2, mọi người cần nắm rõ những kiến thức cơ bản sau đây:

Việc nắm rõ các kiến thức cơ bản về câu điều kiện 2 rất quan trọng khi làm bài tập. (Ảnh: Sưu tầm internet)

Cấu trúc

Câu điều kiện loại 2 được sử dụng trong khi muốn nói lên một vấn đề đối lập với hiện tại. Tương tự như những câu điều kiện khác, câu điều kiện loại 2 cũng sẽ sở hữu 2 mệnh đề đó là: một mệnh đề “if” và vế sau là mệnh đề chính mang đến cấu trúc như sau:

If + S + V-ed/cột 2, S + would/ could/ might (not) + V-inf + O

Ví dụ:

If you had more time, you could finish this job on time. (Nếu có nhiều thời gian hơn, cậu đã có thể xong công việc đó đúng hạn rồi.)

Susan would get a high mark if she studied hard before the exam. (Susan đã có thể đạt điểm cao nếu cô ấy chăm chỉ học trước kỳ thi.)

* Lưu ý: Khi có động từ “tobe” trong mệnh đề “if”, mọi người nên chia ở thể bàng thái cách, có nghĩa là “to be” -> “were” đối với tất cả mọi chủ ngữ. 

Ví dụ: I wouldn’t go out with him if I were you. (Tôi sẽ không đi chơi với anh ta nếu tôi là cậu.)

Cách dùng

  • Dùng để chỉ ra một hành động/ sự việc khó có thể diễn ra với tình huống hiện tại.

Ví dụ: If Kathy bought food for dinner, her mom wouldn’t get angry. (Nếu Kathy mua thức ăn cho bữa tối, mẹ cô ấy đã không nổi giận. -> Sự thật là hiện tại mẹ Kathy đã bực mình vì con gái đã không mua đồ ăn tối.)

  • Sử dụng trong khi khuyên nhủ ai đó.

Ví dụ: If I were you, I wouldn’t tell her about this news. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không kể cho cô ấy nghe tin này.)

  • Sử dụng để biểu thị điều trái ngược so với khả năng ngay thời điểm này của bản thân.

Ví dụ: If Kai had enough money, he could travel around the world this year. (Nếu Kai có đủ tiền, anh ấy đã có thể du lịch vòng quanh thế giới trong năm nay. -> Sự thật là Kai hiện tại không có khả năng đi du lịch khắp thế giới.)

Biến thể câu điều kiện loại 2

Trong câu điều kiện loại 2 sẽ có những biến thể sau:

a. Biến thể mệnh đề if

Cấu trúc: If + S + were + V-ing, S + would/ could + V-inf

Ví dụ: If I were reading a book, I wouldn’t help you with dinner. (Nếu tôi đang đọc sách, tôi sẽ không thể giúp bạn làm bữa tối.)

Cấu trúc: If + S + had + V3/Ved, S + would/ could + V-inf

Ví dụ: If I had helped Lam revise, he would pass the exam. (Nếu tôi giúp Lâm ôn tập, cậu ấy đã có thể vượt qua kỳ thi.)

b. Biến thể mệnh đề chính

Cấu trúc: If + S + V (past simple), S + would/ could + be + V-ing

Ví dụ: If it were Sunday, I would be going camping with my friends. (Nếu hôm nay là Chủ Nhật, thì tôi đang đi cắm trại với đám bạn.)

Cấu trúc: If + S + V (past simple), S + V (past simple)

Ví dụ: If I told him to come yesterday, I was happy today. (Nếu hôm qua tôi bảo anh ta đến, thì hôm nay tôi đã thấy vui rồi.)

Đảo ngữ câu điều kiện loại 2

Cấu trúc: If + S + V (past simple), S + would/ could + V-inf

→ Were + S + N/ Adj/ to V, S + would/ could + V-inf

Ví dụ: 

If I were you, I wouldn’t eat that snack. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không ăn loại snack đó đâu.) → Were I you, I wouldn’t eat that snack. 

If this exercise weren’t difficult, I would help you. (Nếu bài tập này không quá khó, tôi sẽ giúp cậu.) → Weren’t this exercise so difficult, I would help you.

If you often talked to Lan, she would be happy to go out with you. (Nếu cậu hay nói chuyện với Lan, cô ấy sẽ rất vui để đi chơi với cậu. → Were you often to talk to Lan, she would be happy to go out with you.

Tổng hợp bài tập câu điều kiện loại 2 kèm đáp án

Bài 1: Fill in the blank with the right form with second conditional sentences 

1. If I ______(be) you, I ______(see) that movie.

2. If my father ______(be) younger, he ______(travel) more.

3. If you ______(agree) to come to the party with me, I ______(not be) angry.

4. If she ______(have) enough money, she ______(buy) a new car.

5. He ______(be) happy if his girlfriend ______(accept) his proposal.

6. ______ (you/buy) a house if you ______(live) in Japan?

7. We ______(be) healthier if we ______(not smoke).

8. It ______(be) nice if you ______(trust) me.

9. If you ______(not speak) Vietnamese, ______(you/understand) me?

10.If we ______(win) the lottery, we ______(travel) around the world.

11.If my father ______(have) a better job, my family ______(be) rich.

12.I ______(have) many job opportunities if I ______(get) an IELTS degree.

13.Her family ______(be) on holiday if the weather ______(be) good.

14.If they ______(study) more, they ______(pass) the test.

15.We ______(not be) late again if we ______(travel) by car.

16.If you ______(eat) less, you ______(lose) the weight.

17.If I ______(be) you, I______(go) to bed early.

18.We ______(meet) each other often if we ______(live) closer.

19.If it ______(not rain), I ______(go) to work.

20.If you ______(be) more careful, you ______(not make) that mistake.

Bài 2: Choose the correct answer

1. I ______(call) him if I ______(have) his number.

A. called – had

B. would call – had

C. would call – have

2. If we ______(have) time, we ______(come) to the party.

A. had – would come

B. had – will come

C. had – came

3. They ______(have) more money if they ______(not buy) those shoes.

A. would have – didn’t buy

B. would have – don’t buy

C. had – don’t buy

4. If we ______(decide) to stay here, we ______(have) more time for each other.

A. decided – had

B. decided – will have

C. decided – would have

5. If we ______(talk) with her, she ______(be) very happy.

A. talked – will be

B. talked – would be

C. talked – was

6. If I were you, I ______(not drink) wine.

A. wouldn’t drink

B. won’t drink

C. didn’t drink

7. If she ______(live) in Vietnam, she ______(speak) Vietnamese fluently.

A. lived – would speak

B. lived – spoke

C. lived – will speak

8. They ______(have) the trophy if they ______(win) the match.

A. had – won

B. will have – won

C. would have – won

9. If she ______(shave) her head, her parents ______(be) mad.

A. shaved – would be

B. shaved – will be

C. shaved – were

10.If I ______(have) my wallet stolen, I ______(call) the police.

A. had – called

B. had – will call

C. had – would call

11.What ______(she/do) if she ______(fail) the exam?

A. did she do – failed

B. will she do – failed

C. would she do – failed

12.If you ______(do) exercise, you ______(not be) ill.

A. did – won’t be

B. did – wouldn’t be

C. did – weren’t

13.Where ______(you/go) if you ______(travel) around the world?

A. would you go – traveled

B. would go – traveled

C. will you go – traveled

14.If they ______(live) in Vietnam for 10 years, their Vietnamese ______(improve).

A. lived – will improve

B. lived – would improve

C. lived – improved

15.If David ______(act) more nicely, more people ______(like) him.

A. acted – liked

B. acted – will like

C. acted – would like

Bài 3: Underline and correct the mistakes in these sentences. Write “True” if the sentence is right

16.He won’t be lost if he bought a map.

17.If we used less electricity, we would save our planet.

18.If he drives faster, he would go to school on time.

19.If we borrowed books from libraries, we won’t have to buy them.

20.I would prepare dinner if I came back home earlier.

21.If I are you, I would go to the party.

22.If I met Brad Pitt, I will take a picture with him.

23.He would learn Karate if he had more time.

24.I will feel better if I went out with you.

25.If you went to school by bike more often, you would be healthier.

Bài 4:  Fill in the blank with the right form with second conditional sentences

1. If Dean  ______(be) here, he  ______(help) us.

2. What  ______(you/do) if you  ______(see) a vampire?

3. If I  ______(find) some money on the road by chance, I  ______(take) it to the police.

4. If they  ______(travel) by train, they  ______(not be) late.

5. Sarah  ______(not be) worried if you  ______(tell) her the truth.

6. If you   ______ (be) an idol, what kind of song  ______(you/perform)?

7. He  ______(not meet) her if he  ______(stay) at home tonight.

8. What  ______(she/do) if she  ______(lose) her keys?

9. If I  ______(know) how to solve the problem, I  ______(do) it.

10.Their parents  ______(not be) sad if they  ______(not fail) the exam.

Bài 5: Answer the questions (Free answers)

1. Where would you live if you had a lot of money?

2. What would the weather be like if you controlled it?

3. If school was canceled today, what would you do?

4. How would you feel if you were arrested by the police?

5. Who would you meet if you had a chance to meet a famous person?

Bài 6: Fill in the blank with the right form with second conditional sentences 

1. If I ______(be) you, I ______(buy) flowers to give her.

2. If my grandfather ______(be) younger, he ______(travel) to Japan.

3. If you ______(agree) to tag along with me, I ______(not be) upset.

4. If Sarah ______(earn) enough money, she ______(pay) off all of the debts.

5. He ______(be) extremely happy if his girlfriend ______(accept) his proposal.

6. ______ (you/buy) a house if you ______(live) in Vietnam?

7. If Tung and Long ______(be) older, they ______(play) in our football team.

8. If Jackson ______(be) my friend, I ______(invite) him to my birthday party.

9. If Nam ______(get) more pocket money, he ______(ask) Hong out for dinner.

10. If they ______(win) the lottery, they ______(fly) to Osaka.

11. If I ______(meet) Black Pink, I ______(ask) for their autograph.

12. Johnson ______(not feel) lonely all the time if he ______(live) with others. 

13. My dad ______(be) healthier if he ______(not smoke).

14. It ______(be) great if she ______(trust) me.

15. If I ______(not speak) Chinese, ______(you/understand) me?

16. If we ______(win) the prize, we ______(travel) to visit Eiffel Tower.

17. If my father ______(have) a high-paying job, my family ______(be) better a lot.

18. You ______(have) a good job promotion if you ______(get) an IELTS degree.

19. Her family ______(be) on holiday if the weather ______(not be) too cold.

20. If I ______(be) you, I ______(take) a course at that language center. 

21. If your sister ______(water) her plants regularly, they ______(not die) so easily. 

22. If my brother ______(get) up early, he ______(not get) stuck in traffic jams. 

23. Karik ______(not have) dark circles under his eyes if he ______(go) to bed at 10 p.m every day. 

24. We ______(not be) late again if we ______(not travel) by bus.

25. If you ______(eat) more, you ______(gain) the weight.

26. If I ______(be) you, I ______(meet) him at a coffee shop.

27. They ______(see) each other often if they ______(live) closer.

28. If it ______(not rain), Jimmy ______(go) to work on time.

29. If I ______(be) more careful, I ______(not make) that stupid mistake.

30. My parents ______(feel) less stressed if they ______(know) how to balance life and work. 

Đáp án

Bài 1: Fill in the blank with the right form with second conditional

1. were – would see

2. were – would travel

3. agreed – wouldn’t be

4. had – would buy

5. would be – accepted

6. Would you buy – lived

7. would be – didn’t smoke

8. would be – trusted

9. didn’t speak – would you understand

10.won – would travel

11.had – would be

12.would have – got

13.would be – was

14.studied – would pass

15.wouldn’t be – traveled

16.ate – would lose

17.were – would go

18.would meet – lived

19.didn’t rain – would go

20.were – wouldn’t make

Bài 2: Choose the correct answer

1. would call – had

2. had – would come

3. would have – didn’t buy

4. decided – would have

5. talked – would be

6. wouldn’t drink

7. lived – would speak

8. would have – won

9. shaved – would be

10.had – would call

11.would she do – failed

12.did – wouldn’t be

13.would you go – traveled

14.lived – would improve

15.acted – would like

Bài 3: Underline and correct the mistakes in these sentences. Write “True” if the sentence is right

1. won’t be -> wouldn’t be

2. True

3. drives -> drove

4. won’t have -> wouldn’t have

5. True

6. are -> were

7. will take -> would take

8. True

9. will feel – would feel

10.True

Bài 4:  Fill in the blank with the right form with second conditional sentences

1. were – would help

2. would you do – saw

3. found – would take

4. traveled – wouldn’t be

5. wouldn’t be – told

6. were – would you perform

7. wouldn’t meet – stayed

8. would she do – lost

9. knew – would do

10.wouldn’t be – didn’t fail

Bài 5: Answer the questions (Free answers)

1. If I had a lot of money, I would live on the Moon.

2. The weather would be sunny if I controlled it.

3. If school was canceled today, I would go shopping with my friends.

4. If I was arrested by the police, I would feel upset.

5. If I had a chance to meet a famous person, I would meet Emma Watson.

Bài 6:

1. were – would buy

2. were – would travel

3. agreed – wouldn’t be

4. earned – would pay

5. would be – accepted

6. Would you buy – lived

7. were – would play

8. were – would invite

9. got – would ask

10. won – would fly

11. met – would ask

12. wouldn't feel – lived

13. would be – didn't smoke

14. would be – trusted

15. didn't speak – would you understand

16. won – would travel

17. had – would be

18. would have – got

19. would be – wasn't

20. were – would take

21. watered – wouldn't die

22. got – wouldn't get

23. would have – went

24. wouldn't be – didn't travel

25. ate – would gain

26. were – would meet

27. would see – lived

28. didn't rain – would go

29. were – wouldn't make 

30. would feel – knew

Kinh nghiệm chinh phục bài tập câu lệnh if loại 2

Để giúp mọi người dễ dàng chinh phục các bài tập về câu điều kiện type 2 trong tiếng Anh, dưới đây là một số kinh nghiệm hay mà Monkey chia sẻ thêm:

Mẹo ghi nhớ công thức điều kiện loại 2 khi làm bài tập

Khi chuyển từ loại 1 sang loại 2, hoặc loại 2 sang loại 3, mọi người sẽ chỉ phải "lùi thì":

  • Loại 1 → Loại 2: lùi thì hiện tại đơn → quá khứ đơn
  • Loại 2 → Loại 3: lùi thì quá khứ đơn → quá khứ hoàn thành

Hiểu được các loại câu điều kiện

Phòng ngừa xảy ra việc nhầm lẫn trong khi vận dụng cầu điều kiện loại 2 với những dạng câu điều kiện khác với các mẫu bài tập, khả năng phân biệt thành công được chúng là điều hết sức thiết yếu. Do đó, sau đây là tổng hợp bảng so sánh cho tất cả mọi người cùng tham khảo để có thể phân biệt và sử dụng sao cho chuẩn mực nhất như sau:

Bảng tổng hợp các loại câu điều kiện trong tiếng Anh. (Ảnh: Sưu tầm internet)

Thực hành, luyện tập thường xuyên

Sau khi đã nắm được những kiến thức cơ bản về câu điều kiện loại 2, đòi hỏi người học cần phải vận dụng những kiến thức đó để thực hành, luyện tập thường xuyên hơn từ việc làm bài tập, ứng dụng vào thực tiễn khi học ngoại ngữ. Chính điều này sẽ hạn chế tình trạng quên kiến thức, nhanh chóng phát hiện các lỗi sai và khắc phục hiệu quả hơn.

Kết luận

Trên đây là những thông tin tổng hợp bài tập câu điều kiện loại 2 trong tiếng Anh. Việc làm bài tập thường xuyên rất quan trọng khi học ngoại ngữ nên mọi người nên thực hành, vận dụng để đạt kết quả tốt nhất cho mình nhé.

Hoàng Hà
Hoàng Hà

Mình là Hoàng Hà, chuyên viên content writer tại Monkey. Hy vọng với những nội dung mình mang đến sẽ truyền tải được nhiều giá trị cho bạn đọc.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!