Chúng ta đã được học lý thuyết đại từ sở hữu trong tiếng Anh là gì và được dùng như thế nào. Tuy nhiên để chắc chắn không mắc lỗi khi sử dụng đại từ này, bạn có thể luyện tập kỹ các bài tập đại từ sở hữu mà Monkey tổng hợp dưới đây. Bài tập có nhiều dạng và mức độ khác nhau, bạn hãy tham khảo ngay nhé.
Kiến thức về đại từ sở hữu (Possessive Pronouns) cần nhớ
Trong tiếng Anh possessive pronouns có nghĩa là những đại từ sở hữu. Đại từ sở hữu dùng để làm gì? Đó là những từ nào?
Đại từ sở hữu là gì? Các loại đại từ sở hữu
Đại từ sở hữu là các từ như mine, hers, his, theirs… (tương ứng với các đại từ nhân xưng trong tiếng Anh). Đại từ sở hữu dùng để chỉ sự sở hữu. Khi dùng đại từ sở hữu, chúng ta tránh được lỗi lặp từ, diễn đạt dài dòng.
Ví dụ: This cake is mine. (Chiếc bánh này là của tôi.)
Mine là 1 đại từ sở hữu và thay vì nói This cake is my cake, ta dùng mine thì người nghe vẫn hiểu mine = my cake.
Dưới đây là bảng các đại từ sở hữu trong tiếng Anh:
Vị trí của đại từ sở hữu trong câu
Đại từ sở hữu thuộc nhóm đại từ, vì vậy có thể đảm nhận các vị trí như sau trong câu:
1. Làm chủ ngữ
Ví dụ: His pet is a dog. Mine is a cat. (Thú cưng của anh ấy là một con chó. Còn của tôi là một con mèo.)
2. Làm tân ngữ
Ví dụ: The book you are reading is mine. (Cuốn sách mà bạn đang đọc thuộc về tôi.)
3. Đứng sau giới từ
Ví dụ: It was the best gift in his life. (Đó là món quà ý nghĩa nhất trong cuộc đời anh ấy.)
Cách sử dụng đại từ sở hữu trong tiếng Anh
1. Thay thế danh từ có tính từ sở hữu
Đại từ sở hữu có thể dùng để thay thế cụm danh từ bao gồm tính từ sở hữu và danh từ.
Ví dụ: She has a blue phone. Mine is black. (Cô ấy có một chiếc điện thoại màu xanh lam. Của tôi màu đen.)
→ Ở đây, "mine" thay thế cho "my phone" nhằm tránh lặp lại danh từ "phone".
2. Dùng ở cuối thư như một quy ước
Đại từ sở hữu thường xuất hiện ở phần cuối thư để thể hiện sự trang trọng:
- Yours: Thân mến
- Yours sincerely: Trân trọng (dùng khi biết tên người nhận)
- Yours faithfully: Trân trọng (dùng khi không biết tên người nhận)
3. Nhấn mạnh quyền sở hữu
Sử dụng đại từ sở hữu giúp nhấn mạnh sự thuộc về của một vật nào đó.
Ví dụ:
- This is my prey. (Đây là con mồi của tôi.)
- This prey is mine. (Con mồi này là của tôi.)
→ Khi dùng "mine", ý nhấn mạnh vào quyền sở hữu trở nên rõ ràng hơn, đặc biệt trong giao tiếp thực tế.
4. Tránh lặp từ trong câu
Đại từ sở hữu giúp câu văn gọn gàng hơn bằng cách loại bỏ danh từ lặp lại.
Ví dụ: His cell phone has fast charging but mine doesn’t. (Điện thoại của anh ấy có sạc nhanh, còn của tôi thì không.)
→ Chỉ cần sử dụng "mine" thay vì lặp lại "my cell phone", giúp câu tự nhiên và súc tích hơn.
100+ Câu bài tập đại từ sở hữu chọn lọc (có đáp án)
Bài tập đại từ sở hữu 1: Chọn 1 từ trong ngoặc phù hợp để hoàn thành câu
1. Is this cup ________ (your / yours)?
2. The coffee is ________ (my / mine).
3. That coat is ________ (my / mine).
4. He lives in ________ (her / hers) house.
5. You might want ________ (your / yours) phone.
6. The new car is ________ (their / theirs).
7. She cooked ________ (our / ours) food.
8. Don't stand on ________ (my / mine) foot!
9. She gave him ________ (her / hers) suitcase.
10. I met ________ (their / theirs) mother.
11. Is this ________ (their / theirs) coffee?
12. Is the flat ________ (her / hers)?
13. The grey scarf is ________ (my / mine).
14. That red bike is ________ (our / ours).
15. We should take ________ (our / ours) coats.
16. That is ________ (my / mine) car.
17. He dropped ________ (my / mine) bag.
18. Are these phones ________ (their / theirs)?
19. These cakes are ________ (our / ours)!
20. Are those children ________ (your / yours)?
Đáp án bài tập đại từ sở hữu 1:
1. yours |
2. mine |
3. mine |
4. her |
5. your |
6. theirs |
7. our |
8. my |
9. her |
10. their |
11. their |
12. hers |
13. mine |
14. ours |
15. our |
16. my |
17. my |
18. theirs |
19. ours |
20. yours |
Bài tập đại từ sở hữu 2: Chuyển đại từ nhân xưng trong ngoặc thành một đại từ sở hữu thích hợp
1. This bag belongs to that woman in red; it’s not ______. (you)
2. Our car is newer than ______. (he)
3. That book does not belong to you; it’s ______. (I)
4. Your father is taller than ______. (she)
5. This boy’s ideas are more interesting than ______. (you)
6. Victor’s house is older than ______. (we)
7. The box belongs to John; it’s not ______. (you)
8. These words were said by Shakespeare; they are not ______. (we)
9. That project was done by Charlotte; it’s ______. (she)
10. This is my parents’ room and the clothes are ______. (they)
11. That T-shirt is ______. (I)
12. My task is more difficult than ______. (he)
13. Your situation is not as bad as ______. (they)
14. The mobile phone belongs to that girl. It’s ______. (she)
15. You can't take that laptop home. It’s ______. (we)
Đáp án bài tập đại từ sở hữu 2:
1. yours |
2. his |
3. mine |
4. hers |
5. yours |
6. ours |
7. yours |
8. ours |
9. hers |
10. theirs |
11. mine |
12. his |
13. theirs |
14. hers |
15. ours |
Bài tập đại từ sở hữu 3: Điền một đại từ sở hữu vào ô trống mỗi câu
1. I'm riding my bike. The bike is ______.
2. The rings belong to Lucy. They are ______.
3. There is a book on your desk. Is it ______ ?
4. We have a computer. The computer is ______.
5. That money belongs to him. It is ______.
6. This garden belongs to them. It is ______.
7. The houses belong to us. They are ______.
8. I have two cats. They are ______.
9. Are those shoes Ann's? Yes, they are ______.
10. Are these balls the children's? No, they aren't ______.
11. That photograph belongs to them. That photograph is ______.
12. That motorbike belongs to that man. That motorbike is ______.
13. This iPod belongs to you. This iPod is ______.
14. This ball belongs to those boys. This ball is ______.
15. This apartment belongs to my cousins. This apartment is ______.
16. These are my pencils. They are ______.
17. It is her book. It is ______.
18. Those are his toys. Those are ______.
19. Those are their apples. Those are ______.
20. These are our notebooks. These are ______.
21. It is your pencil sharpener. It is ______.
22. Is that your ruler? Is it ______?
23. It's our house. It's ______.
24. We bought that house last year. It is ______.
25. This car belongs to Mr. and Mrs. Smith. It is ______.
26. I think I saw John drop this pen. I think it is ______.
27. This book is ______. It has my name on it.
28. My brother and I made that chair. It’s ______.
29. Excuse me. This phone is ______.You forgot to take it with you.
30. Her sister drew the picture. It’s ______.
31. The little boy shouted, “Give the ball to me! It’s______!”
32. That’s ______. We bought it last night at the department store.
33. The bicycles were ______, so they rode them home after school.
34. A: Are you sure this book belongs to your mother? B: Yes, it’s ______.
35. This is ______ - you ordered the pizza. I ordered the spaghetti.
36. A: Is this Robert’s? B: No, it’s not ______.
37. I think these keys are ______. I left them on the table.
38. Thomas can find his classroom, but Susan and Mary can’t find ______.
Đáp án bài tập đại từ sở hữu 3:
1. |
2. |
3. yours |
4. |
5. |
6. theirs |
7. |
8. |
9. |
10. theirs |
11. theirs |
12. his |
13. yours |
14. theirs |
15. theirs |
16. mine |
17. hers |
18. his |
19. theirs |
20. ours |
21. yours |
22. yours |
23. ours |
24. ours |
25. theirs |
26. his |
27. mine |
28. ours |
29. yours |
30. hers |
31. mine |
32. ours |
33. theirs |
34. hers |
35. . yours |
36. his |
37. mine |
38. theirs |
Bài tập đại từ sở hữu 4: Khoanh tròn đáp án đúng
1. Tina is ... sister.
-
my
-
mine
-
I
-
me
2... went to the cinema yesterday.
-
her
-
hers
-
she
3. This car is ...
-
his
-
him
-
he
4. These are the children's shoes. They're ...
-
their
-
they
-
theirs
-
them
5. Look at ...!
-
my
-
I
-
me
-
mine
6... brother is tall.
-
his
-
him
-
he
7. I waited for ... yesterday but you didn't come.
-
your
-
you
-
yours
8. These are ... pencils.
-
ours
-
we
-
us
-
our
9. This letter is for ...
-
she
-
hers
-
her
10... didn't do the homework.
-
Yours
-
You
-
Your

Tổng hợp kiến thức về đại từ sở hữu (Possesive pronouns) hay nhất

Tổng hợp bài tập về đại từ đầy đủ nhất (dạng trắc nghiệm & tự luận)

[TỔNG HỢP] Kiến thức đại từ trong tiếng Anh và bài tập đầy đủ
11. This is John's book. It is ... book.
-
he
-
his
-
him
12. Whose bag is this? - It's ...
-
I
-
mine
-
my
-
me
13. Whose jeans are these? - They're ...
-
his
-
he
-
him
14. Our car is bigger than ...
-
they
-
theirs
-
them
-
their
15. Whose dictionary is this? - It's ...
-
Mary's
-
her
-
She
16. Junko has eaten her lunch already, but I'm saving ________ until later.
-
hers
-
her
-
my
-
mine
17. We gave them ________ telephone number, and they gave us ________.
-
ours, their
-
our, their
-
ours, theirs
-
our, theirs
18. ________ computer is a Mac, but ________ is a PC.
-
Your, mine
-
Yours, mine
-
Your, my
-
Yours, my
19. You can't have any chocolate! It's ________!
-
your
-
its
-
her
-
mine
20. Was ________ grammar book expensive?
-
your
-
yours
-
your's
-
you
21. ________ pencil is broken. Can I borrow ________?
-
Mine, yours
-
Your, mine
-
My, yours
-
Yours, mine
22. Jody has lost ________ book.
-
mine
-
her
-
hers
-
theirs
23. This bird has broken ________ wing.
-
it's
-
its'
-
hers
-
its
24. My telephone is out of order, but ________ is working.
-
your
-
our
-
his
-
their
25. These grammar books are different. ________ has 278 pages, but ________ has only 275.
-
Yours, mine
-
Your, my
-
Yours, my
-
Your, mine
Đáp án bài tập đại từ sở hữu 4:
1. A |
2. C |
3. A |
4. C |
5. C |
6. A |
7. B |
8. D |
9. C |
10. B |
11. B |
12. B |
13. A |
14. B |
15. A |
16. D |
17. D |
18. A |
19. D |
20. A |
21. C |
22. B |
23. D |
24. C |
25. A |
Bài tập đại từ sở hữu 5: Viết lại câu có sử dụng đại từ sở hữu
Ex: This is his car -> This car is his.
1. Are those his shoes?
____________________.
2. These are my pens.
____________________.
3. This will be your room.
____________________.
4. This was their house.
____________________.
5. That was your plane.
____________________.
6. Is this our bus?
____________________?
7. Is this your suitcase?
____________________?
8. Will this be my desk?
____________________.
Đáp án bài tập đại từ sở hữu 5:
1. Are those shoes his?
2. These pens are mine.
3. This room will be yours.
4. This house was theirs.
5. That plane was yours.
6. Is this bus ours?
7. Is this suitcase yours?
8. Will this desk be mine?
Monkey Junior là ứng dụng học tiếng Anh có lộ trình toàn diện dành cho trẻ 0-11 tuổi, giúp bé xây dựng nền tảng ngôn ngữ vững chắc thông qua hơn 3.000 từ vựng, 100 mẫu câu và 100 âm phonics. Ứng dụng áp dụng các phương pháp giáo dục sớm hiện đại, kết hợp trò chơi tương tác, video minh họa và công nghệ AI, giúp trẻ ghi nhớ từ vựng dễ dàng và phát âm chuẩn bản xứ.
Bên cạnh việc học từ vựng và phát âm, Monkey Junior còn cung cấp các bài tập ngữ pháp đơn giản, giúp trẻ làm quen với các cấu trúc câu thường gặp trong giao tiếp hằng ngày. Trẻ có thể thực hành các dạng bài như bài tập đại từ sở hữu, giúp bé hiểu cách sử dụng my, your, his, her, our, their một cách chính xác.
Nhờ phương pháp học qua hình ảnh, âm thanh và trò chơi, trẻ sẽ tiếp thu ngữ pháp một cách tự nhiên mà không bị áp lực như khi học theo cách truyền thống. Monkey Junior không chỉ giúp trẻ học từ vựng mà còn rèn luyện kỹ năng ngữ pháp, tạo nền tảng vững chắc để trẻ phát triển khả năng sử dụng tiếng Anh một cách toàn diện!
ĐỪNG BỎ LỠ!! Lộ trình học tiếng Anh toàn diện giúp phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết cho trẻ! |
Trên đây là tổng hợp những bài tập đại từ sở hữu gồm nhiều dạng và mức độ khác nhau. Những bài tập này giúp bạn hiểu và ứng dụng đại từ sử hữu dễ dàng hơn. Monkey hy vọng bạn sẽ không còn khó khăn nào khi sử dụng đại từ này trong văn viết và văn nói tiếng Anh.