Các bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 dưới đây sẽ trang bị cho bé một lượng kiến thức vô cùng hữu ích. Các bài tập chia theo từng phần ngữ pháp chính bao gồm kiến thức tổng quan và bài luyện tập phù hợp với học sinh tiểu học. Hãy cùng Monkey tìm hiểu ngay nào !
Tổng hợp 200+ câu bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5
Trong chương trình lớp 5, các bé đã được học nhiều chủ điểm ngữ pháp quan trọng bao gồm:
- Đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu & đại từ sở hữu
- Các loại từ: Danh từ, mạo từ, giới từ (in/on/at)
- Các từ để hỏi Wh-: Whose/ what/ who/ where/ which/ when/ why/ how
- Thì cơ bản: Hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn & tương lai đơn.
Dưới đây là một số bài tập tiếng Anh lớp 5 tổng hợp toàn bộ kiến thức trên giúp bé ôn tập và ghi nhớ hiệu quả!
Bài tập về đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu
Các con cần nắm được kiến thức cơ bản về đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu và nhận biết sự khác nhau của 3 loại từ này để tránh nhầm lẫn khi làm bài tập ngữ pháp lớp 5.
Kiến thức ghi nhớ
Đại từ nhân xưng |
Đại từ sở hữu |
Tính từ sở hữu |
I - Tôi |
Mine |
My - Của tôi |
We - Chúng tôi, chúng ta |
Ours |
Our - của chúng tôi, của chúng ta |
You (số ít) - Bạn |
Yours |
Your - Của bạn |
You (số nhiều) - Các bạn |
Yours |
Your - Của các bạn |
He - Anh ấy |
His |
His - Của anh ấy |
She - Cô ấy |
Hers |
Her - Của cô ấy |
It - Nó |
Its |
Its - Của nó |
They - Họ |
Theirs |
Their - Của họ |
Bài tập thực hành
Exercise 1: Hoàn thành câu có sử dụng tính từ sở hữu
my |
our |
your |
his |
her |
its |
their |
- She is waiting for ______ friends
-
I am writing _____ address
-
We are washing ______ feet
-
They are doing _______ homeworks
-
Is he washing ______ bike?
-
My parents are cleaning ______ bedrooms
-
I like ___ lovely house
-
Tom loves ____ brothers & sisters
Exercise 2: Hoàn thành câu sử dụng các đại từ sở hữu
mine | ours | yours | his | hers | its | theirs |
-
Whose pen is this? It's my brother's pen. It’s ______
-
Whose books are these? They are my books. They're ______
-
She has got a lot of toys. They're _____
-
Marry, is this black ball _____?
-
Whose car is that? Is it _____? No, it's not _____. It’s my brother’s
Exercise 3: Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau
-
If you give me some of your sweets, I'll give you some of my/mine
-
Do you often go to school with your/yours father?
-
Lily borrowed me a pen because her/hers was left at home.
-
My grandmother came round to our/ours house for lunch last sunday.
-
My T-shirt is not as lovely as your/yours
-
Mrs. Green got angry because someone had taken her/hers flowers.
Đại từ, tính từ,... đều là những loại từ thông dụng đóng vai trò xây dựng câu có nghĩa. Do đó, con cần ôn tập thường xuyên để nắm được cách sử dụng của mỗi loại từ này. Ngoài ra, ba mẹ hãy giúp con học nhiều từ loại, từ vựng hơn với bộ truyện tranh của Monkey Stories để con đọc viết thành thạo.
Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 - Danh từ
Cùng ôn tập kiến thức về Danh từ trước khi thực hành bài tập nhé!
Kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 về danh từ cần ghi nhớ
Danh từ được phân chia theo những cách như sau
1. Danh từ số ít (Singular Nouns) và Danh từ số nhiều (Plural Nouns)
- Danh từ số ít là danh từ đếm được có đơn vị đếm là 1 : Ví dụ apple, pen, house,...=> a pen ( 1 chiếc bút) , an apple ( 1 quả táo)
- Danh từ số nhiều là những danh từ đếm được với số lượng từ 2 trở lên: Ví dụ oranges (những quả cam), houses (những ngôi nhà) , pens (những chiếc bút)
2. Danh từ đếm được (Countable Nouns) và Danh từ không đếm được (Uncountable Nouns)
- Danh từ đếm được là những danh từ có thể đếm bằng con số. Ví dụ : A tree, three trees, one hundred trees…
- Danh từ không đếm được chỉ những thứ không thể đếm được bằng con số. Ví dụ water (nước), air (không khí), feeling (cảm xúc)...
Cách chuyển danh từ số ít sang danh từ số nhiều
1. Đa số trường hợp ta thêm “s” vào sau danh từ
Apple => apples
House => Houses
Candy => candies
Book => books
2. Những danh từ tận cùng ch - sh- s -ss - x - o ta thêm ES
Shoe => Shoes
Glass => Glasses
Potato => Potatoes
3. Danh từ tận cùng y => Chuyển y > i và thêm es
Ví dụ:
Butterfly => Butterflies
Fly => Flies
Trường hợp ngoại lệ : Boy => Boys
Trường hợp đặc biệt
a tooth (một cái răng) |
—> |
teeth (những cái răng) |
a foot (một bàn chân) |
—> |
feet (những bàn chân) |
a person (một người) |
—> |
people (những người) |
a man (một người đàn ông) |
—> |
men (những người đàn ông) |
a woman (một người phụ nữ) |
—> |
women (những người phụ nữ) |
a policeman (một cảnh sát) |
—> |
policemen (những cảnh sát) |
a mouse (một con chuột) |
—> |
mice (những con chuột) |
a goose (một con ngỗng) |
—> |
geese (những con ngỗng) |
an ox (một con bò đực) |
—> |
oxen (những con bò đực) |
Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 về danh từ
Exercise 1: Thay đổi hình thức từ danh từ số ít sang danh từ số nhiều cho mỗi từ sau
Singular |
Plural |
Singular |
Plural |
Address |
Shoe |
||
Street |
Toe |
||
Village |
City |
||
Home |
Parent |
||
Tower |
School |
||
Province |
Dinner |
||
Hometown |
Face |
||
Building |
Boy |
||
Exercise |
Girl |
||
Partner |
Sunday |
||
Project |
Library |
||
Tree |
Game |
||
Flower |
Week |
||
Radio |
Family |
||
Computer |
Holiday |
Exercise 2: Điền danh từ có sẵn vào từng ô thích hợp (Phân loại danh từ)
Pencil, teacher, classroom, notebook
Book, fireman, police station
Cellphone, house, student, table
Library, park, airplane, bank
Doctor, friend, secretary
PERSON |
PLACE |
THING |
Exercise 3: Điền chữ C trước danh từ đếm được (Countable noun) và chữ U trước danh từ không đếm được (Uncountable noun)
-
Rice ___
-
Water ____
-
Milk ____
-
Honey____
-
Apples____
-
Pizza _____
-
Fish _____
-
Grapes_____
-
Cookies _____
-
Cheese______
-
Chocolate _____
-
Juice_____
-
Ice-cream _____
Exercise 4: Chọn từ đúng trong mỗi câu sau:
-
A slice/bowl of pizza
-
A cup/plate of tea
-
A piece/bowl of cake
-
A bunch/can of flowers
-
A bowl/bar of soup
-
A bag/bottle of juice
-
A jar/plate of honey
-
A bottle/a piece of milk
-
A box/piece of cereal
-
A glass/slice of coffee
>> Xem thêm: Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 chương trình mới [Có bài tập thực hành]
Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 về mạo từ a/an/the
Mạo từ “A” và “An” “the” là loại từ thông dụng mà các con cần nắm vững cách dùng. Cùng luyện tập với những bài tập ngữ pháp dưới đây để ôn lại kiến thức nhé!
Exercise 1: Điền vào ô các từ a/an/the
-
She has got a ___ kitty
-
Sarah is a _____ pretty girl
-
John has bought ___ old boat
-
There is ____ star in the sky
-
Mary has got ____ uncle
-
___ man is going to his home in this afternoon
-
Father left _____ apple on the table
-
_____ author is someone who writes books
Exercise 2: Điền a/an/the vào ô thích hợp trong đoạn văn sau
Sample 1:
Grandma is ____(1) old lady. She ‘s got ____(2) house near ____ (3) sea.
There are ____(4) flowers and ______(5) tree in _____(6) garden. ______(7) tree is _____ (8) tall. It's ______ (9) apple tree. Grandma has got _____(10) cat , too. ____ (11) cat is _____ (12) white but it has got _____(13) black tail. It is ____ (14) old cat but _____(15) grandma loves it very much.
Sample 2:
-
London is ____(1) big city. I've got many friends there.
-
Jane is _____ (2) English girl but she lives in ____(3) Portugal
-
Listen to _____(4) woman. She is singing _____(5) nice song.
-
____(6) sun is in ___ (7) sky
-
_____ (8) colour of this flower is ___ (9) purple
-
Mr Ken has got ____ (10) new car
Sample 3:
Mike wanted to buy ____(1) comic book so he went to ____(2) Super - Comic Store. He looked at many comic books and then he saw ___ (3) one. He knew as soon as he saw it that it was ____(4) comic book he wanted to buy. He gingerly opened _____(5) book , and read ____(6) few pages. He brought ___ (7) comic book to the front clerk to add _____(8) plastic protector and ____ (9) small bag to his order.
Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 về giới từ
Giới từ đóng vai trò quan trọng giúp xác định mối liên hệ giữa các danh từ khác nhau trong câu. Loại từ này có thể đứng ở nhiều vị trí tùy mục đích sử dụng, thường là trước danh từ và đại từ. Một số giới từ thường dùng gồm:
Kiến thức cần ghi nhớ
In + the morning / the afternoon/ the evening/ February/ (the) Spring/ (the) summer/ (the) winter/ 2013/ the 1990s
On + sunday/ Monday morning/ Tuesday afternoon/ Wednesday evening/ my birthday/ a holiday/ the weekend (U.S)
At + night/ 15:30/ noon/ midday/ midnight/ bedtime/ sunrise/ sunset/ the weekend (U.K)
Bài tập thực hành
Exercise 1: Điền vào ô trống với các giới từ sau: on/ at/ in
-
My wife's birthday is ____ April.
-
My son wakes up ___ 6:00 am.
-
I was born ____ July.
-
I was born _____ 1996.
-
This temple was built ______ the sixth century.
-
Please come to my home ____ Friday.
-
The driver will be here ____ an hour.
-
They work together _____ Sunday afternoon.
-
My brother has a new job. He works ___ the evening.
-
We're going to have a picnic ____ Saturday afternoon. Would you like to come?
-
I'll finish my work _____ an hour. Then, I can go home.
-
When is the meeting? Is it ____ 2:00 ?
-
I like to get up really early _____ sunrise. When the birds start to sing.
-
Tom's birthday is next week, ____ January 14.
-
My grandfather was born ____ the 1950s.
-
Will we be ____ time, or will we miss our flight?
-
Are there any holidays ___ October?
-
What time does your mother go to bed ____ night?
-
She moved to the city _____ 2022.
-
I'm going to watch a TV show. It starts _____ midnight.
Bài tập tiếng Anh lớp 5 về Wh - Whose/ what/ who/ where/ which/ when/ why/ how
Các từ để hỏi Wh-words là thành tố quan trọng để xây dựng câu hỏi trong tiếng Anh. Tùy vào mục đích sử dụng là để hỏi thông tin, lý do, thời gian, địa điểm,... mà lựa chọn dùng từ để hỏi thích hợp. Bé hãy cùng làm bài ngữ pháp dưới đây để nắm rõ cách dùng.
Exercise 1: Điền vào ô trống các từ thích hợp
-
_____ is your mom in bed? She has a bad headache
-
_____ floor is the classroom on? On the second floor.
-
_____ were you born? In Paris
-
_____ tall is your brother?
-
_____ much did you pay for that computer?
-
_____ is she spending her summer holiday? In China
-
_____ did your brother get married? Last week
-
_____ do you flight to Hanoi with? My parents
-
_____ often do you spend postcards? Never
-
_____ do you usually park your car? In the car park
-
_____ did you pay the electricity bill? By credit card
-
_____ would you like to drink? Some beer, please
-
_____ coat do you prefer? The black or the blue one?
-
_____ far is the shopping center?
-
_____ have you been doing lately?
-
_____ many friends have she got? Not many
-
_____ much does she weigh?
-
_____ do you think about Sonia's friend? He is handsome
-
_____ are you meeting Hanna? At the bookstore.
-
_____ does she do in the evening? She watches TV
-
_____ did you keep your money? In the bank
-
_____ school bag is the red one? Martin's
-
_____ is younger, your sister or you? My sister
-
_____ time does she finish work? At five o'clock.
Bài tập ngữ pháp lớp 5 về các thì cơ bản trong tiếng Anh
Ở chương trình tiếng Anh lớp 5, các con cũng cần nắm được một số thì cơ bản như: Hiện tại đơn, quá khứ đơn, tương lai đơn,... Dưới đây là kiến thức cần nhớ và bài tập thực hành giúp con hiểu rõ cách dùng.
Kiến thức cần ghi nhớ
Hiện tại đơn (Simple present)
To be | Verbs | |
+ | S + Is/are/am + Predicate …. | S + Verb + Object … |
- | S + Is/are/am + Not + Predicate… | S + Don't/ doesn't + V_inf + O … |
? | Is/are/am + S + Predicate… | Do/does + S + V_inf + Object… |
Ex:
- She is a doctor (cô ấy là một bác sĩ)
- Is this your father? (đây là bố bạn phải không?)
- My English is not good (tiếng Anh của tôi không tốt lắm)
- She cooks dinner for her children (cô ấy nấu bữa tối cho những đứa nhỏ)
Hiện tại tiếp diễn (Present continuous)
Công thức | Ví dụ | |
+ | S + is/are/am + V-ing | She is watching TV |
- | S + am/ is/ are + not + V-ing | She is not coming |
? | Am/ Is/ Are + S + V-ing? | Is she studying in the classroom? |
Wh-? | Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving? | Where are you going? |
Quá khứ đơn (Simple past)
Cấu trúc với To be | Cấu trúc với Verbs | |
+ | S + were/was + O …. | S + Ved/ V2 + Object … |
- | S + were/was + Not + O… | S + didn't + V_inf + O … |
? | Were/was + S + O…? | Did + S + V_inf + Object…? |
Ex:
- I was at home yesterday (tôi đã ở nhà ngày hôm qua)
- She went swimming last Sunday (cô ấy đã đi bơi vào chủ nhật vừa rồi)
- Did you go to school yesterday? (hôm qua bạn có tới trường không?)
Tương lai đơn (Simple future)
Cấu trúc | Ví dụ | |
+ | S + will/shall/ + V_inf + O | She will take a flight tomorrow |
- | S + will/shall + not + V_inf + O (Will not = won't) | I won't come to the cinema with you tonight |
? | Will/shall + S + V_inf + O? | Will you cook dinner ? |
Hiện tại hoàn thành (Present perfect)
Cấu trúc | Ví dụ | |
+ | S + have/has + Vpp/ed + O | I have lived in this city for 5 years |
- | S + have/has + not + Vpp/ed + O | I haven't met Peter for a while |
? | Have/has + S + Vpp/ed + O? | Have you finished your homework? |
Bài tập thực hành
Fill in the correct form verb – All Tenses
1. She _______________ a fantastic film at home yesterday. (watch)
2. _____________________ a new apartment? (you ever hire)
3. My mom _______________ me last Sunday. (meet)
4. The boys _______________ in the yard while the girls _______________ . (play, sing)
5. She _______________ a bottle of water in the supermarket. (buy)
6. His father _____________________ in the USA for the past six years. (live)
7. __________________ to visit London ? (you plan)
8. How long _____________________ for me? (you wait)
9. I _____________________ to my grandparent's house last week. (come)
10. I’m hungry. I _____________________ anything. (not eat)
11. He _____________________ cake. That’s why his hands are full of flour. (bake)
12. Peter and I _____________________ each other for 5 years. (know)
13. My father (wash) _________ his hair everyday. He (wash) _________ his hair now.
14. Look! The sun (shine) _______
15. Lily (be) __________ extremely happy now.
16. It is 10:00 am. I am at home. I (cook) _______ my lunch around 10 o'clock.
17. I sometimes (go) ______ to the zom on sunday.
18. My grandmother’s house (be) _________ in Thanh Xuan District.
19. My friends and I (study) _____ with our English teacher now.
20. What _________ your mother (do) ________ ?
21. What time _________ you (go) _______ to school everyday?
22. Minh (travel) _________ to HCM by flight
23. Where _________ her mother (work) _______ ?
24. Look ! The bus (come) __________
25. My mom is very clever. She (know) ___________ how to cook.
26. Oliver (listen) __________ to English songs everyday.
27. They always (have) ___________ breakfast at 8:00 am
28. Jenny (clean) _________ the house once a week.
29. My brother (paint) _________ on the wall now.
30. _______ you ________ (visit) your grandparents last week?
31. He usually (go) ________ on a vacation with his girlfriend.
32. A bowl of noodles (cost) __________ 30.000 VND
33. Listen! Somebody (approach) ____________
34. She is tired. She (want) ________ to go home now.
35. How often _______ you (go) _________ to the library ?
36. “Excuse me, but you (sit) _________ in my place.”
37. She (move) ___________ to London in 2000 and (spend) _________ 5 years there to study.
38. Teenagers like (listen) ________ to the latest pop music.
39. What ________ you (do)_________ tomorrow afternoon ?
40. Children shouldn’t (drink) _______ coffee. It (not be) _______ good for their health.
Xem thêm: Tổng hợp mẫu câu tiếng Anh lớp 5 từ cơ bản đến nâng cao giúp bé nói trôi chảy
Đáp án bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5
Sau khi thực hành bài tập tiếng Anh lớp 5 phía trên, bé hãy kiểm tra lại đáp án dưới đây nhé!
Bài tập về đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu
Exercise 1: 1. her 2. my 3. our 4. their 5. his 6. their 7. my 8. his |
Exercise 2: 1. his 2. mine 3. hers 4. yours 5. yours - mine |
Exercise 3: 1. mine 2. your 3. hers 4. our 5. yours 6. her |
Bài tập về danh từ
Exercise 1:
Addresses, streets, villages, homes, towers, provinces, hometowns, buildings, exercises, partners, projects, trees, flowers, radios, computers, shoes, toes, cities, parents, schools, dinners, faces, boys, girls, sundays, libraries, games, weeks, families, holidays.
Exercise 2:
- Person (danh từ chỉ người): teacher, fireman, student, doctor, friend, secretary
- Place (danh từ chỉ nơi chốn, địa điểm): classroom, police station, house, library, park, bank
- Thing (danh từ chỉ vật): pencil, notebook, book, cellphone, table, airplane
Exercise 3:
1-U, 2-U, 3-U, 4-U, 5-C, 6-C, 7-C, 8-C, 9-C, 10-U, 11-U, 12-U, 13-U
Exercise 4:
1. slice
2. cup
3. piece
4. bunch
5. bowl
6. bottle
7. jar
8. bottle
9. box
10. glass
Bài tập về a/an/the
Exercise 1:
1-a, 2-a, 3-an, 4-a, 5-an, 6-a, 7-an, 8-an
Exercise 2:
Sample 1: 1-an, 2-a, 3-the, 4-#, 5-a, 6-the, 7-the, 8-#, 9-an, 10-a, 11-the, 12-#, 13-a, 14-an, 15-#
Sample 2: 1-a, 2-an, 3-#, 4-the, 5-a, 6-the, 7-the, 8-the, 9-#, 10-a
Sample 3: 1-a, 2-a, 3-#, 4-the, 5-the, 6-a, 7-the, 8-a, 9-a
Bài tập ngữ pháp tiếng Anh về giới từ
1. in 2. at 3. in 4. in 5. in 6. on 7. in 8. on 9. in 10. on |
11. in 12. at 13. at 14. in 15. in 16. in 17. in 18. at 19. in 20. at |
Bài tập về Wh?
1. Why 2. Which 3. where 4. How 5. How 6. Where 7. When 8. Who 9. How 10. Where |
11. How 12. What 13. Which 14. How 15. What 16. How 17. How 18. What 19. Where 20. What 21. Where 22. Whose 23. Who 24. What |
Bài tập về các thì. Đáp án từ câu 1 đến 40
1. watched 2. Have you ever hired 3. met 4. was playing - singing 5. bought 6. has lived 7. Have you planned 8. have you waited 9. came 10. haven't eaten |
11. baked 12. have known 13. washes - is washing 14. is shining 15. is being 16. am cooking 17. go 18. is 19. are studying 20. does/ do |
21. do/ go 22. travels 23. does/work 24. is coming 25. knows 26. listens 27. have 28. cleans 29. is painting 30. Did/visit |
31. goes 32. costs 33. is approaching 34. wants 35. do/go 36. are sitting 37. moved/ spent 38. listening 39. will/you 40. drink/ isn't |
Những lưu ý khi làm bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5
Đối với khối lượng bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 cung cấp ở trên, để đạt hiệu quả cao nhất trước khi làm bé lưu ý những điều sau đây:
-
Ôn tập lại kiến thức căn bản trước khi làm bài. Các kiến thức đã được học bé cần hiểu cách sử dụng và ghi nhớ cấu trúc đúng của câu
-
Khi làm bài, bé cần đọc kỹ từng câu tránh chọn theo cảm tính và chọn đáp án khi chưa đủ thời gian suy nghĩ kỹ.
-
Làm bài xong ba mẹ thầy cô cung cấp đáp án cho bé, hướng dẫn bé ghi lại những từ mới có trong bài kiểm tra nếu chưa biết.
-
Để bé nhớ kỹ hơn, qua một thời gian ngắn bạn có thể cho bé làm lại bài tập đã làm trường hợp lần 1 bé bị sai nhiều.
Trên đây là tổng hợp kiến thức và bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 với các chủ điểm quan trọng. Bé hãy đọc thật kỹ và thực hành để nắm chắc cách dùng nhé! Ngoài ra, ba mẹ hãy cho bé đọc thêm những bài học mới được cập nhật trên Blog Học tiếng Anh của Monkey để con giỏi hơn mỗi ngày!
Chúc các con học tốt!
VUI HỌC HIỆU QUẢ - NHẬN QUÀ HẤP DẪN Giúp con GIỎI NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT TRONG 2 THÁNG với chương trình chuẩn Quốc tế. Đặc biệt!! Tặng ngay suất học Monkey Class - Lớp học chuyên đề cùng giáo viên trong nước và quốc tế giúp con học vui, ba mẹ đồng hành hiệu quả. |