Cùng Monkey ôn tập thì hiện tại đơn và thực hành các bài tập từ cơ bản đến nâng cao để kiểm tra khả năng ghi nhớ, trình độ học tập của các bạn nhé!
- Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
- Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
- Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.
- Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
- Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
- Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
- Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
- Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
- Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
Ôn lại lý thuyết cơ bản thì hiện tại đơn
Định nghĩa: Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt 1 hành động xảy ra thường xuyên, 1 thói quen, lặp đi lặp lại có tính quy luật hoặc 1 sự thật hiển nhiên, 1 hành động diễn ra ở hiện tại.
Công thức:
Động từ thường |
S + V(s/es) + O He learns English everyday. (Anh ấy học Tiếng Anh mỗi ngày). |
S + do/does not + V_inf + O I don’t like to eat fruit. (Tôi không thích ăn các loại hoa quả). |
Do/Does + S + V_inf + O? Do you often work late? (Bạn có thường xuyên đi muộn không?) |
Cách dùng:
Diễn tả 1 hành động xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại theo quy luật, thói quen.
He learns English everyday at 8 o’clock. (Anh ấy học tiếng anh mỗi ngày lúc 8h).
Diễn tả 1 sự thật hiển nhiên, chân lý.
Water boils at 100 degrees Celsius. (Nước sôi ở nhiệt độ 100 độ C).
Diễn tả 1 lịch trình, thời gian biểu, kế hoạch đã biết trước. (Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai)
The English lesson starts at 7 o’clock tomorrow morning. (Tiết học Tiếng Anh bắt đầu lúc 7h sáng mai).
Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu có các trạng từ chỉ tần suất như: always (luôn luôn), often (thường xuyên), usually (thông thường), sometimes (thỉnh thoảng), every day/ week, month (mỗi ngày/ tuần/ tháng), v.v…
Cách chia động từ thì hiện tại đơn:
Quy tắc chung: Khi chia động từ trong câu sử dụng thì hiện tại đơn, chúng ta cần dựa vào 2 yếu tố:
-
Chủ ngữ (danh từ/ đại từ) là ngôi 3 số ít, ngôi 1, 2, 3 số nhiều.
Chủ ngữ |
Động từ |
I, you, we, they |
V-inf (nguyên thể) |
It, he, she |
V-(s/es) |
-
Dựa vào âm cuối của động từ chính trong câu. Cụ thể:
Tham khảo thêm: Một số cấu trúc câu đặc biệt sử dụng thì hiện tại đơn
[Lý thuyết - Bài tập] Câu bị động ở thì hiện tại đơn (Passive Voice)
[Cấu trúc Wish] Câu ước hiện tại đơn: Định nghĩa, cách dùng và bài tập ứng dụng
Mệnh đề if hiện tại đơn - Cấu trúc & cách dùng câu điều kiện loại 0 & 1
[Reported Speech] Thì hiện tại đơn: Lùi thì như thế nào trong câu tường thuật?
Ôn tập về thì hiện tại đơn: Tổng hợp bài tập cơ bản và nâng cao
Cùng Monkey ôn lại kiến thức thì hiện tại đơn với các bài tập tổng hợp dưới đây nhé:
Bài 1: Hoàn thành câu
1. (he / drive to work every day)
2. (I / not / think you're right)
3. (we / have enough time)?
4. (I / eat cereal in the morning)
5. (they / write emails every day)?
6. (you / watch a lot of TV)
7. (he / not / read the newspaper)
8. (she / dance often)?
9. (where / I / come on Mondays)?
10. (what / you / do at the weekend)?
11. (you / not / drink much tea)
12. (how / he / travel to work)?
13. (they / not / like vegetables)
14. (she / catch a cold every winter)
15. (I / go out often)?
16. (you / speak English)?
17. (we / take the bus often)
18. (she / not / walk to school)
19. (what / you / buy in the supermarket)?
20. (how / he / carry such a heavy bag)?
Bài 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. I (go) to the city once a week.
2. You (play) the guitar very well.
3. She never (visit) me.
4. Tom always (find) new ways to do things.
5. Ann (want) to speak.
6. Toronto (be) in Canada.
7. Cars (have) wheels.
8. My mother (have) a big house.
9. We (play) a lot.
10. They (sell) fruit and eggs.
11. The building (be) on fire.
12. Marta (seem) sad.
13. I usually (help) my neighbors.
14. His brother rarely (leave) town.
15. We (be) number one!
Bài 3: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc
1) I _______ (be) in a cafe now.
2) _______ (she/play) tennis every week?
3) They ______ (go) to the cinema every Wednesday.
4) ________ (she/be) a singer?
5) You _______ (find) the weather here cold.
6) _______ (they/be) on the bus?
7) Lucy ________ (ride) her bicycle to work.
8) Why _______ (he/be) in France?
9. I _______ (not/play) the piano very often.
10. It ______ (not/be) cold today.
11. We _______ (be) from Portugal.
12._________ (we/make) too much noise at night?
13. Where ________ (Harry/study)?
14. ________ (it/be) foggy today?
15. We _______ (not/be) late.
16. They _______ (not/like) animals.
17. Where ________ (you/be)?
18. He _______ (not/be) an accountant.
19. _________ (the dog/eat) chicken?
20. She _______ (be) my sister.
Đáp án bài tập
Bài 1:
1. He drives to work every day
2. I don’t think you’re right
3. Do we have enough time?
4. I eat cereal in the morning.
5. Do they write emails every day?
6. You watch a lot of TV.
7. He doesn't read the newspaper.
8. Does she dance often?
9. Where do I come on Mondays?
10. What do you do at the weekend?
11. You don't drink much tea.
12. How does he travel to work?
13. They don't like vegetables.
14. She catches a cold every winter.
15. Do I go out often?
16. Do you speak English?
17. We take the bus often.
18. She doesn't walk to school.
19. What do you buy in the supermarket?
20. How does he carry such a heavy bag?
Bài 2:
1. go 2. play 3. visits 4. finds 5. wants |
6. is 7. have 8. has 9. play 10. sell |
11. is 12. seems 13. hepls 14. leaves 15. are |
Bài 3: