zalo
Ôn tập thì hiện tại đơn: Lý thuyết cơ bản và bài tập tổng hợp từ dễ đến khó
Học tiếng anh

Ôn tập thì hiện tại đơn: Lý thuyết cơ bản và bài tập tổng hợp từ dễ đến khó

Phương Đặng
Phương Đặng

12/05/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Cùng Monkey ôn tập thì hiện tại đơn và thực hành các bài tập từ cơ bản đến nâng cao để kiểm tra khả năng ghi nhớ, trình độ học tập của các bạn nhé!

Ôn lại lý thuyết cơ bản thì hiện tại đơn

Định nghĩa: Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt 1 hành động xảy ra thường xuyên, 1 thói quen, lặp đi lặp lại có tính quy luật hoặc 1 sự thật hiển nhiên, 1 hành động diễn ra ở hiện tại.

Công thức:

Loại câu

Động từ thường

Động từ “to be”

Khẳng định

S + V(s/es) + O

He learns English everyday. (Anh ấy học Tiếng Anh mỗi ngày).

S + am/is/are + O

I’m a content writer. (Tôi là nhân viên sản xuất nội dung)

Phủ định

S + do/does not + V_inf + O

I don’t like to eat fruit. (Tôi không thích ăn các loại hoa quả).

S + am/is/are  not + O

He is not a bad guy. (Anh ấy không hề tệ).

Nghi vấn

Do/Does + S + V_inf + O?

Do you often work late? (Bạn có thường xuyên đi muộn không?)

Am/is/are + S + O?

Are you ready? (Bạn đã sẵn sàng chưa?)

 

Cách dùng: 

Diễn tả 1 hành động xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại theo quy luật, thói quen.

He learns English everyday at 8 o’clock. (Anh ấy học tiếng anh mỗi ngày lúc 8h).

Diễn tả 1 sự thật hiển nhiên, chân lý.

Water boils at 100 degrees Celsius. (Nước sôi ở nhiệt độ 100 độ C).

Diễn tả 1 lịch trình, thời gian biểu, kế hoạch đã biết trước. (Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai)

The English lesson starts at 7 o’clock tomorrow morning. (Tiết học Tiếng Anh bắt đầu lúc 7h sáng mai).

Dấu hiệu nhận biết: 

Trong câu có các trạng từ chỉ tần suất như: always (luôn luôn), often (thường xuyên), usually (thông thường), sometimes (thỉnh thoảng), every day/ week, month (mỗi ngày/ tuần/ tháng), v.v…

Cách chia động từ thì hiện tại đơn:

Quy tắc chung: Khi chia động từ trong câu sử dụng thì hiện tại đơn, chúng ta cần dựa vào 2 yếu tố:

  • Chủ ngữ (danh từ/ đại từ) là ngôi 3 số ít, ngôi 1, 2, 3 số nhiều.

Chủ ngữ

Động từ

I, you, we, they

V-inf (nguyên thể)

It, he, she

V-(s/es)

  • Dựa vào âm cuối của động từ chính trong câu. Cụ thể:

Dạng động từ

Cách chia

Ví dụ

Kết thúc bằng -o, -s, -z, -ch, -x, -sh, -ss

Thêm (es)

choose => chooses 

pass => passes 

watch => watches

mix => mixes.

Kết thúc bằng một phụ âm + -y

Đổi (y) => (i) + (es)

study => studies

carry => carries

Kết thúc bằng một nguyên âm + -y

Giữ nguyên (y) + (s)

play => plays

obey => obeys

Động từ bất quy tắc: Have

Đổi thành: has

 
 

Tham khảo thêm: Một số cấu trúc câu đặc biệt sử dụng thì hiện tại đơn

[Lý thuyết - Bài tập] Câu bị động ở thì hiện tại đơn (Passive Voice)

[Cấu trúc Wish] Câu ước hiện tại đơn: Định nghĩa, cách dùng và bài tập ứng dụng

Mệnh đề if hiện tại đơn - Cấu trúc & cách dùng câu điều kiện loại 0 & 1

[Reported Speech] Thì hiện tại đơn: Lùi thì như thế nào trong câu tường thuật?

Ôn tập về thì hiện tại đơn: Tổng hợp bài tập cơ bản và nâng cao

Cùng Monkey ôn lại kiến thức thì hiện tại đơn với các bài tập thì hiện tại đơn tổng hợp dưới đây nhé:

Bài 1: Hoàn thành câu

1. (he / drive to work every day)

2. (I / not / think you're right)

3. (we / have enough time)?

4. (I / eat cereal in the morning)

5. (they / write emails every day)?

6. (you / watch a lot of TV)

7. (he / not / read the newspaper)

8. (she / dance often)?

9. (where / I / come on Mondays)?

10. (what / you / do at the weekend)?

11. (you / not / drink much tea)

12. (how / he / travel to work)?

13. (they / not / like vegetables)

14. (she / catch a cold every winter)

15. (I / go out often)?

16. (you / speak English)?

17. (we / take the bus often)

18. (she / not / walk to school)

19. (what / you / buy in the supermarket)?

20. (how / he / carry such a heavy bag)?

Bài 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. I (go) to the city once a week.

2. You (play) the guitar very well.

3. She never (visit) me.

4. Tom always (find) new ways to do things.

5. Ann (want) to speak.

6. Toronto (be) in Canada.

7. Cars (have) wheels.

8. My mother (have) a big house.

9. We (play) a lot.

10. They (sell) fruit and eggs.

11. The building (be) on fire.

12. Marta (seem) sad.

13. I usually (help) my neighbors.

14. His brother rarely (leave) town.

15. We (be) number one!

Bài 3: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc

1) I _______ (be) in a cafe now.

2) _______ (she/play) tennis every week?

3) They ______ (go) to the cinema every Wednesday.

4) ________ (she/be) a singer?

5) You _______ (find) the weather here cold.

6) _______ (they/be) on the bus?

7) Lucy ________ (ride) her bicycle to work.

8) Why _______ (he/be) in France?

9. I _______ (not/play) the piano very often.

10. It ______ (not/be) cold today.

11. We _______ (be) from Portugal.

12._________ (we/make) too much noise at night?

13. Where ________ (Harry/study)?

14. ________ (it/be) foggy today?

15. We _______ (not/be) late.

16. They _______ (not/like) animals.

17. Where ________ (you/be)?

18. He _______ (not/be) an accountant.

19. _________ (the dog/eat) chicken?

20. She _______ (be) my sister.

Đáp án bài tập

Bài 1:

1. He drives to work every day

2. I don’t think you’re right

3. Do we have enough time?

4. I eat cereal in the morning.

5. Do they write emails every day?

6. You watch a lot of TV.

7. He doesn't read the newspaper.

8. Does she dance often?

9. Where do I come on Mondays?

10. What do you do at the weekend?

11. You don't drink much tea. 

12. How does he travel to work?

13. They don't like vegetables.

14. She catches a cold every winter.

15. Do I go out often?

16. Do you speak English?

17. We take the bus often.

18. She doesn't walk to school.

19. What do you buy in the supermarket?

20. How does he carry such a heavy bag?

Bài 2: 

1. go

2. play

3. visits

4. finds

5. wants

6. is

7. have

8. has

9. play

10. sell

11. is

12. seems

13. hepls

14. leaves

15. are

Bài 3:

1. am                                      

2. Does she play                    

3. go                                  

4. Is she                                  

5. find                                     

6. Are they                              

7. rides

8. is she

9. don’t play

10. isn’t 

11. are

12. Do we make

13. does Harry study

14. Is it

15. aren’t

16. don’t like

17. are you

18. isn’t

19. Does the dog eat

20. ‘s

Như vậy, Monkey và bạn học đã cùng nhau ôn tập thì hiện tại đơn qua lý thuyết và các bài tập tổng hợp trên đây. Bạn hãy cố gắng luyện tập thường xuyên kết hợp xem lại kiến thức để học tốt tiếng anh nhé!
Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!