zalo
100+ Bài tập đại từ sở hữu tiếng Anh hay nhất (có đáp án)
Học tiếng anh

100+ Bài tập đại từ sở hữu tiếng Anh hay nhất (có đáp án)

Alice Nguyen
Alice Nguyen

10/08/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Chúng ta đã được học lý thuyết đại từ sở hữu trong tiếng Anh là gì và được dùng như thế nào. Tuy nhiên để chắc chắn không mắc lỗi khi sử dụng đại từ này, bạn có thể luyện tập kỹ các bài tập đại từ sở hữu mà Monkey tổng hợp dưới đây. Bài tập có nhiều dạng và mức độ khác nhau, bạn hãy tham khảo ngay nhé.

Monkey Math
Monkey Junior
Lộ trình học tiếng Anh toàn diện
Giá chỉ từ
799.000 VNĐ
1.359.000 VNĐ
discount
Save
41%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Lộ trình Tiếng Anh toàn diện cho trẻ 0-11 tuổi chuẩn đầu ra Cambridge
  • Áp dụng các phương pháp giáo dục được kiểm chứng trên thế giới
  • Công nghệ M-Speak độc quyền chấm điểm và nhận xét phát âm chuẩn tới từng âm vị
  • Kho học liệu khổng lồ với 4000+ hoạt động tương tác
  • Hệ thống lớp học, giáo viên đồng hành cùng ba mẹ và bé
Monkey Math
Monkey Stories
Kho truyện tương tác
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1.199.000 VNĐ
discount
Save
42%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Luyện đọc với kho 1000+ truyện tranh tương tác
  • Rèn luyện kỹ năng Đọc - Hiểu thông qua trò chơi và câu hỏi tương tác
  • Lộ trình học 14 cấp độ giúp dễ dàng nhận thấy sự tiến bộ của trẻ
  • Công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak chấm điểm và nhận xét phát âm khi bé kể chuyện
Monkey Math
Monkey Math
Ứng dụng học Toán bằng Tiếng Anh
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • 4 cấp độ học từ dễ đến nâng cao phù hợp với nhiều lứa tuổi & trình độ của trẻ
  • Hệ thống bài học đồ sộ và bài bản giúp trẻ tự tin tiếp cận kiến thức mới
  • Sách bài tập bổ trợ Monkey Math Workbook hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao năng lực toán học cho trẻ
  • Hơn 60 chủ đề thuộc 7 chuyên đề toán học lớn giúp trẻ dễ dàng nắm bắt các khái niệm toán học
  • Phát triển đồng bộ tư duy & ngôn ngữ giúp con học giỏi cả toán và tiếng Anh
Monkey Math
VMonkey
Truyện tiếng Việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Áp dụng phương pháp học tập hiện đại qua trò chơi, hình ảnh, âm thanh
  • Học vần chuẩn và nhanh nhất theo chương trình học vần theo sách giáo khoa mới
  • Trẻ có thể đọc trôi chảy trước khi vào lớp 1 nhờ 700+ truyện tranh tương tác, 300+ sách nói
  • Tăng khả năng Đọc - Hiểu với 1500+ câu hỏi tương tác sau truyện
  • Phát triển trí tuệ cảm xúc (EQ) và nuôi dưỡng tâm hồn của trẻ nhờ 1000+ truyện cổ tích dân gian, thơ, bài học cuộc sống chọn lọc
  • Hệ thống bài học đồ sộ, bài bản
  • Trẻ tự tin tiếp thu kiến thức mới trên lớp
  • Cấp độ học từ Dễ đến Nâng cao phù hợp với trình độ và nhận thức của trẻ

Kiến thức về đại từ sở hữu (Possessive Pronouns) cần nhớ 

Trong tiếng Anh possessive pronouns có nghĩa là những đại từ sở hữu. Đại từ sở hữu dùng để làm gì? Đó là những từ nào? 

Đại từ sở hữu là các từ như mine, hers, his, theirs… (tương ứng với các đại từ nhân xưng trong tiếng Anh). Đại từ sở hữu dùng để chỉ sự sở hữu. Khi dùng đại từ sở hữu, chúng ta tránh được lỗi lặp từ, diễn đạt dài dòng.  

Ví dụ: This cake is mine. (Chiếc bánh này là của tôi.) 

Mine là 1 đại từ sở hữu và thay vì nói This cake is my cake, ta dùng mine thì người nghe vẫn hiểu mine = my cake. 

Dưới đây là bảng các đại từ sở hữu trong tiếng Anh

Đại từ nhân xưng chủ ngữ

(Subject pronouns)

Đại từ sở hữu

(Possessive pronouns)

I

Mine

You

Yours

He

His

She

Hers

It

Its (ít khi dùng)

We

Ours

You

Yours

They

Theirs

100+ Câu bài tập đại từ sở hữu chọn lọc (có đáp án) 

Bài 1: Chọn 1 từ trong ngoặc phù hợp để hoàn thành câu 

1. Is this cup ________ (your / yours)?

2. The coffee is ________ (my / mine).

3. That coat is ________ (my / mine).

4. He lives in ________ (her / hers) house.

5. You might want ________ (your / yours) phone.

6. The new car is ________ (their / theirs).

7. She cooked ________ (our / ours) food.

8. Don't stand on ________ (my / mine) foot!

9. She gave him ________ (her / hers) suitcase.

10. I met ________ (their / theirs) mother.

11. Is this ________ (their / theirs) coffee?

12. Is the flat ________ (her / hers)?

13. The grey scarf is ________ (my / mine).

14. That red bike is ________ (our / ours).

15. We should take ________ (our / ours) coats.

16. That is ________ (my / mine) car.

17. He dropped ________ (my / mine) bag.

18. Are these phones ________ (their / theirs)?

19. These cakes are ________ (our / ours)!

20.  Are those children ________ (your / yours)?

Đáp án

1. yours

2. mine

3. mine

4. 

her

5. 

your 

6. theirs

7. 

our

8. 

my

9. 

her

10. their

11. their

12. hers

13. mine

14. ours

15. 

our

16. 

my

17. 

my

18. theirs

19. ours

20. yours

Bài 2: Chuyển đại từ nhân xưng trong ngoặc thành một đại từ sở hữu thích hợp 

1. This bag belongs to that woman in red; it’s not ______. (you)

2. Our car is newer than ______. (he)

3. That book does not belong to you; it’s ______. (I)

4. Your father is taller than ______. (she)

5. This boy’s ideas are more interesting than ______. (you)

6. Victor’s house is older than ______. (we)

7. The box belongs to John; it’s not ______. (you)

8. These words were said by Shakespeare; they are not ______. (we)

9. That project was done by Charlotte; it’s ______. (she)

10. This is my parents’ room and the clothes are ______. (they)

11. That T-shirt is ______. (I)

12. My task is more difficult than ______. (he)

13. Your situation is not as bad as ______. (they)

14. The mobile phone belongs to that girl. It’s ______. (she)

15. You can't take that laptop home. It’s ______. (we)

Đáp án: 

1. yours

2. his

3. mine

4. hers

5. yours

6. ours

7. yours

8. ours

9. hers

10. theirs

11. mine

12. his

13. theirs

14. hers

15. ours

 

Bài 3: Điền một đại từ sở hữu vào ô trống mỗi câu 

1. I'm riding my bike. The bike is ______.

2. The rings belong to Lucy. They are ______.

3. There is a book on your desk. Is it ______ ?

4. We have a computer. The computer is ______.

5. That money belongs to him. It is ______.

6. This garden belongs to them. It is ______.

7. The houses belong to us. They are ______.

8. I have two cats. They are ______.

9. Are those shoes Ann's? Yes, they are ______.

10. Are these balls the children's? No, they aren't ______.

11. That photograph belongs to them. That photograph is ______.

12. That motorbike belongs to that man. That motorbike is ______.

13. This iPod belongs to you. This iPod is ______.

14. This ball belongs to those boys. This ball is ______.

15. This apartment belongs to my cousins. This apartment is ______.

16. These are my pencils. They are ______.

17. It is her book. It is ______.

18. Those are his toys. Those are ______.

19. Those are their apples. Those are ______.

20. These are our notebooks. These are ______.

21. It is your pencil sharpener. It is ______.

22. Is that your ruler? Is it ______?

23. It's our house. It's ______.

24. We bought that house last year. It is ______.

25. This car belongs to Mr. and Mrs. Smith. It is ______.

26. I think I saw John drop this pen. I think it is ______.

27. This book is ______. It has my name on it.

28. My brother and I made that chair. It’s ______.

29. Excuse me. This phone is ______.You forgot to take it with you.

30. Her sister drew the picture. It’s ______.

31. The little boy shouted, “Give the ball to me! It’s______!”

32. That’s ______. We bought it last night at the department store.

33. The bicycles were ______, so they rode them home after school.

34. A: Are you sure this book belongs to your mother? B: Yes, it’s ______.

35. This is ______ - you ordered the pizza. I ordered the spaghetti.

36. A: Is this Robert’s? B: No, it’s not ______.

37. I think these keys are ______. I left them on the table.

38. Thomas can find his classroom, but Susan and Mary can’t find ______.

Đáp án: 

1.
mine

2.
hers

3. yours

4.
ours

5.
his

6. theirs

7.
ours

8.
mine

9.
hers

10. theirs

11. theirs

12. 

his

13. yours

14. theirs

15. theirs

16. mine

17. hers

18. 

his

19. theirs

20. ours

21. yours

22. yours

23. ours 

24. ours

25.  theirs

26. 

his

27. 

mine

28. 

ours

29. 

yours

30. 

hers

31. mine

32.  ours

33. theirs

34.  hers

35. . yours

36.  

his

37. 

mine

38. theirs

   

Bài 4: Khoanh tròn đáp án đúng 

1. Tina is ... sister.

  1. my

  2. mine

  3. I

  4. me

2... went to the cinema yesterday.

  1. her

  2. hers

  3. she

3. This car is ...

  1. his

  2. him

  3.  he

4. These are the children's shoes. They're ...

  1.  their

  2.  they

  3.  theirs

  4.  them

5. Look at ...!

  1. my

  2. I

  3. me

  4. mine

6... brother is tall.

  1.  his

  2.  him

  3.  he

7. I waited for ... yesterday but you didn't come.

  1. your

  2. you

  3. yours

8. These are ... pencils.

  1. ours

  2. we

  3. us

  4. our

9. This letter is for ...

  1. she

  2. hers

  3. her

10... didn't do the homework.

  1. Yours

  2. You

  3. Your

11. This is John's book. It is ... book.

  1. he

  2. his

  3. him

12. Whose bag is this? - It's ...

  1. I

  2. mine

  3. my

  4. me

13. Whose jeans are these? - They're ...

  1. his

  2. he

  3. him

14. Our car is bigger than ...

  1. they

  2. theirs

  3. them

  4. their

15. Whose dictionary is this? - It's ...

  1. Mary's

  2. her

  3. She

16. Junko has eaten her lunch already, but I'm saving ________ until later.

  1. hers

  2. her

  3. my

  4. mine

17. We gave them ________ telephone number, and they gave us ________.

  1. ours, their

  2. our, their

  3. ours, theirs

  4. our, theirs

18. ________ computer is a Mac, but ________ is a PC.

  1. Your, mine

  2. Yours, mine

  3. Your, my

  4. Yours, my

19. You can't have any chocolate! It's ________!

  1. your

  2. its

  3. her

  4. mine

20. Was ________ grammar book expensive?

  1. your

  2. yours

  3. your's

  4. you

21. ________ pencil is broken. Can I borrow ________?

  1. Mine, yours

  2. Your, mine

  3. My, yours

  4. Yours, mine

22. Jody has lost ________ book.

  1. mine

  2. her

  3. hers

  4. theirs

23. This bird has broken ________ wing.

  1. it's

  2. its'

  3. hers

  4. its

24. My telephone is out of order, but ________ is working.

  1. your

  2. our

  3. his

  4. their

25. These grammar books are different. ________ has 278 pages, but ________ has only 275.

  1. Yours, mine

  2. Your, my

  3. Yours, my

  4. Your, mine

Đáp án: 

1. A

2. C

3. A

4. C

5. C

6. A

7. B

8. D

9. C

10. B

11. B

12. B

13. A

14. B

15. A

16. D

17. D

18. A

19. D

20. A

21. C

22. B

23. D

24. C

25. A

   

Bài 5: Viết lại câu có sử dụng đại từ sở hữu 

Ex: This is his car -> This car is his.

1. Are those his shoes?
____________________.

2. These are my pens.
____________________.

3. This will be your room.
____________________.

4. This was their house.
____________________.

5. That was your plane.
____________________.

6. Is this our bus?
____________________?

7. Is this your suitcase?
____________________?

8. Will this be my desk?
____________________.

Đáp án

1. Are those shoes his?

2. These pens are mine.

3. This room will be yours.

4. This house was theirs.

5. That plane was yours.

6. Is this bus ours?

7. Is this suitcase yours?

8. Will this desk be mine?

Trên đây là tổng hợp những bài tập đại từ sở hữu gồm nhiều dạng và mức độ khác nhau. Những bài tập này giúp bạn hiểu và ứng dụng đại từ sử hữu dễ dàng hơn. Monkey hy vọng bạn sẽ không còn khó khăn nào khi sử dụng đại từ này trong văn viết và văn nói tiếng Anh.

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!